# | Ngày phát hành | ISBN |
1 | 31 tháng 7, 1974[3] | 4-09-140001-9 |
---|
|
- 01. Người bạn đến từ tương lai (未来の国からはるばると, Mirai no Kuni Kara Harubaruto?)
- 02. Lời tiên tri của Doraemon (ドラえもんの大予言, Doraemon no Daiyogen?)
- 03. Bánh quy biến hình (変身ビスケット, Henshin Bisuketto?)
- 04. Chiến dịch do thám tuyệt mật (秘(丸囲み)スパイ大作戦, Chiến dịch do thám tuyệt mật?)
- 05. Ống sáo ngược đời (コベアベ, Kobeabe?)
- 06. Cuộc chiến đồ cổ (古道具きょう争, Cuộc chiến đồ cổ?)
- 07. Cào cào liến thoắng (ペコペコバッタ, Peko Peko Batta?)
- 08. Cố lên, cụ cố! (ご先祖さまがんばれ, Gosenzo-sama Ganbare?)
- 09. Đi săn bóng (かげがり, Kagegari?)
- 10. Thỏi son nịnh hót (おせじ口べに, Oseji Kurabeni?)
- 11. Điểm 100 duy nhất trong đời (一生に一度は百点を, Ishō ni Ichido wa Hyakuten o?)
- 12. Chiến thuật cầu hôn (プロポーズ大作戦, Puropōzu Taisakusen?)
- 13. Ai với ai, làm gì, ở đâu (◯◯が××と△△する, Ai với ai, làm gì, ở đâu?)
- 14. Bỏng vì tuyết (雪でアッチッチ, Yuki de Acchicchi?)
- 15. Con ma khói (ランプのけむりオバケ, Ranpu no Kemuri Obake?)
- 16. Chạy mau, ngựa tre! (走れ! ウマタケ, Hashire! Umatake?)
|
|
2 | 26 tháng 8, 1974[4] | 4-09-140002-7 |
---|
|
- 01. (017) Bánh mì giúp trí nhớ (テストにアンキパン, Tesuto ni Ankipon?)
- 02. (018) Bị robot "yêu" (ロボ子が愛してる, Roboko ga Aishiteru?)
- 03. (019) Đèn kinh dị (怪談ランプ, Kaidan Ranpu?)
- 04. (020) Chuông giấc mơ (ゆめふうりん, Yume Fuurin?)
- 05. (021) Ngày tớ chào đời (ぼくの生まれた日, Boku no Umareta Hi?)
- 06. (022) Taro trung thực (正直太郎, Shoujiku Tarou?)
- 07. (023) Áo choàng lông chim của Shizuka (しずちゃんのはごろも, Shizuka chan no Hagoromo?)
- 08. (024) Gương dối trá (うそつきかがみ, Usotsuki Kagami?)
- 09. (025) Khăn trùm thời gian (タイムふろしき, Taimu Furoshiki?)
- 10. (026) Đồ nghề bói đâu trúng đó (かならず当たる手相セット, Kanarazu Ataru Tesou Setto?)
- 11. (027) Gia đình sói (オオカミ一家, Ookami Ikke?)
- 12. (028) Huy hiệu N-S (N・Sワッペン, NS Wappen?)
- 13. (029) Chúng tớ làm tàu điện ngầm (地下鉄をつくっちゃえ, Chikatetsu o Tsukucchae?)
- 14. (030) Cánh đồng cơ động (タタミのたんぼ, Tatami no Tanba?)
- 15. (031) Ai muốn bị cảm nào? (このかぜうつします, Kono Kaze Utsushimasu?)
- 16. (032) Bão tuyết trong phòng (勉強べやの大なだれ, Benkyou no Dainadare?)
- 17. (033 Thợ săn khủng long (恐竜ハンター, Kyouryuu hantaa?)
- 18. (034) Hồi âm từ lá thư chưa gửi (出さない手紙の返事をもらう方法, Dasanai Tegami no Henji o Morau Houhou?)
|
|
3 | 30 tháng 9, 1974[5] | 4-09-140003-5 |
---|
|
- 01. (035) Hiệp sĩ sư tử lâm nguy (あやうし! ライオン仮面, Ayaushi! Raion Kamen?)
- 02. (036) Lịch đổi ngày (日づけ変更カレンダー, Lịch đổi ngày?)
- 03. (037) Đổi mẹ cho nhau (ママをとりかえっこ, Mama o Torikaekko?)
- 04. (038) Bộ đồ nghề Sherlock Holmes (シャーロック・ホームズセット, Bộ đồ nghề Sherlock Holmes?)
- 05. (039) Đồng hồ kế hoạch (スケジュールどけい, Đồng hồ kế hoạch?)
- 06. (040) Máy nói dối (うそつ機, Usotsu Ki?)
- 07. (041) Siêu nhân (スーパーダン, Suupaa Dan?)
- 08. (042) 1024 lần tiền thưởng (ボーナス1024倍, Boonasu 1024 Bai?)
- 09. (043) Thiên sứ dẫn đường (ミチビキエンゼル, Michibiki Enjeru?)
- 10. (044) Bút chì y như đúc (そっくりクレヨン, Sokkuri Kureyon?)
- 11. (045) Máy ảnh tạo mốt (きせかえカメラ, Kisakae Kamera?)
- 16. (046) Yêu! Yêu! Yêu! (ああ、好き、好き、好き!, Aa, Suki,Suki, Suki?)
- 17. (047) Nobita Land - Thành phố trong mơ (ゆめの町、ノビタランド, Yume no Machi, Nobitarando?)
- 18. (048) Thuốc viên như ý (ソウナルじょう, Sounarujou?)
- 19. (049) Tớ làm gia sư cho tớ (ぼくを、ぼくの先生に, Boku o, Boku wa Sensei ni?)
- 20. (050) Cô gái giống hoa bách hợp (白ゆりのような女の子, Shiroyuri no Youna Onna no ko?)
- 21. (051) Huy hiệu cổ tích (おはなしバッジ, Ohanashi Bajji?)
- 22. (052) Pero! Hãy hồi sinh! (ペロ! 生きかえって, Pero! Ikikaette?)
|
|
4 | 31 tháng 10, 1974[6] | 4-09-140004-3 |
---|
|
- 01. (053) Máy ảnh ma thuật (のろいのカメラ, Noroi no Kamera?)
- 02. (054) Nói gì đúng nấy (ソノウソホント}, Sono Uso Honto?)
- 03. (055) Đạo quân đồ chơi (おもちゃの兵隊, Omocha no Heitai?)
- 04. (056) Đũa ngược đời (アベコンベ, Abekonbe?)
- 05. (057) Chuyến đi bộ qua biển (海底ハイキング, Kaitei Haikingu?)
- 06. (058) Tiếng dế dưới ánh trăng (月の光と虫の声, Tsuki no Hikari to Mushi no Koe?)
- 07. (059) Chân dung vị khách (お客の顔を組み立てよう, Okyaku no Kao o Kumitateyou?)
- 08. (060) Không tiết kiệm mà vẫn được tiêu tiền (してない貯金を使う法, Shitenai Chokin o Tsukau-hō?)
- 09. (061) Viên cảm tình (友情カプセル, Yūjō Kapuseru?)
- 10. (062) Thế giới ngập lụt (世界沈没, Sekai Chinbotsu?)
- 11. (063) Kính viễn vọng xuyên thấu (スケスケ望遠鏡, Sukesuke Bōenkyō?)
- 12. (064) Giai điệu hơi ga (メロディーガス, Merodeī Gasu?)
- 13. (065) Kho báu bí mật của Nobizaemon (のび左エ門の秘宝, Nobizaemon no Hihō?)
- 14. (066) Quái nhân từ thế giới tương lai (未来世界の怪人, Mirai Sekai no Kaijin)?)
- 15. (067) Ấm nước ghi âm (ヤカンレコーダー, Yakan Rekōdā?)
- 16. (068) Mũ đá cuội (石ころぼうし, Ishikoro Bōshi?)
- 17. (069) Súng may mắn (ラッキーガン, Rakkī Gan?)
- 18. (070) Kỉ niệm về bà (おばあちゃんのおもいで, Obā-chan no Omoide?)
|
|
5 | 28 tháng 11, 1974[7] | 4-09-140005-1 |
---|
|
- 01. (071) Chậm, nhanh - nhanh, chậm (のろのろ、じたばた, Chậm, nhanh - nhanh, chậm?)
- 02. (072) Sơn trọng lực (重力ペンキ, Sơn trọng lực?)
- 03. (073) Cách tạo ra Trái Đất (地球製造法, Cách tạo ra Trái Đất?)
- 04. (074) Nobita trong gương (かがみの中ののび太, Nobita trong gương?)
- 05. (075) Búa đãng trí (わすれとんかち, Búa đãng trí?)
- 06. (076) Ống tiền phạt (ばっ金箱, Ống tiền phạt?)
- 07. (077) Doraemon, Doraemon và... Doraemon! (ドラえもんだらけ, Doraemon, Doraemon và... Doraemon!?)
- 08. (078) Xe đạp không gian 4 chiều (四次元サイクリング, Xe đạp không gian 4 chiều?)
- 09. (079) Khám phá đất nước dưới lòng đất (地底の国探検, Khám phá đất nước dưới lòng đất?)
- 10. (080) Áo choàng A lê hấp (ひらりマント, Áo choàng A lê hấp?)
- 11. (081) Sản xuất huy hiệu (バッジを作ろう, Sản xuất huy hiệu?)
- 12. (082) Bể bơi nhà tớ là Thái Bình Dương (うちのプールは太平洋, Bể bơi nhà tớ là Thái Bình Dương?)
- 13. (083) Hơi gas phát triển (つづきスプレー, Hơi gas phát triển?)
- 14. (084) Gối "Thực, mơ – mơ, thực" (うつつまくら, Gối "Thực, mơ – mơ, thực"?)
- 15. (085) Nobita – Võ sĩ đai đen (黒おびのび太, Nobita – Võ sĩ đai đen?)
- 16. (086) Trúng số độc đắc (宝くじ大当たり, Trúng số độc đắc?)
- 17. (087) Điện thoại "Thẳng đến đích" (おしかけ電話, Điện thoại "Thẳng đến đích"?)
- 18. (088) Chú Nobiro và con voi Hanao (ぞうとおじさん, Chú Nobiro và con voi Hanao?)
|
|
6 | 25 tháng 12, 1974[8] | 4-09-140006-X |
---|
|
- 01. (089) Vua của thế giới ban đêm! (夜の世界の王さまだ!, Vua của thế giới ban đêm!?)
- 02. (090) Virus đua đòi (流行性ネコシャクシビールス, Virus đua đòi?)
- 03. (091) Du lịch suối nước nóng (温泉旅行, Du lịch suối nước nóng?)
- 04. (092) Sân trượt tuyết trong hộp (はこ庭スキー場, Sân trượt tuyết trong hộp?)
- 05. (093) Từ điển vật thật (ほんもの図鑑, Từ điển vật thật?)
- 06. (094) Bức tranh 6 triệu yên (この絵600万円, Bức tranh 6 triệu yên?)
- 07. (095) Lồng đèn cá chép (こいのぼり, Lồng đèn cá chép?)
- 08. (096) Kẹo cao su thế mạng (ダイリガム, Kẹo cao su thế mạng?)
