Danh sách tỷ phú Pháp theo giá trị tài sản

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các tỷ phú Pháp dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2021,[1] theo bản danh sách tỷ phú thế giới của Forbes.

Danh sách 41 tỷ phú giàu nhất nước Pháp năm 2021

sửa
Thứ hạng tại Pháp Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Bernard Arnault 1949   Pháp 195,7 LVMH
2 Françoise Bettencourt Meyers 1953   Pháp 73,6 L'Oréal
3 François Pinault 1936   Pháp 42,3 Kering
4 Alain Wertheimer 1948   Pháp 34,5 Chanel
4 Gérard Wertheimer 1951   Pháp 34,5 Chanel
6 Emmanuel Besnier 1970   Pháp 19,1 Lactalis
7 Patrick Drahi 1963   Pháp
  Maroc
11,8 Altice
8 Rodolphe Saadé 1970   Pháp
  Liban
10,9 CMA CGM
9 Xavier Niel 1967   Pháp 8,8 Iliad SA
10 Alain Mérieux 1938   Pháp 8,2 Institut Merieux
11 Laurent Dassault 1953   Pháp 7,3 Tập đoàn Dassault
11 Thierry Dassault 1957   Pháp 7,3 Tập đoàn Dassault
11 Marie-Hélène Habert 1964   Pháp 7,3 Tập đoàn Dassault
14 Vincent Bolloré 1952   Pháp 7 Tập đoàn Bolloré
15 Jean-Michel Besnier 1967   Pháp 6,7 Lactalis
15 Marie Besnier Beauvalot 1980   Pháp 6,7 Lactalis
17 Michel Leclercq 1938   Pháp 5,7 Tập đoàn Decathlon
17 Nicolas Puech 1943   Pháp 5,7 Hermès
19 Carrie Perrodo 1950   Hồng Kông
  Pháp
5,4 Perenco
20 Marc Ladreit de Lacharrière 1940   Pháp 4,9 Tài chính
21 Pierre Bellon 1930   Pháp 4,8 Sodexo
22 Hai anh em Martin và Olivier Bouygues 1952 và 1950   Pháp 4,6 Bouygues
23 Stéphane Bancel 1972   Pháp 4,3 Moderna
24 Gilles Martin 1963   Pháp 3,9 Eurofins Scientific
25 Mohed Altrad 1948   Syria
  Pháp
3,4 Giàn giáo, máy trộn xi măng
26 Charles Edelstenne 1938   Pháp 3,3 Dassault Systèmes
27 Philippe Foriel-Destezet 1935   Pháp 3 The Adecco Group
27 Louis Le Duff 1945   Pháp 3 Brioche DoréeTập đoàn Le Duff
29 Bernard Fraisse 1956   Pháp 2,1 Fareva
29 Philippe Ginestet 1954   Pháp 2,1 GiFi
31 Anne Beaufour 1963   Pháp 2 Ipsen
31 Henri Beaufour 1965   Pháp 2 Ipsen
31 Alain Taravella 1948   Pháp 2 Altarea SCA
34 Francois Feuillet 1948   Pháp 1,9 Trigano
34 Olivier Pomel 1976   Pháp 1,9 Datadog
36 Yves-Loic Martin 1965   Pháp 1,7 Eurofins Scientific
37 Jean Pierre Cayard 1942   Pháp 1,6 La Martiniquaise
37 Norbert Dentressangle 1953   Pháp 1,6 Norbert Dentressangle
39 Christian Latouche 1939   Pháp 1,5 Fiducial SA
40 Francis Holder 1940   Pháp 1,4 Tập đoàn Holder
41 Édouard Carmignac 1947   Pháp 1,2 Carmignac
41 Clément Fayat 1931   Pháp 1,2 Tập đoàn Fayat

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới].

Liên kết ngoài

sửa