- 09. (097) Đại bác bất cứ đâu (どこでも大ほう, Đại bác bất cứ đâu?)
- 10. (098) Cô bé đi giày đỏ (赤いくつの女の子, Cô bé đi giày đỏ?)
- 11. (099) Chiếc mũ thiện xạ (エースキャップ, Chiếc mũ thiện xạ?)
- 12. (100) Nobita phiêu lưu kí (のび太漂流記, Nobita phiêu lưu kí?)
- 13. (101) Đi chơi biển bằng tàu ngầm (せん水艦で海へ行こう, Đi chơi biển bằng tàu ngầm?)
- 14. (102) Quái vật hồ Loch Ness (ネッシーがくる, Quái vật hồ Loch Ness?)
- 15. (103) Em bé bão (台風のフー子, Em bé bão?)
- 16. (104) Thuốc thay đổi tính nết (ジキルハイド, Thuốc thay đổi tính nết?)
- 17. (105) Cô dâu của Nobita (のび太のおよめさん, Cô dâu của Nobita?)
- 18. (106) Tạm biệt Doraemon (さようなら、ドラえもん, Tạm biệt Doraemon?)
- Phụ lục: Từ điển bách khoa Doraemon (ドラえもん百科, Từ điển bách khoa Doraemon?)
|
|
7 | 2 tháng 5 năm 1975[9] | 4-09-140007-8 |
---|
|
- 01. (107) Doraemon trở về (帰ってきたドラえもん, Doraemon trở về?)
- 02. (108) Robot người lùn (小人ロボット), Robot người lùn?)
- 03. (109) Đánh bại đội Jaians (ジャイアンズをぶっとばせ, Đánh bại đội Jaians?)
- 04. (110) Cá bay trên trời (空とぶさかな, Cá bay trên trời?)
- 05. (111) Yêu ơi là yêu (好きでたまらニャい, Yêu ơi là yêu?)
- 06. (112) Ảnh kỷ niệm những chuyến du lịch (行かない旅行の記念写真, Ảnh kỷ niệm những chuyến du lịch?)
- 07. (113) Nhẫn kim cương của mẹ (ママのダイヤを盗み出せ, Nhẫn kim cương của mẹ?)
- 08. (114) Đồng hồ báo nguy (さいなんにかこまれた話, Đồng hồ báo nguy?)
- 09. (115) Chuột và bom (ネズミとばくだん, Chuột và bom?)
- 10. (116) Mua hàng từ thế giới tương lai (未来からの買いもの, Mua hàng từ thế giới tương lai?)
- 11. (117) Ông vua của thời đồ đá (石器時代の王さまに, Ông vua của thời đồ đá?)
- 12. (118) Hơi gas sửa thói hư tật xấu (くせなおしガス, Hơi gas sửa thói hư tật xấu?)
- 13. (119) Máy hòa nhập (ウルトラミキサー, Máy hòa nhập?)
- 14. (120) Chiếc mũ siêu nhiên (エスパーぼうし, Chiếc mũ siêu nhiên?)
- 15. (121) Người máy kiểm tra (テスト・ロボット, Người máy kiểm tra?)
- 16. (122) Bộ đồ hồ ly (タヌ機, Bộ đồ hồ ly?)
- 17. (123) Ai thuê tay không nào? (ねこの手もかりたい, Ai thuê tay không nào??)
- 18. (124) Sợi dây nhạc (ピーヒョロロープ, Sợi dây nhạc?)
- 19. (125) Chuyện kỳ lạ ở ngôi làng trên núi (山おく村の怪事件, Chuyện kỳ lạ ở ngôi làng trên núi?)
|
|
8 | 3 tháng 7 năm 1975[10] | 4-09-140008-6 |
---|
|
- 01. (126) Khăn lau chậm phản xạ (ゆっくり反射ぞうきん, Khăn lau chậm phản xạ?)
- 02. (127) Bật lửa diễn kịch (ライター芝居, Bật lửa diễn kịch?)
- 03. (128) Đồng hồ điên khùng (マッド・ウオッチ, Đồng hồ điên khùng?)
- 04. (129) Biểu đồ không nói dối (グラフはうそつかない, Biểu đồ không nói dối?)
- 05. (130) Nhai kẹo để thành ca sĩ (キャンデーなめて歌手になろう, Nhai kẹo để thành ca sĩ?)
- 06. (131) Máy sản xuất con người (人間製造機, Máy sản xuất con người?)
- 07. (132) Kim cương bất hạnh (悪運ダイヤ, Kim cương bất hạnh?)
- 08. (133) Hãy cười lên! (わらってくらそう, Hãy cười lên!?)
- 09. (134) Thuốc nhỏ mắt tàng hình (とう明人間目ぐすり, Thuốc nhỏ mắt tàng hình?)
- 10. (135) Muốn ghết cũng không ghét nổi! (ニクメナイン, Muốn ghết cũng không ghét nổi!?)
- 11. (136) Cây búa thần kỳ (うちでの小づち, Cây búa thần kỳ?)
- 12. (137) Những con ong cần mẫn (カネバチはよく働く, Những con ong cần mẫn?)
- 13. (138) Tàu hỏa sức người (人間機関車, Tàu hỏa sức người?)
- 14. (139) Máy chiếu tia tiến hóa - thoái hóa (進化退化放射線源, Máy chiếu tia tiến hóa - thoái hóa?)
- 15. (140) Chú bé bán diêm Doraemon (マッチ売りのドラえもん, Chú bé bán diêm Doraemon?)
- 16. (141) Camera ưa ngoại hình (めんくいカメラ, Camera ưa ngoại hình?)
- 17. (142) Máy tái hiện ký ức (見たままスコープ, Máy tái hiện ký ức?)
- 18. (143) Thuốc nữ-nam, nam-nữ (オトコンナを飲めば?, Thuốc nữ-nam, nam-nữ?)
- 19. (144) Tẩy mặt trống trơn (消しゴムでノッペラボウ, Tẩy mặt trống trơn?)
- 20. (145) Tớ là Mari (ぼく、マリちゃんだよ, Tớ là Mari?)
- 21. (146) Khi robot khen... (ロボットがほめれば…, Khi robot khen...?)
- 22. (147) Đậu tương gian khổ (くろうみそ, Đậu tương gian khổ?)
|
|
9 | 1 tháng 11 năm 1975[11] | 4-09-140009-4 |
---|
|
- 01. (148) Những lời cảm động (ジ~ンと感動する話, Những lời cảm động?)
- 02. (149) Tìm thấy Tsuchinoko! (ツチノコ見つけた!, Tìm thấy Tsuchinoko!?)
- 03. (150) Tiệc năm mới trong bức tranh tường (かべ紙の中で新年会, Tiệc năm mới trong bức tranh tường?)
- 04. (151) Bộ sưu tập nút chai (王かんコレクション, Bộ sưu tập nút chai?)
- 05. (152) Chiếc vòng xuyên thấu (通りぬけフープ, Chiếc vòng xuyên thấu?)
- 06. (153) Đi chơi thôi! (アソボウ, Đi chơi thôi!?)
- 07. (154) Máy điều khiển con người (人間あやつり機, Máy điều khiển con người?)
- 08. (155) Cỏ lãng quên (わすれろ草, Cỏ lãng quên?)
- 09. (156) Viên kẹo biết ơn (ウラシマキャンデー(ドラミちゃん), Viên kẹo biết ơn?)
- 10. (157) Đảo không người (無人島の作り方, Đảo không người?)
- 11. (158) Bản đồ chuyển nhà (ひっこし地図, Bản đồ chuyển nhà?)
- 12. (159) Kính lúp đo tâm trạng (ごきげんメーター, Kính lúp đo tâm trạng?)
- 13. (160) Thế giới dối lừa (世の中うそだらけ, Thế giới dối lừa?)
- 14. (161) Nobita – Nobita (のび太ののび太, Nobita – Nobita?)
- 15. (162) Huy hiệu lần theo dấu vết (トレーサーバッジ, Huy hiệu lần theo dấu vết?)
- 16. (163) Ngôi nhà ốc sên thật thoải mái (デンデンハウスは気楽だな, Ngôi nhà ốc sên thật thoải mái?)
- 17. (164) Điện thoại ma (電話のおばけ, Điện thoại ma?)
- 18. (165) Tớ, chú bé sinh ra từ quả đào (ぼく、桃太郎のなんなのさ, Tớ, chú bé sinh ra từ quả đào?)
- 1. Bí ẩn bức ảnh thời gian (時間写真のなぞ, Bí ẩn bức ảnh thời gian?)
- 2. Bí ẩn người khách nước ngoài (へんな外人のなぞ, Bí ẩn người khách nước ngoài?)
- 3. Chú bé sinh ra từ quả đào (桃から生まれた○○○, Chú bé sinh ra từ quả đào?)
|
|
10 | 29 tháng 3 năm 1976[12] | 4-09-140010-8 |
---|
|
- 01. (166) Kẹo trễ nải (おそだアメ, Kẹo trễ nải?)
- 02. (167) Máy cắt người (人間切断機, Máy cắt người?)
- 03. (168) Cây chung cư (アパートの木, Cây chung cư?)
- 04. (169) Đồ nhắm Yoro (ようろうおつまみ, Đồ nhắm Yoro?)
- 05. (170) Thuốc nhỏ mắt "không thấy ai" (見えなくなる目ぐすり, Thuốc nhỏ mắt "không thấy ai"?)
- 06. (171) Nhật ký mọi lúc mọi nơi (いつでも日記, Nhật ký mọi lúc mọi nơi?)
- 07. (172) Phụ chương 100 năm sau (百年後のフロク, Phụ chương 100 năm sau?)
- 08. (173) Ai mua bóng tối không? (夜を売ります, Ai mua bóng tối không??)
- 09. (174) Máy ảnh tia XYZ (XYZ線カメラ, Máy ảnh tia XYZ?)
- 10. (175) Người ngoài hành tinh... dỏm (ニセ宇宙人, Người ngoài hành tinh... dỏm?)
- 11. (176) Hộp thời tiết (お天気ボックス, Hộp thời tiết?)
- 12. (177) Nước tắm "Có mà không - Không mà có" (いないいないシャワー, Nước tắm "Có mà không - Không mà có"?)
- 13. (178) Bài học cho kẻ nói dối (ハリ千本ノマス, Bài học cho kẻ nói dối?)
- 14. (179) Trò chơi búp bê (人形あそび, Trò chơi búp bê?)
- 15. (180) "Phù phép" ra em trai (弟をつくろう, "Phù phép" ra em trai?)
- 16. (181) Thuốc viên "trốn chạy kiểu động vật" (動物がたにげだしじょう, Thuốc viên "trốn chạy kiểu động vật"?)
- 17. (182) Chui vào dạ dày (たとえ胃の中、水の中, Chui vào dạ dày?)
- 18. (183) Ngôi sao ước muốn (ねがい星, Ngôi sao ước muốn?)
- 19. (184) Người điều khiển từ xa (人間ラジコン, Người điều khiển từ xa?)
- 20. (185) Đồng hồ tốc độ (スピードどけい, Đồng hồ tốc độ?)
- 21. (186) Chú khủng long của Nobita (のび太の恐竜, Chú khủng long của Nobita?)
|
|
11 | 30 tháng 6 năm 1976[13] | 4-09-140101-5 |
---|
|
- 01. (187) Tủ điện thoại "nếu như" (もしもボックス, Tủ điện thoại "nếu như"?)
- 02. (188) Robot giấy (ロボットペーパー, Robot giấy?)
- 03. (189) Đuổi khéo vị khách khó ưa (いやなお客の帰し方, Đuổi khéo vị khách khó ưa?)
- 04. (190) Đi dạo trên mây (雲の中の散歩, Đi dạo trên mây?)
- 05. (191) Hộp kem người sói (おおかみ男クリーム, Hộp kem người sói?)
- 06. (192) Vặn dây cót tăng tốc (ネジまいてハッスル!, Vặn dây cót tăng tốc?)
- 07. (193) Thanh gươm võ sĩ đạo (名刀〔電光丸〕, Thanh gươm võ sĩ đạo?)
- 08. (194) Máy tập huấn ứng phó tai ương (さいなんくんれん機, Máy tập huấn ứng phó tai ương?)
- 09. (195) Kẹo cao su chia sẻ (おすそわけガム, Kẹo cao su chia sẻ?)
- 10. (196) Chiếc kính thôi miên (さいみんグラス, Chiếc kính thôi miên?)
- 11. (197) Thành lập đài truyền hình (テレビ局をはじめたよ(ドラミちゃん), Thành lập đài truyền hình?)
- 12. (198) Chiến thuật chữ Y (Yロウ作戦, Chiến thuật chữ Y?)
- 13. (199) Ăngten dự báo (あらかじめアンテナ, Ăngten dự báo?)
- 14. (200) Ví lấy đồ (とりよせバック, Ví lấy đồ?)
- 15. (201) Hoán đổi bộ phận cơ thể (からだの部品とりかえっこ, Hoán đổi bộ phận cơ thể?)
- 16. (202) Máy bán hàng xuyên thời gian (自動販売タイムマシン, Máy bán hàng xuyên thời gian?)
- 17. (203) Phát hiện khảo cổ vĩ đại (化石大発見!, Phát hiện khảo cổ vĩ đại?)
- 18. (204) Bạn tri kỷ của Jaian (ジャイアンの心の友, Bạn tri kỷ của Jaian?)
- Đại từ điển Doraemon (ドラえもん大事典, Đại từ điển Doraemon?)
|
|
12 | 27 tháng 11 năm 1976[14] | 4-09-140102-3 |
---|
|
- 01. (205) Tên lửa truy đuổi (ミサイルが追ってくる), Tên lửa truy đuổi?)
- 02. (206) Bói lưỡi chỉ có trúng! (ベロ相うらない大当たり!, Bói lưỡi chỉ có trúng!?)
- 03. (207) Đề can đáy lòng (ウラオモテックス, Đề can đáy lòng?)
- 04. (208) Chim đãng trí (わすれ鳥, Chim đãng trí?)
- 05. (209) Côn trùng linh cảm (よかん虫, Côn trùng linh cảm?)
- 06. (210) Đại chiến trên không (大空中戦, Đại chiến trên không?)
- 07. (211) Bánh bao "chủ nào tớ nấy" (ペットそっくりまんじゅう, Bánh bao "chủ nào tớ nấy"?)
- 08. (212) Vị thần của chính nghĩa (正義のみかたセルフ仮面, Vị thần của chính nghĩa?)
- 09. (213) Làm quen với sấm sét (カミナリになれよう, Làm quen với sấm sét?)
- 10. (214) Bảng điều chỉnh thời tiết (天気決定表, Bảng điều chỉnh thời tiết?)
- 11. (215) Con ma sấy khô (ゆうれいの干物, Con ma sấy khô?)
- 12. (216) Phấn tập bơi (ドンブラ粉, Phấn tập bơi?)
- 13. (217) Gã khổng lồ xuất hiện (大男がでたぞ, Gã khổng lồ xuất hiện?)
- 14. (218) Chiếc ô tình cảm (あいあいパラソル, Chiếc ô tình cảm?)
- 15. (219) Hồ câu trong phòng (勉強べやの釣り堀, Hồ câu trong phòng?)
- 16. (220) Cuộc thi vua bắn súng (けん銃王コンテスト, Cuộc thi vua bắn súng?)
- 17. (221) Dây cương vạn năng (はいどうたづな, Dây cương vạn năng?)
- 18. (222) Âm thanh đông cứng (声のかたまり, Âm thanh đông cứng?)
- 19. (223) Máy chụp ảnh quá khứ (おくれカメラ, Máy chụp ảnh quá khứ?)
- 20. (224) Chuyển nhà tới lâu đài ma (ゆうれい城へ引っこし, Chuyển nhà tới lâu đài ma?)
|
|
13 | 31 tháng 3 năm 1977[15] | 4-09-140103-1 |
---|
|
- 01. (225) (tên cũ: "Áo khoác thám hiểm") (オーバーオーバー)
- 02. (226) (tên cũ: "Cái ống nhòm kì lạ") (手にとり望遠鏡)
- 03. (227) (tên cũ: "Ẩn mình bám chặt") (いただき小ばん)
- 04. (228) (tên cũ: "Những kẻ chê tiền") (お金のいらない世界)
- 05. (229) (tên cũ: "Luồng điện mê hoặc") (ちく電スーツ)
- 06. (230) (tên cũ: "Vua đầu bếp") (ジャイアンシチュー)
- 07. (231) (tên cũ: "Mũi tên trúng đích") (弓やで学校へ)
- 08. (232) (tên cũ: "Đầu này thân nọ") (合体ノリ)
- 09. (233) (tên cũ: "Cọng rơm may mắn") (チョージャワラシベ)
- 10. (234) (tên cũ: "Trò chơi đi tìm kho báu") (宝さがしごっこセット)
- 11. (235) (tên cũ: "Găng tay điều khiển từ xa") (マジックハンド)
- 12. (236) (tên cũ: "Cuộc thám hiểm vũ trụ") (ロケットそうじゅうくんれん機)
- 13. (237) (tên cũ: "Tên khủng bố") (ころばし屋)
- 14. (238) (tên cũ: "Đèn pin "trở về thời nguyên thủy"") (もどりライト)
- 15. (239) (tên cũ: "Máy "gỡ rối tình thế"") (七時に何かがおこる)
- 16. (240) (tên cũ: "Nam châm dịch chuyển tức thời") (盗塁王をめざせ)
- 17. (241) (tên cũ: "Hộ chiếu quỷ Sa tăng") (悪魔のパスポート)
- 18. (242) (tên cũ: "Không ai tốt bằng mẹ") (タマシイム・マシン)
- 19. (243) (tên cũ: "Lửng lơ, lơ lửng") (風神さわぎ)
- 20. (244) (tên cũ: "Bản phôtô nổi tiếng") (立体コピー)
- 21. (245) (tên cũ: "Xin chào người Sao Hỏa") (ハロー宇宙人)
|
|
14 | 20 tháng 12 năm 1977[16] | 4-09-140104-X |
---|
|
- 01. (246) (tên cũ: "Hu hu... Tớ lạc đường rồi!") (家がだんだん遠くなる)
- 02. (247) (tên cũ: "Đèn pin lột da") (からだの皮をはぐ話)
- 03. (248) (tên cũ: "Quảng cáo qua gương") (かがみでコマーシャル)
- 04. (249) (tên cũ: "Dàn nhạc diễn cảm") (ムードもりあげ楽団登場!)
- 05. (250) (tên cũ: "Dây chuyền gọi về") (ヨンダラ首わ)
- 06. (251) (tên cũ: "Micrô phá đám") (念録マイク)
- 07. (252) (tên cũ: "Cây bút hết mực") (ないしょペン)
- 08. (253) (tên cũ: "Tổ sư nói dóc") (ホラふき御先祖)
- 09. (254) (tên cũ: "Gậy ông đập lưng ông") (台風発生機)
- 10. (255) (tên cũ: "Một mình trên hoang đảo") (無人島へ家出)
- 11. (256) (tên cũ: "Bài tập lái ô tô") (ミニカー教習所)
- 12. (257) (tên cũ: "Ngày "Quốc tế những người làm biếng"") (ぐうたらの日)
- 13. (258) (tên cũ: "Tai nạn bất ngờ") (ボールに乗って)
- 14. (259) (tên cũ: "Mimi đáng yêu") (すてきなミイちゃん)
- 15. (260) (tên cũ: "Chiếc vòng kim cô") (悪の道を進め!)
- 16. (261) (tên cũ: "Ngôi nhà bắt trộm") (人食いハウス)
- 17. (262) (tên cũ: "Tòa nhà bí ẩn") (宇宙人の家?)
- 18. (263) (tên cũ: "Bể bơi trên mây") (雲の中のプール)
- 19. (264) (tên cũ: "Trận thủy chiến") (ラジコン大海戦)
- 20. (265) (tên cũ: "Ông nội trong giấc mơ") (夢まくらのおじいさん)
|
|
15 | 27 tháng 6 năm 1978[17] | 4-09-140105-8 |
---|
|
- 01. (266) (tên cũ: "Chiêm bao trên truyền hình") (ゆめのチャンネル)
- 02. (267) (tên cũ: "Công ty diệt chuột") (ネコが会社を作ったよ)
- 03. (268) (tên cũ: "Kho báu trời cho") (珍加羅峠の宝物)
- 04. (269) (tên cũ: "Cửa buồng đặc biệt") (ナイヘヤドア)
- 05. (270) (tên cũ: "Dây hoán đổi hình dạng") (入れかえロープ)
- 06. (271) (tên cũ: "Bức thư tai họa") (不幸の手紙同好会)
- 07. (272) (tên cũ: "Tấm vé ưu tiên") (オールマイティーパス)
- 08. (273) (tên cũ: "Lỗi tại ai?") (タイムマシンで犯人を)
- 09. (274) (tên cũ: "Ống kính quay lén") (こっそりカメラ)
- 10. (275) (tên cũ: "Đường tàu tránh tai nạn") (ふみきりセット)
- 11. (276) (tên cũ: "Thần đồng Nôbita") (人生やりなおし機)
- 12. (277) (tên cũ: "Phù hiệu cấp hàm") (階級ワッペン)
- 13. (278) (tên cũ: "Công tắc độc tài") (どくさいスイッチ)
- 14. (279) (tên cũ: "Súng vẽ từ xa") (らくがきじゅう)
- 15. (280) (tên cũ: "Những kẻ thích cười") (表情コントローラー)
- 16. (281) (tên cũ: "Máy hút tiếng động") (騒音公害をカンヅメにしちゃえ)
- 17. (282) (tên cũ: "Hộp yêu cầu") (ポータブル国会)
- 18. (283) (tên cũ: "Nghệ thuật chơi dây") (あやとり世界)
|
|
16 | 22 tháng 12 năm 1978[18] | 4-09-140106-6 |
---|
|
- 01. (284) (tên cũ: "Thế giới không có tiếng động") (音のない世界)
- 02. (285) (tên cũ: "Hộp lưu trữ thời gian") (時間貯金箱)
- 03. (286) (tên cũ: "Biển báo thời tiết") (オールシーズンバッジ)
- 04. (287) (tên cũ: "Ông bố Nôbita") (りっぱなパパになるぞ!)
- 05. (288) (tên cũ: "Con chẳng lấy tiền đâu") (お金なんか大きらい!)
- 06. (289) (tên cũ: "Đèn pin tân trang") (デラックスライト)
- 07. (290) (tên cũ: "Mũ tạo giấc mơ") (立ちユメぼう)
- 08. (291) (tên cũ: "Túi không đáy") (四次元ポケット)
- 09. (292) (tên cũ: "Sợi dây có phép") (ナゲーなげなわ)
- 10. (293) (tên cũ: "Chiếc gậy răn đe") (びっくり箱ステッキ)
- 11. (294) (tên cũ: "Lá cây tưởng tượng") (ドロン葉)
- 12. (295) (tên cũ: "Bình hơi phản ứng") (モノモース)
- 13. (296) (tên cũ: "Bộ giáp tia hồng ngoại") (ウルトラよろい)
- 14. (297) (tên cũ: "Nhà soạn nhạc tài ba") (シンガーソングライター)
- 15. (298) (tên cũ: "Mũ thu nhỏ người") (いっすんぼうし)
- 16. (299) (tên cũ: "Máy thay đổi phong cảnh") (サハラ砂漠で勉強はできない)
- 17. (300) (tên cũ: "Điều khiển đám mây") (雲ざいくで遊ぼう)
- 18. (301) (tên cũ: "Nhật ký dự định") (あらかじめ日記はおそろしい)
- 19. (302) (tên cũ: "Bố cũng biết làm nũng") (パパもあまえんぼ)
- 20. (303) (tên cũ: "Tác dăng, chúa tể rừng xanh") (宇宙ターザン)
|
|
17 | 27 tháng 6 năm 1979[19] | 4-09-140107-4 |
---|
|
- 01. (304) "Nhân đôi số lượng" (バイバイン)
- 02. (305) "Sách ghép hình" (紙工作が大あばれ)
- 03. (306) "Tuần báo Nôbita" (週刊のび太)
- 04. (307) "Cổ đại phiêu lưu ký" (大むかし漂流記)
- 05. (308) "Quần ép luyện thể lực" (ムリヤリトレパン)
- 06. (309) "Chơi trên trời rất nguy hiểm" (空であそんじゃあぶないよ)
- 07. (310) "Găng tay đụng chạm" (タッチ手ぶくろ)
- 08. (311) "Hành tinh ngược đời" (あべこべ惑星)
- 09. (312) "Máy chèn diễn viên chính") (主役はめこみ機)
- 10. (313) "Chuyển nhà, chuyển nhà" (あちこちひっこそう)
- 11. (314) "Bình xịt dọn dẹp" (かたづけラッカー)
- 12. (315) "Vệ tinh mini" (自家用衛星)
- 13. (316) "Ngôi nhà biến thành robot" (家がロボットになった)
- 14. (317) "Máy gặp gỡ thực thể chưa xác định" (未知とのそうぐう機)
- 15. (318) "Máy phát sóng kinh dị") (狂音波発振機(→驚音波発振機))
- 16. (319) "Bánh rán, xem phim. Tất cả đã được đặt chỗ" (ドラやき・映画・予約ずみ)
- 17. (320) "Moa ơi, Dodo ơi! Tồn tại mãi nhé!" (モアよドードーよ、永遠に)
|
|
18 | 27 tháng 12 năm 1979[20] | 4-09-140108-2 |
---|
|
- 01. (321) (tên cũ: "Rạp chiếu bóng mini") (のび太の部屋でロードショー)
- 02. (322) (tên cũ: "Trò chơi bum-mê-răng") (スリルブーメラン)
- 03. (323) (tên cũ: "Cây thiên vị") (ひい木)
- 04. (324) (tên cũ: "Vệ tinh do thám") (スパイ衛星でさぐれ)
- 05. (325) (tên cũ: "Bể bơi trong nhà") (ルームスイマー)
- 06. (326) (tên cũ: "Biệt thự trong băng") (大氷山の小さな家)
- 07. (327) (tên cũ: "Chạy bộ đến Ha-oai") (のび太が九州まで走った!!)
- 08. (328) (tên cũ: "Hạt dẻ ngoại cảm") (テレパしい)
- 09. (329) (tên cũ: "Loa thay đổi chức năng") (ドライブはそうじ機に乗って)
- 10. (330) (tên cũ: "Cửa hiệu cầm đồ") (自動質屋機)
- 11. (331) (tên cũ: "Lạc vào mê cung") (ホームメイロ)
- 12. (332) (tên cũ: "Mũ tưởng tượng") (実感帽)
- 13. (333) (tên cũ: "Hành tinh hạnh phúc") (しあわせのお星さま)
- 14. (334) (tên cũ: "Bài học thời thơ ấu") (あの日あの時あのダルマ)
- 15. (335) (tên cũ: "Bánh "thần phục"") (コーモンじょう)
- 16. (336) (tên cũ: "Số đào hoa") (ガールフレンドカタログ)
- 17. (337) (tên cũ: "Tỷ phú Nôbita") (お金がわいて出た話)
- 18. (338) (tên cũ: "Những người khó ngủ") (ねむれぬ夜に砂男)
- 19. (339) (tên cũ: "100 lần bị tra tấn") (百苦タイマー)
- 20. (340) (tên cũ: "Bông hoa biết nói") (タンポポ空を行く)
|
|
19 | 28 tháng 6 năm 1980[21] | 4-09-140109-0 |
---|
|
- 01. (341) (tên cũ: "Thể thao là vị thuốc thần") (アスレチック・ハウス)
- 02. (342) (tên cũ: "Máy đuổi người") (人よけジャイロ)
- 03. (343) (tên cũ: "Thợ lặn siêu đẳng") (海に入らず海底を散歩する方法)
- 04. (344) (tên cũ: "Chiến tranh vũ trụ dưới mái nhà") (天井うらの宇宙戦争)
- 05. (345) (tên cũ: "Nàng tiên cá") (しあわせな人魚姫)
- 06. (346) (tên cũ: "Đồ vật nổi loạn") (ロボッターの反乱)
- 07. (347) (tên cũ: "Người bạn tri âm") (カップルテストバッジ)
- 08. (348) (tên cũ: "Con sâu đào đất") (のび太の秘密トンネル)
- 09. (349) (tên cũ: "Chiếc hộp vạn năng") (オコノミボックス)
- 10. (350) (tên cũ: "Những cái ô rắc rối") (おかしなおかしなかさ)
- 11. (351) (tên cũ: "Chiếc hộp thần bí") (パンドラのお化け)
- 12. (352) (tên cũ: "Hãy quý những gì mình đang có") (ありがたみわかり機)
- 13. (353) (tên cũ: "Điện thoại đặt hàng") (出前電話)
- 14. (354) (tên cũ: "Camera theo dõi bóng người") (影とりプロジェクター)
- 15. (355) (tên cũ: "Đố vui có thưởng") (クイズは地球をめぐる)
- 16. (356) (tên cũ: "Viên côn trùng") (無敵コンチュー丹)
- 17. (357) (tên cũ: "Ống khói của ông già Nôen") (サンタえんとつ)
- 18. (358) (tên cũ: "Nào cùng chơi trượt tuyết") (大雪山がやってきた)
- 19. (359) (tên cũ: "Máy biến đỏi khung cửa") (あの窓にさようなら)
|
|
20 | 20 tháng 12 năm 1980[22] | 4-09-140110-4 |
---|
|
- 01. (360) (tên cũ: "Căn cứ bí mật") (設計紙で秘密基地を!)
- 02. (361) (tên cũ: "Búp bê may mắn") (ふくびんコンビ)
- 03. (362) (tên cũ: "Máy khám bệnh đa khoa") (お医者さんカバン)
- 04. (363) (tên cũ: "Thuốc viên "nhân ái"") (ぼくをタスケロン)
- 05. (364) (tên cũ: "Vụ kinh doanh bất thành") (へやの中の大自然)
- 06. (365) (tên cũ: "Rắn hóa đá") (ゴルゴンの首)
- 07. (366) (tên cũ: "Nỗi oan của Xêkô") (実物立体日光写真)
- 08. (367) (tên cũ: "Xin mời thăm Sao Thổ") (天の川鉄道の夜)
- 09. (368) (tên cũ: "Cánh cửa đường tắt") (プッシュドア)
- 10. (369) (tên cũ: "Máy ảnh giữ đồ") (チッポケット二次元カメラ)
- 11. (370) (tên cũ: "Súng gây mơ") (ツモリガン)
- 12. (371) (tên cũ: "Kẹo ngậm lấy hên") (アヤカリンで幸運を)
- 12. (372) (tên cũ: "Bánh rán khổng lồ") (へやいっぱいの大ドラやき)
- 14. (373) (tên cũ: "Hãy lì xì cho tớ") (出てくる出てくるお年玉)
- 15. (374) (tên cũ: "Thuốc tiêm cân bằng") (バランス注射)
- 16. (375) (tên cũ: "Chuyến thám hiểm trong hộp giấy") (宇宙探検すごろく)
- 17. (376) (tên cũ: "Con búp bê đi lạc") (ココロコロン)
- 18. (377) (tên cũ: "Đừng khóc, anh Nôbita") (雪山のロマンス)
- 19. (378) (tên cũ: "Kỹ xảo điện ảnh") (超大作特撮映画「宇宙大魔神」)
|
|
21 | 25 tháng 4 năm 1981[23] | 4-09-140501-0 |
---|
|
- 01. (379) (tên cũ: "Trượt tuyết mùa hè") (雪がなくてもスキーはできる)
- 02. (380) (tên cũ: "Nhà ươm cây trứ danh") (だいこんダンスパーティー)
- 03. (381) (tên cũ: "Máy bơm phát triển đất đai") (ひろびろ日本)
- 04. (382) (tên cũ: "Bùa thiên như ý") (多目的おまもりは責任感が強い)
- 05. (383) (tên cũ: "Cơn sốt khủng long") (恐竜が出た!?)
- 06. (384) (tên cũ: "Đi thăm thành phố tương lai") (未来の町にただ一人)
- 07. (385) (tên cũ: "Anh chàng kì cục") (いばり屋のび太)
- 08. (386) (tên cũ: "Căn nhà lý tưởng") (ミニハウスでさわやかな夏)
- 09. (387) (tên cũ: "Một mình chống lại Mafia") (行け! ノビタマン)
- 10. (388) (tên cũ: "Con dơi hút trí nhớ") (ドラキュラセット)
- 11. (389) (tên cũ: "Con đường hạnh phúc") (ハッピープロムナード)
- 12. (390) (tên cũ: ""Phó nhòm" hậu đậu") (念写カメラマン)
- 13. (391) (tên cũ: "Mẹ ơi, mẹ đâu rồi?") (ママをたずねて三千キロじょう)
- 14. (392) (tên cũ: "Ăngten bắt chước") (まねコン)
- 15. (393) (tên cũ: "Đêm Nôen vui vẻ") (サンタメール)
- 16. (394) (tên cũ: "Bạn thân của thần tuyết") (精霊よびだしうでわ)
|
|
22 | 25 tháng 7 năm 1981[24] | 4-09-140502-9 |
---|
|
- 01. (395) (tên cũ: "Máy chế tạo đồ chơi") (メカ・メーカー)
- 02. (396) (tên cũ: "Ống kính "đảo ngược tình thế"") (カチカチカメラ)
- 03. (397) (tên cũ: "Ngủ đi nào Đêkhi") (出木杉グッスリ作戦)
- 04. (398) (tên cũ: "Kẹo trừng phạt") (しつけキャンディー)
- 05. (399) (tên cũ: "Làm việc tốt đâu có dễ") (無事故でけがをした話)
- 06. (400) (tên cũ: "Bạch tuộc gây ác cảm") (ジャイ子の恋人=のび太)
- 07. (401) (tên cũ: "Tập lái xe trên mô hình") (ラジコンシミュレーターでぶっとばせ)
- 08. (402) (tên cũ: "Đừng đùa với quỷ") (デビルカード)
- 09. (403) (tên cũ: "Bình xịt "tia may mắn"") (しあわせをよぶ青い鳥)
- 10. (404) (tên cũ: "Đội cứu nạn cảm tử") (のび太救出決死探検隊)
- 11. (405) (tên cũ: "Quái vật Yamata") (タイムマシンがなくなった!!)
- 12. (406) (tên cũ: "Gương theo dõi") (うつしっぱなしミラー)
- 13. (407) (tên cũ: "Viên thuốc điều khiển ý nghĩ") (オモイコミン)
- 14. (408) (tên cũ: "Chim thu thuế") (税金鳥)
- 15. (409) (tên cũ: "Bồn tắm giữa đường đi") (温泉ロープでいい湯だな)
- 16. (410) (tên cũ: "Thành phố của chó, mèo") (のら犬「イチ」の国)
|
|
23 | 12 tháng 12 năm 1981[25] | 4-09-140503-7 |
---|
|
- 01. (411) (tên cũ: "Thầy khen em nữa đi") (本人ビデオ)
- 02. (412) (tên cũ: "Bút máy viết thư") (もはん手紙ペン)
- 03. (413) (tên cũ: "Sợi dây công lý") (おそるべき正義ロープ)
- 04. (414) (tên cũ: ""Tiền nào của nấy"") (うちでのデパート)
- 05. (415) (tên cũ: "Túi xả cơn nóng giận") (ハッピーバースデイ・ジャイアン)
- 06. (416) (tên cũ: "Bớt giận đi bồ ơi!") (まあまあ棒)
- 07. (417) (tên cũ: "Đại dương trong bể kính") (おざしき水族館)
- 08. (418) (tên cũ: "Găng tay cổ vũ") (勝利をよぶチアガール手ぶくろ)
- 09. (419) (tên cũ: "Dung dịch tạo hình") (水加工用ふりかけ)
- 10. (420) (tên cũ: "Ai là thủ phạm?") (透視シールで大ピンチ)
- 11. (421) (tên cũ: "Người bạn tốt") (ぼくよりダメなやつがきた)
- 12. (422) (tên cũ: "Thành phố dưới hang sâu") (異説クラブメンバーズバッジ)
- 13. (423) (tên cũ: "Một đêm khó ngủ") (オキテテヨカッタ)
- 14. (424) (tên cũ: "Tờ giấy hộ vệ") (ぼくのまもり紙)
- 15. (425) (tên cũ: "Đềcan điều chỉnh thời gian") (長い長いお正月)
- 16. (426) (tên cũ: "Tên rôbôt bất trị") (大あばれ、手作り巨大ロボ)
|
|
24 | 27 tháng 3 năm 1982[26] | 4-09-140504-5 |
---|
|
- 01. (427) (tên cũ: "Tham quan bằng trực thăng") (のび太のヘリコプター)
- 02. (428) (tên cũ: "Kết bạn qua thư") (虹谷ユメ子さん)
- 03. (429) (tên cũ: "Máy dự báo hỏa hoạn") (火災予定報知ベル)
- 04. (430) (tên cũ: "Ông quan hách dịch") (二十世紀のおとのさま)
- 05. (431) (tên cũ: "Thuốc "đánh dấu chủ quyền"") (ナワバリエキス)
- 06. (432) (tên cũ: "Trại nuôi bánh kẹo") (おかし牧場)
- 07. (433) (tên cũ: "Đồng hồ ngưng đọng thời gian") (時間よ動けーっ!!)
- 08. (434) (tên cũ: "Nhà ảo thuật số một") (忘れ物おくりとどけ機)
- 09. (435) (tên cũ: "Thuốc viên giấu đồ") (しずめ玉でスッキリ)
- 10. (436) (tên cũ: "Ngôi nhà bằng giấy") (おりたたみハウス)
- 11. (437) (tên cũ: "Tác phẩm mới của Chaikô") (まんが家ジャイ子)
- 12. (438) (tên cũ: "Những người nổi tiếng") (めだちライトで人気者)
- 13. (439) (tên cũ: "Nhà sản xuất phim hoạt hình") (アニメ制作なんてわけないよ)
- 14. (440) (tên cũ: "Nôbita bắt cướp") (六面カメラ)
- 15. (441) (tên cũ: "Thuốc gây nghiện") (ジャイアンリサイルを楽しむ方法)
- 16. (442) (tên cũ: "Nôbita - Tay súng oai hùng") (ガンファイターのび太)
- 17. (443) (tên cũ: "Nỗi buồn của Đôrêmon") (ションボリ、ドラえもん)
|
|
25 | 28 tháng 7 năm 1982[27] | 4-09-140505-3 |
---|
|
- 01. (444) (tên cũ: "Nôbita, con ở đâu?") (のび太のなが~い家出)
- 02. (445) (tên cũ: ""Máy in tiền" đặc biệt") (円ピツで大金持ち)
- 03. (446) (tên cũ: "Cái tụi dự phòng") (四次元ポケットにスペアがあったのだ)
- 04. (447) (tên cũ: "Ống phản lực") (のび太のスペースシャトル)
- 05. (448) (tên cũ: "Hơi ga "tỉnh bơ"") (ヘソリンガスでしあわせに)
- 06. (449) (tên cũ: "Điểm "10" rắc rối") (な、なんと!! のび太が百点とった!!)
- 07. (450) (tên cũ: "Đèn pin biến đổi chất liệu") (材質変換機)
- 08. (451) (tên cũ: "Nghệ thuật làm truyện tranh") (カンヅメカンでまんがを)
- 09. (452) (tên cũ: "Hương trầm hòa nhập") (なかまいりせんこう)
- 10. (453) (tên cũ: "Cột ăng ten hòa bình") (平和アンテナ)
- 11. (454) (tên cũ: "Đường vào vương quốc kiến") (羽アリのゆくえ)
- 12. (455) (tên cũ: "Ngôi nhà siêu tốc") (ブルートレインはぼくの家)
- 13. (456) (tên cũ: "8 ngày ở vương quốc đáy biển") (竜宮城の八日間)
- 14. (457) (tên cũ: "Báo cũ đổi báo mới") (あしたの新聞)
- 15. (458) (tên cũ: "Lời hứa của "chú rể" Nôbita") (のび太の結婚前夜)
|
|
26 | 20 tháng 12 năm 1982[28] | 4-09-140506-1 |
---|
|
- 01. (459) (tên cũ: "Cần câu thần kỳ") (テレビとりもち)
- 02. (460) (tên cũ: "Cá trê gây động đất") (地震なまず)
- 03. (461) (tên cũ: "Lá cờ "chân lý"") (「真実の旗印」はつねに正しい)
- 04. (462) (tên cũ: "Vườn thú thế kỷ 25") (ユニコーンにのった)
- 05. (463) (tên cũ: "Công viên có ma") (どんぶらガス)
- 06. (464) (tên cũ: "Chuyến đi săn ốc biển") (アワビとり潜水艦出航)
- 07. (465) (tên cũ: "Bom "bình đẳng"") (ビョードーばくだん)
- 08. (466) (tên cũ: "Cô phù thủy Xuka") (魔女っ子しずちゃん)
- 09. (467) (tên cũ: "Máy thay đổi trọng lượng") (おもかるとう)
- 10. (468) (tên cũ: "Tên lính dù nhát gan") (ぼうけんパラシュート)
- 11. (469) (tên cũ: "Vệ tinh truyền khí hậu") (空気中継衛星)
- 12. (470) (tên cũ: "Khu rừng hạnh phúc") (森は生きている)
- 13. (471) (tên cũ: "Màn hình bằng nước") (水はみていた)
- 14. (472) (tên cũ: "Nôbita lên Mặt Trăng") (歩け歩け月までも)
- 15. (473) (tên cũ: "Kẻ phàm ăn") (のび太のブラックホール)
- 16. (474) (tên cũ: "Bà Chúa Tuyết") (雪アダプターいろいろあるよ)
- 17. (475) (tên cũ: "Nôbita làm thủ tướng") (のび太の地底国)
- 18. (476) (tên cũ: "Chiếc hộp bí mật") (タイムカプセル)
|
|
27 | 28 tháng 3 năm 1983[29] | 4-09-140507-X |
---|
|
- 01. (477) (tên cũ: "Cao ốc cho thuê") (四次元たてましブロック)
- 02. (478) (tên cũ: ""Thuần phục" Chaien") (のび太の調教師)
- 03. (479) (tên cũ: "Tiểu thư và kẻ lang thang") (恋するドラえもん)
- 04. (480) (tên cũ: "Trứng lộn dòng") (カッコータマゴ)
- 05. (481) (tên cũ: "Búa tách đôi người") (分身ハンマー)
- 06. (482) (tên cũ: "Máy bay côn trùng") (コンチュウ飛行機にのろう)
- 07. (483) (tên cũ: "Sợi dây giúp việc") (細く長い友だち)
- 08. (484) (tên cũ: "Ống nhòm giả định") (きりかえ式タイムスコープ)
- 09. (485) (tên cũ: "Biển cấm đoán") (キンシひょうしき)
- 10. (486) (tên cũ: "100 cú cốc đầu") (ポラマップスコープとポラマップ地図)
- 11. (487) (tên cũ: "Bìa sách thông thái") (人間ブックカバー)
- 12. (488) (tên cũ: "Băng thử nghiệm nghề nghiệp") (職業テスト腕章)
- 13. (489) (tên cũ: "Trò chơi diện tử") (本物電子ゲーム)
- 14. (490) (tên cũ: "Bảo vệ sinh vật hiếm") (のび太は世界にただ一匹)
- 15. (491) (tên cũ: "Ai nhát hơn ai?") (○□恐怖症)
- 16. (492) (tên cũ: "Những em bé khó bảo") (ジャイアンよい子だねんねしな)
- 17. (493) (tên cũ: "Thế giới không có gương soi") (かがみのない世界)
- 18. (494) (tên cũ: "Sứ mạnh tinh thần") (10分おくれのエスパー)
- 19. (495) (tên cũ: "Quân bài đáng sợ") (しあわせトランプの恐怖)
|
|
28 | 28 tháng 7 năm 1983[30] | 4-09-140508-8 |
---|
|
- 01. (496) (tên cũ: "Thuốc viên "hóa mình"") (しりとり変身カプセル)
- 02. (497) (tên cũ: "Cuộn băng đường chân trời") (地平線テープ)
- 03. (498) (tên cũ: "Chúng mình là anh em") (兄弟シール)
- 04. (499) (tên cũ: "Đánh tráo biển số nhà") (いれかえ表札)
- 05. (500) (tên cũ: "Chịu đấu ăn... tiền") (ポカリ=百円)
- 06. (501) (tên cũ: "Truy tìm sinh vật lạ") (新種図鑑で有名になろう)
- 07. (502) (tên cũ: "Con gái thật là rắc rối") (しずちゃんの心の秘密)
- 08. (503) (tên cũ: "Pháp sư Nôbita") (ニンニン修業セット)
- 09. (504) (tên cũ: "Những giấc mơ đẹp") (夢はしご)
- 10. (505) (tên cũ: "Đội kịch nói lớp 3E") (なぜか劇がメチャクチャに)
- 11. (506) (tên cũ: "Bí mật của Xêkô") (大ピンチ! スネ夫の答案)
- 12. (507) (tên cũ: "Hội "Những người chơi dây") (家元かんばん)
- 13. (508) (tên cũ: "Tên không tặc xấu số") (のび太航空)
- 14. (509) (tên cũ: "Phần thưởng thưởng của tiên ông") (神さまロボットに愛の手を!)
- 15. (510) (tên cũ: "Chuyến đi buôn lỗ vốn") (キャラクター商品注文機)
- 16. (511) (tên cũ: "Trò chơi lắp ráp mô hình") (百丈島の原寸大プラモ)
- 17. (512) (tên cũ: "Chuyên gia nuôi cấy ngọc trai") (しんじゅ製造アコヤケース)
|
|
29 | 16 tháng 12 năm 1983[31] | 4-09-140509-6 |
---|
|
- 01. (513) (tên cũ: "Cánh cửa nhìn trộm") (のぞき穴ボード)
- 02. (514) (tên cũ: "Máy "mô phỏng"") (機械化機)
- 03. (515) (tên cũ: "Những người hầu khó bảo") (インスタントロボット)
- 04. (516) (tên cũ: "Hành tinh cao su") (宇宙探検ごっこ)
- 05. (517) (tên cũ: "Viên kẹo "ngáo ộp"") (ユーレイ暮らしはやめられない)
- 06. (518) (tên cũ: "Cuộc chạy trốn của rôbôt") (プラモが大脱走)
- 07. (519) (tên cũ: "Cô bé tóc vàng") (グンニャリジャイアン)
- 08. (520) (tên cũ: "Máy thu mua đồ cũ") (自動買いとり機)
- 09. (521) (tên cũ: "Bù nhìn Chaien") (あいつを固めちゃえ)
- 10. (522) (tên cũ: "Bãi tắm trên vũ trụ") (広ーい宇宙で海水浴)
- 11. (523) (tên cũ: "Bài học cho bọn săn trộm") (うら山のウサギ怪獣)
- 12. (524) (tên cũ: "Thuốc tạo cảm hứng") (思いだせ! あの日の感動)
- 13. (525) (tên cũ: "Tấm thảm gây họa") (空飛ぶうす手じゅうたん)
- 14. (526) (tên cũ: "Dọn nhà không tốn sức") (ペタンコアイロン)
- 15. (527) (tên cũ: "Con chim én tội nghiệp") (ツバメののび太)
- 16. (528) (tên cũ: "Trò bịp của Nôbita") (翼ちゃんがうちへきた)
- 17. (529) (tên cũ: "Họa sĩ Chaikô") (まんが家ジャイ子先生)
|
|
30 | 28 tháng 3 năm 1984[32] | 4-09-140510-X |
---|
|
- 01. (530) (tên cũ: "Quyển "từ điển sống"") (実物ミニチュア大百科)
- 02. (531) (tên cũ: "Bộ sưu tập chân dung nghệ sĩ") (人気スターがまっ黒け)
- 03. (532) (tên cũ: "Cá mập lên bờ") (空き地のジョーズ)
- 04. (533) (tên cũ: "Ngân hàng cho vay cắt cổ") (フエール銀行)
- 05. (534) (tên cũ: "Nhà vô địch ngủ") (ねむりの天才のび太)
- 06. (535) (tên cũ: "Điện thoại đêm khuya") (真夜中の電話魔)
- 07. (536) (tên cũ: "Chú voi con Titi") (野生ペット小屋)
- 08. (537) (tên cũ: "Người hùng Nôbita") (クロマキーでノビちゃんマン)
- 09. (538) (tên cũ: "Chaien lên tivi") (ジャイアンテレビにでる!)
- 10. (539) (tên cũ: "Cùng nhau say xỉn") (ホンワカキャップ)
- 11. (540) (tên cũ: "Hộp ghi nỗi nhớ") (ひさしぶりトランク)
- 12. (541) (tên cũ: "Công tắc đổi phòng") (へやこうかんスイッチ)
- 13. (542) (tên cũ: "Kính lúp dự báo") (することレンズ)
- 14. (543) (tên cũ: "Tàu lượn cho trẻ em") (お子さまハングライダー)
- 15. (544) (tên cũ: "Bài học cho kẻ lười biếng") (昔はよかった)
- 16. (545) (tên cũ: "Kỹ sư Nôbita") (ハツメイカーで大発明)
|
|
31 | 28 tháng 7 năm 1984[33] | 4-09-140801-X |
---|
|
- 01. (546) (tên cũ: "Cửa cống chặn thời gian") (時門で長~い一日)
- 02. (547) (tên cũ: "Câu nhằm thủy quái") (海坊主がつれた!)
- 03. (548) (tên cũ: "Con ma giúp việc") (つめあわせオバケ)
- 04. (549) (tên cũ: "Bay lên, bay lên nào") (エスパースネ夫)
- 05. (550) (tên cũ: "Chiếc gậy Môi-xen") (モーゼステッキ)
- 06. (551) (tên cũ: "Chuyến di cư của khủng long") (恐竜さん日本へどうぞ)
- 07. (552) (tên cũ: "Ngôi nhà vui nhộn") (よい家悪い家)
- 08. (553) (tên cũ: "Máy ghi âm trò chơi") (録験機で楽しもう)
- 09. (554) (tên cũ: "Nhánh cây tầm gửi") (やどり木で楽しく家出)
- 10. (555) (tên cũ: "Quyển album kỳ lạ") (あとからアルバム)
- 11. (556) (tên cũ: "Quần đùi Tác-giăng") (ターザンパンツ)
- 12. (557) (tên cũ: "Sợi dây nam châm") (むすびの糸)
- 13. (558) (tên cũ: "Vòng tròn an toàn") (バリヤーポイント)
- 14. (559) (tên cũ: "Bức tường sinh động") (かべ景色きりかえ機)
- 15. (560) (tên cũ: "Tác phẩm ăn khách") (まんがのつづき)
- 16. (561) (tên cũ: "Tay lái siêu đẳng") (改造チョコQ)
- 17. (562) (tên cũ: "Cuộc chia tay thử nghiệm") (ためしにさようなら)
|
|
32 | 15 tháng 12 năm 1984[34] | 4-09-140802-8 |
---|
|
- 01. (563) (tên cũ: "Máy ảnh không gian ba chiều") (巨大立体スクリーンの中へ)
- 02. (564) (tên cũ: "Chuyện lạ ở hành tinh đỏ") (のび太も天才になれる?)
- 03. (564) (tên cũ: "Cần câu đồ vật") (落とし物つりぼり)
- 04. (566) (tên cũ: "Khách sạn lừng danh") (オンボロ旅館をたて直せ)
- 05. (567) (tên cũ: "Chuyên gia thiết kế mô hình") (超リアル・ジオラマ作戦)
- 06. (568) (tên cũ: "Máy điều chỉnh từ xa") (ビデオ式なんでもリモコン)
- 07. (569) (tên cũ: ""Ắt xì hơi" là... máy bay rơi") (フェザープレーン)
- 08. (570) (tên cũ: "Không gian vô trọng lực") (野比家が無重力)
- 09. (571) (tên cũ: "Sân bay vạn năng") (なんでも空港)
- 10. (572) (tên cũ: "Đồng hồ định giờ") (時差時計)
- 11. (573) (tên cũ: "Búa cắt nồi") (スネ夫のおしりがゆくえ不明)
- 12. (574) (tên cũ: "Lạc vào thế giới cổ tích") (のび太シンデレラ)
- 13. (575) (tên cũ: "Cái giá của đồng tiền") (大富豪のび太)
- 14. (576) (tên cũ: "Mũi tên thần") (ほしい人探知機)
- 15. (577) (tên cũ: "Búp bê hùng biện") (腹話ロボット)
- 16. (578) (tên cũ: "Cuốn sách hấp dẫn") (本はおいしくよもう)
- 17. (579) (tên cũ: "Các đấu trí giữa các nhà thám tử") (連想式推理虫メガネ)
- 18. (580) (tên cũ: "Vĩnh biệt Xuka") (しずちゃんさようなら)
|
|
33 | 28 tháng 3 năm 1985[35] | 4-09-140803-6 |
---|
|
- 01. (581) (tên cũ: "Bức ảnh ma quái") (ポスターになったのび太)
- 02. (582) (tên cũ: "Thần tượng Chaien") (フィーバー!! ジャイアンF・C)
- 03. (583) (tên cũ: "Tan tành giấc mơ tỷ phú") (地底のドライ・ライト)
- 04. (584) (tên cũ: "Nghệ thuật trượt patanh") (どこでもだれでもローラースケート)
- 05. (585) (tên cũ: "Công tắc hoán đổi") (あの道この道楽な道)
- 06. (586) (tên cũ: "Chiếc vòng công lý") (大人をしかる腕章)
- 07. (587) (tên cũ: "Thế giới bí mật") (鏡の中の世界)
- 08. (588) (tên cũ: "Máy ảnh dự báo tương lai") (ユクスエカメラ)
- 09. (589) (tên cũ: "Hãy trở về vị trí cũ") (横取りジャイアンをこらしめよう)
- 10. (590) (tên cũ: "Ngày tận thế") (ハリーのしっぽ)
- 11. (591) (tên cũ: "Thuốc biến thể") (サンタイン)
- 12. (592) (tên cũ: "Súng hối thúc") (すぐやるガン)
- 13. (593) (tên cũ: "Cần chì tự vệ") (いやになったらヒューズをとばせ)
- 14. (594) (tên cũ: "Ống khói gây ô nghiễm") (SLえんとつ)
- 15. (595) (tên cũ: "Tấm bưu thiếp đặc biệt") (だせば当たる!! けん賞用ハガキ)
- 16. (596) (tên cũ: "Gia sư không mời mà đến") (ガッコー仮面登場)
- 17. (597) (tên cũ: "Vĩnh biệt Kybô") (さらばキー坊)
|
|
34 | 27 tháng 7 năm 1985[36] | 4-09-140804-4 |
---|
|
- 01. (598) (tên cũ: "Những mẫu tự biết bay") (「ワ」の字で空をいく)
- 02. (599) (tên cũ: "Xi-rô chống nóng") (エスキモー・エキス)
- 03. (600) (tên cũ: "Ăng-ten báo cháy") (ヤジウマアンテナ)
- 04. (601) (tên cũ: "Một lần làm hiệp sĩ") (フクロマンスーツ)
- 05. (602) (tên cũ: "Mũ họa sĩ") (みたままベレーで天才画家)
- 06. (603) (tên cũ: "Làm ảo thuật dễ ợt") (タネなしマジック)
- 07. (604) (tên cũ: "Máy khoanh vùng thời gian") (一晩でカキの実がなった)
- 08. (605) (tên cũ: "Thời gian thấm thoát thoi đưa") (「時」はゴウゴウと流れる)
- 09. (606) (tên cũ: "Người mưa, kẻ nắng") (雨男はつらいよ)
- 10. (607) (tên cũ: "Ở đâu về chỗ ấy") (自動返送荷札)
- 11. (608) (tên cũ: "Súng hớp hồn") (たましいふきこみ銃)
- 12. (609) (tên cũ: "Phiếu nhắc nhở") (シテクレジットカード)
- 13. (610) (tên cũ: "Đã dặn mà không nghe") (変身・変身・また変身)
- 14. (611) (tên cũ: "Băng cát-xét tài năng") (のび太もたまには考える)
- 15. (612) (tên cũ: "Làm quen với động đất") (地震訓練ペーパー)
- 16. (613) (tên cũ: "Ngủ trên thiên đường") (ひるねは天国で)
- 17. (614) (tên cũ: "Buổi đi câu nhớ đời") (水たまりのピラルク)
|
|
35 | 16 tháng 12 năm 1985[37] | 4-09-140805-2 |
---|
|
- 01. (615) (tên cũ: "Đại bác truyền tin") (大砲でないしょの話)
- 02. (616) (tên cũ: "Máy in tiếng noi") (ききがきタイプライター)
- 03. (617) (tên cũ: "Núi vọng âm thanh") (ま夜中に山びこ山が!)
- 04. (618) (tên cũ: "Ăn Tết một mình") (ぐ~たらお正月セット)
- 05. (619) (tên cũ: "Xe hơi cải tiến") (さか道レバー)
- 06. (620) (tên cũ: "Con gà có phép lạ") (レプリコッコ)
- 07. (621) (tên cũ: "Bộ điều khiển từ xa") (空ぶりは巻きもどして…)
- 08. (622) (tên cũ: "Nôbita bị phá sản") (ムリヤリキャッシュカード)
- 09. (623) (tên cũ: "Ngôi nhà tình bạn") (しずちゃんとスイートホーム)
- 10. (624) (tên cũ: "Nôbita bị mất... quần") (地球下車マシン)
- 11. (625) (tên cũ: "Giải thưởng lớn của Chaien") (ジャイアンへのホットなレター)
- 12. (626) (tên cũ: "Lọ nước thần") (動物変身恩返しグスリ)
- 13. (627) (tên cũ: "Ngày nghỉ của Đôrêmon") (ドラえもんに休日を!!)
- 14. (628) (tên cũ: "Búp bê đất sét") (ネンドロイド)
- 15. (629) (tên cũ: "Những con thú nhồi bông") (なんでもぬいぐるみに…)
- 16. (630) (tên cũ: "Tàu ngầm xuyên lòng đất") (ゼンマイ式潜地艦)
- 17. (631) (tên cũ: "Chai thuốc khó ưa") (悪魔のイジワール)
- 18. (632) (tên cũ: "Bản đồ dò cơn bão của Chaien") (ジャイアン台風接近中)
- 19. (633) (tên cũ: "Mảnh đất người tí hon") (ドンジャラ村のホイ)
|
|
36 | 28 tháng 3 năm 1986[38] | 4-09-140806-0 |
---|
|
- 01. (634) (tên cũ: "Kẹo "ước gì được nấy"") (貸し切りチップ)
- 02. (635) (tên cũ: "Giấc mơ trái ngược") (サカユメンでいい夢みよう)
- 03. (636) (tên cũ: "Đến xứ người tý hon") (めいわくガリバー)
- 04. (637) (tên cũ: "Ống bơ đại diện") (「そんざいかん」がのぞいてる)
- 05. (638) (tên cũ: "Hơi ga trách nhiệm") (もりあがれ! ドラマチックガス)
- 06. (639) (tên cũ: "Âm thanh kỳ lạ") (ツモリナール)
- 07. (640) (tên cũ: "Chaien đụng độ... Chaien") (ジャイアン反省・のび太はめいわく)
- 08. (641) (tên cũ: "Con ong "cầu hòa"") (シズメバチの巣)
- 09. (642) (tên cũ: "Đáng đời Nôbita") (タイムふしあな)
- 10. (643) (tên cũ: "Lời sấm tiên tri") (大予言・地球の滅びる日)
- 11. (644) (tên cũ: "Xin mời bố uống trà") (アドベン茶で大冒険)
- 12. (645) (tên cũ: "Cầu thần linh phù hộ") (神さまごっこ)
- 13. (646) (tên cũ: "Những kẻ thích đùa") (いたずらオモチャ化機)
- 14. (647) (tên cũ: "Con ma báo thức") (オバケタイマー)
- 15. (648) (tên cũ: "Những đứa con... khó dạy") (のび太の息子が家出した)
- 16. (649) (tên cũ: "Thiết bị thăm dò siêu hiện đại") (断層ビジョン)
- 17. (650) (tên cũ: ""Nhân giống" rượu Sakê") (酒の泳ぐ川)
- 18. (651) (tên cũ: "Nàng tiên đáy giếng") (きこりの泉)
- 19. (652) (tên cũ: "Ông thần rác") (天つき地蔵)
|
|
37 | 28 tháng 7 năm 1986[39] | 4-09-140807-9 |
---|
|
- 01. (653) (tên cũ: "Cuốn sách ma thuật") (魔法事典)
- 02. (654) (tên cũ: "Công ty dịch vụ Nô-xu") (なんでもひきうけ会社)
- 03. (655) (tên cũ: "Việc tốt tình cờ") (感覚モニター)
- 04. (656) (tên cũ: "Linh hồn bảo vệ") (ロボット背後霊)
- 05. (657) (tên cũ: "Đi mây về gió") (エレベーター・プレート)
- 06. (658) (tên cũ: "Ăng-ten mất lòng tin") (自信ぐらつ機)
- 07. (659) (tên cũ: "Quà tặng trong tấm khăn") (おみやげフロシキ)
- 08. (660) (tên cũ: "Gậy tạo độ dốc") (リフトストック)
- 09. (661) (tên cũ: "Những pha giật gân!") (ドッキリビデオ)
- 10. (662) (tên cũ: "Nói dối quen mồm") (アトカラホントスピーカー)
- 11. (663) (tên cũ: "Phong trào "nuôi chó đá"") (かわいい石ころの話)
- 12. (664) (tên cũ: "Nàng tiên trong ống tre") (かぐやロボット)
- 13. (665) (tên cũ: "Chú mèo dụ khách") (カムカムキャットフード)
- 14. (666) (tên cũ: "Loa nói hộ") (ふきかえ糸電話)
- 15. (667) (tên cũ: "Mình là bạn tốt của nhau") (たまごの中のしずちゃん)
- 16. (668) (tên cũ: "Hãy tiêu diệt điểm "0"") (のび太の0点脱出作戦)
- 17. (669) (tên cũ: "Ngộ không Nôbita") (クローンリキッドごくう)
- 18. (670) (tên cũ: ""Cây gậy hay quên" và con ma ốm đói") (しかしユーレイはでた!)
- 19. (671) (tên cũ: "Kéo "dứt khoát tư tưởng"") (大人気! クリスチーネ先生)
|
|
38 | 16 tháng 12 năm 1986[40] | 4-09-140808-7 |
---|
|
- 01. (672) (tên cũ: "Bầu trời huyền ảo") (夜空がギンギラギン)
- 02. (673) (tên cũ: "Chien lại biểu diễn") (またもジャイアンコンサート)
- 03. (674) (tên cũ: "Đèn pin sinh sản") (時計はタマゴからかえる)
- 04. (675) (tên cũ: "Nhân vật trong mơ") (ドリームプレーヤー)
- 05. (676) (tên cũ: "Cái ngủ mày ngủ cho ngoan") (じゃま者をねむらせろ!)
- 06. (677) (tên cũ: "Súng thay đổi dình dạng") (物体変換銃)
- 07. (678) (tên cũ: "Hóa đơn trả đũa") (しかえし伝票)
- 08. (679) (tên cũ: "Chiếc vòng kết bạn") (友だちの輪)
- 09. (680) (tên cũ: "Ai là người nói dối?") (どっちがウソか! アワセール)
- 10. (681) (tên cũ: "Bùa hộ mệnh") (ききめ一番やくよけシール)
- 11. (682) (tên cũ: "Hộp mộng du") (ねながらケース)
- 12. (683) (tên cũ: "Cuộc phiêu lưu trên trang sách") (冒険ゲームブック)
- 13. (684) (tên cũ: "Lá tạo gió") (バショー扇の使いみち)
- 14. (685) (tên cũ: "Bay bổng bằng... cần câu!") (かるがるつりざお)
- 15. (686) (tên cũ: "Cùng đi hái nấm") (箱庭で松たけがり)
- 16. (687) (tên cũ: "Hãy để tôi yên") (無人境ドリンク)
- 17. (688) (tên cũ: "Khách sạn thời kỳ đồ đá") (石器時代のホテル)
- 18. (689) (tên cũ: "Đèn đông cứng") (カチンカチンライト)
- 19. (690) (tên cũ: "Khẩu pháo vô địch") (スネ夫の無敵砲台)
|
|
39 | 16 tháng 12 năm 1988[41] | 4-09-140809-5 |
---|
|
- 01. (691) (tên cũ: "Lạc vào xứ thần tiên") (メルヘンランド入場券)
- 02. (692) (tên cũ: "Ông thần Nôbita") (のび太 神さまになる)
- 03. (693) (tên cũ: "Ăn trộm trí nhớ") (メモリーディスク)
- 04. (694) (tên cũ: "Mũ "chấp điểm lợi thế"") (ハンディキャップ)
- 05. (695) (tên cũ: ""Hiến pháp" của Nôbita") (十戒石板)
- 06. (696) (tên cũ: "Sáng kiến kinh doanh") (厚みぬきとりバリ)
- 07. (697) (tên cũ: "Đôi giày siêu tốc") (乗りものぐつでドライブ)
- 08. (698) (tên cũ: "Thuốc nói thật") (ジャストホンネ)
- 09. (699) (tên cũ: "Hòn đảo trên mây") (手作りの雲は楽しいね)
- 10. (700) (tên cũ: "Đường hầm thoát hiểm") (ぬけ穴ボールペン)
- 11. (701) (tên cũ: "Mũ đọc ý nghĩ") (さとりヘルメット)
- 12. (702) (tên cũ: "Quả bóng tìm bạn") (風船がとどけた手紙)
- 13. (703) (tên cũ: "Chuyển dịch dấu vết") (ずらしんぼ)
- 14. (704) (tên cũ: "Người đi xuyên tường") (四次元若葉マーク)
- 15. (705) (tên cũ: "Khi đồ vật lên tiếng") (ざぶとんにもたましいがある)
- 16. (706) (tên cũ: "Tiếng hát giết người") (ジャイアン殺人事件)
- 17. (707) (tên cũ: "Kỹ sư kỳ tài") (のび太の模型鉄道)
- 18. (708) (tên cũ: "Chàng trai tháo vát") (ロビンソンクルーソーセット)
- 19. (709) (tên cũ: "Dọn vệ sinh bằng cơn lốc") (ねじ式台風)
- 20. (710) (tên cũ: "Gương thể hiện") (具象化鏡)
- 21. (711) (tên cũ: "Kẹo quảng cáo") (虹のビオレッタ)
|
|
40 | 18 tháng 12 năm 1989[42] | 4-09-140810-9 |
---|
|
- 01. (712) (tên cũ: "Vương quốc Nôbita") (おこのみ建国用品いろいろ)
- 02. (713) (tên cũ: "Lâu đài ảo ảnh") (またまた先生がくる)
- 03. (714) (tên cũ: "Găng tay đổi vị trí") (あとはおまかせタッチてぶくろ)
- 04. (715) (tên cũ: "Thuốc trả đũa") (恐怖のたたりチンキ)
- 05. (716) (tên cũ: "Trứng tạo ra người") (架空人物たまご)
- 06. (717) (tên cũ: "Bộ máy hoàn thiện") (顔か力かIQか)
- 07. (718) (tên cũ: "Chien giải nghệ") (ふつうの男の子にもどらない)
- 08. (719) (tên cũ: "Thông tấn xã Nôbita") (レポーターロボット)
- 09. (720) (tên cũ: "Ống kính tạo hình") (フリーサイズぬいぐるみカメラ)
- 10. (721) (tên cũ: "Máy thu năng lương bão") (台風トラップと風蔵庫)
- 11. (722) (tên cũ: "Tớ hứa sẽ tập trung hơn") (環境スクリーンで勉強バリバリ)
- 12. (723) (tên cũ: "Người bảo vệ vô hình") (モーテン星)
- 13. (724) (tên cũ: "Cuốn tranh truyện của bố") (タイム・ルーム 昔のカキの物語)
- 14. (725) (tên cũ: "Tính cách của Xêkô") (スネ夫は理想のお兄さん)
- 15. (726) (tên cũ: "Khí cầu Đôrêmi") (ミニ熱気球)
- 16. (727) (tên cũ: "Mẹ ơi, trả tiền cho con!") (人間貯金箱製造機)
- 17. (728) (tên cũ: "Những cuốn sách biết bay") (空とぶマンガ本)
- 18. (729) (tên cũ: "Tâm sự của Chaikô") (泣くなジャイ子よ)
- 19. (730) (tên cũ: "Anh chàng tháo vát") (しずちゃんをとりもどせ)
|
|
41 | 28 tháng 7 năm 1990[43] | 4-09-141661-6 |
---|
|
- 01. (731) (tên cũ: "Chiêu mộ nhân tài") (左、直、右、右、左)
- 02. (732) (tên cũ: "Con ma vệ sĩ") (みえないボディガード)
- 03. (733) (tên cũ: "Chiếc kèn tài hoa") (ハメルンチャルメラ)
- 04. (734) (tên cũ: "Thẻ mượn sách tương lai") (未来図書券)
- 05. (735) (tên cũ: "Đôi tay cho mướn") (つづきをヨロシク)
- 06. (736) (tên cũ: "Đôrêmini") (ぼくミニドラえもん)
- 07. (737) (tên cũ: "Hai "tên" do thám") (出ちょう口目)
- 08. (738) (tên cũ: "Chiếc khăn biến hóa") (マジックの使い道)
- 09. (739) (tên cũ: "Ở nhà cao tầng thích không?") (野比家は三十階)
- 10. (740) (tên cũ: "Bom hẹn giờ") (時限バカ弾)
- 11. (741) (tên cũ: "Bộ sưu tập côn trùng sống") (世界の昆虫を集めよう)
- 12. (742) (tên cũ: "Bình xịt "trở về chỗ cũ"") (落としものカムバックスプレー)
- 13. (743) (tên cũ: "Đảo ác thú") (無人島の大怪物)
- 14. (744) (tên cũ: "Buổi chiêu đãi của Chaien") (恐怖のディナーショー)
- 15. (745) (tên cũ: "Lịch điều chỉnh khí cầu") (気まぐれカレンダー)
- 16. (746) (tên cũ: "Máy phác họa ký ức") (いつでもどこでもスケッチセット)
- 17. (747) (tên cũ: "Chiếc cân kỳ lạ") (ふんわりズッシリメーター)
- 18. (748) (tên cũ: "Chuyện lạ đêm khuya") (深夜の町は海の底)
|
|
42 | 18 tháng 12 năm 1990[44] | 4-09-141662-4 |
---|
|
- 01. (749) (tên cũ: "Lệnh truy nã") (町内突破大作戦)
- 02. (750) (tên cũ: "Ngôi đền linh thiêng") (断ち物願かけ神社)
- 03. (751) (tên cũ: "Bản vẽ sinh động") (けしきカッター)
- 04. (752) (tên cũ: "Ăn bằng... mắt") (目は口ほどに物を食べ)
- 05. (753) (tên cũ: "Hơi ga sở hữu") (あなただけの物ガス)
- 06. (754) (tên cũ: "Trò chơi trốn tìm") (かくれん棒)
- 07. (755) (tên cũ: "Kho báu ngoài vườn") (もぐれ! ハマグリパック)
- 08. (756) (tên cũ: "Thuốc nói ít hiểu nhiều") (ツーカー錠)
- 09. (757) (tên cũ: "Máy hút chữ") (万能クリーナー)
- 10. (758) (tên cũ: "Tàu ngầm bằng giấy") (深海潜水艇たった二百円!!)
- 11. (759) (tên cũ: "Máy phát sóng thôi miên") (運動神経コントローラー)
- 12. (760) (tên cũ: "Tự phán thân mình") (半分の半分のまた半分…)
- 13. (761) (tên cũ: "Xe đồ chơi") (実用ミニカーセット)
- 14. (762) (tên cũ: "Điều ước của Xuka") (男女入れかえ物語)
- 15. (763) (tên cũ: "Máy như ý") (やりすぎ! のぞみ実現機)
- 16. (764) (tên cũ: "Bình thu năng lượng") (感情エネルギーボンベ)
- 17. (765) (tên cũ: "Món quà sinh nhật") (ふたりっきりでなにしてる?)
- 18. (766) (tên cũ: "Biết đi đường nào") (右か左か人生コース)
- 19. (767) (tên cũ: "Đại bách khoa toàn thư") (宇宙完全大百科)
|
|
43 | 14 tháng 12 năm 1991[45] | 4-09-141663-2 |
---|
|
- 01. (768) (tên cũ: "Mẹ ơi! Con đã hóa mèo") (ネコののび太いりませんか)
- 02. (769) (tên cũ: "Nhiếp ảnh gia đại tài") (万能プリンター)
- 03. (770) (tên cũ: "Lý lẽ của kẻ lười") (上げ下げくり)
- 04. (771) (tên cũ: "Điện thoại thuê bao") (かしきり電話)
- 05. (772) (tên cũ: "Rôbôt Nôbita") (コピー頭脳でラクしよう)
- 06. (773) (tên cũ: "Kẻ thách thức Chien") (男は決心!)
- 07. (774) (tên cũ: "Máy tạo thời tiết") (まわりのお天気集めよう)
- 08. (775) (tên cũ: "Đi tu dễ hay khó") (仙人らくらくコース)
- 09. (776) (tên cũ: "Máy "Vôtucôpy"") (タイムコピー)
- 10. (777) (tên cũ: "Bộ điều khiển người từ xa") (人間リモコン)
- 11. (778) (tên cũ: "Vùng mỏ bánh rán") (合成鉱山の素)
- 12. (779) (tên cũ: "Hòn đá ác nghiệt") (強~いイシ)
- 13. (780) (tên cũ: "Hơi ga hoàn thiện") (へたうまスプレー)
- 14. (781) (tên cũ: "Vận xui của Nôbita") (ラジ難チュー難の相?)
- 15. (782) (tên cũ: "Hãy bảo vệ Trái Đất") (宇宙戦艦のび太を襲う)
- 16. (783) (tên cũ: "Cây trái mọc trong nhà") (食べて歌ってバイオ花見)
- 17. (784) (tên cũ: "Chuyện tình của ông Nôbi") (のび太が消えちゃう?)
- 18. (785) (tên cũ: "Chàng búp bê đi lạc") (ジャックとベティとジャニー)
|
|
44 | 27 tháng 4 năm 1993[46] | 4-09-141664-0 |
---|
|
- 01. (786) (tên cũ: "Súng thế mạng") (人の身になるタチバガン)
- 02. (787) (tên cũ: "Cuốn sách truyền hình") (現実中継絵本)
- 03. (788) (tên cũ: "Tái tạo thời gian") (ムシャクシャカーッとしたら)
- 04. (789) (tên cũ: "Cửa hàng một giá") (十円なんでもストア)
- 05. (790) (tên cũ: "Tâm sự của Chaien") (恋するジャイアン)
- 06. (791) (tên cũ: "Con ngựa Saiô") (サイオー馬)
- 07. (792) (tên cũ: "Chiếc mũ thôi miên") (たくはいキャップ)
- 08. (793) (tên cũ: "Máy chuyển thể phim hoạt hình") (アニメばこ)
- 09. (794) (tên cũ: "Hơi ga tăng hiệu quả") (おれさまをグレードアップ)
- 10. (795) (tên cũ: "Đứa trẻ gương mẫu") (のび太の名場面)
- 11. (796) (tên cũ: "Cuộc tập kích trên không") (手作りミサイル大作戦)
- 12. (797) (tên cũ: "Sống khỏi cần ăn") (腹ぺこのつらさ知ってるかい)
- 13. (798) (tên cũ: "Phát hiện dấu chân khủng long") (恐竜の足あと発見)
- 14. (799) (tên cũ: "Bộ tranh nhử côn trùng") (虫よせボード)
- 15. (800) (tên cũ: "Đệm đa năng") (バランストレーナー)
- 16. (801) (tên cũ: "Thời tiết đóng hộp") (季節カンヅメ)
- 17. (802) (tên cũ: "Kịch bản hay nhất của Chaikô") (ジャイ子の新作まんが)
- 18. (803) (tên cũ: "Du lịch đến Haoai") (ハワイがやってくる)
- 19. (804) (tên cũ: "Cắt biển mang về nhà") (海をひと切れ切りとって)
- 20. (805) (tên cũ: "Kho báu trong vũ trụ") (宝星)
- 21. (806) (tên cũ: "Bút gửi đồ (ブラック・ホワイトホールペン)
|
|
45 | 26 tháng 4 năm 1996[47] | 4-09-141665-9 |
---|
|
- 01. (807) (tên cũ: "Phao bơi bằng khói") (うきわパイプ)
- 02. (808) (tên cũ: "Đôrêmon bị ốm") (ドラえもんが重病に?)
- 03. (809) (tên cũ: "Bình dưỡng khí cực mạnh") (強力ハイポンプガス)
- 04. (810) (tên cũ: "Phiêu lưu tới đảo giấu vàng") (南海の大冒険)
- 05. (811) (tên cũ: "Bộ mô hình sinh vật") (自然観察プラモシリーズ)
- 06. (812) (tên cũ: "Một lần đi chơi núi") (四次元くずかご)
- 07. (813) (tên cũ: "Tàu chiến trong chai") (ボトルシップ大海戦)
- 08. (814) (tên cũ: "Tôi không thích làm người lớn") (タイムワープリール)
- 09. (815) (tên cũ: "Trò chơi cờ người") (人間すごろく)
- 10. (816) (tên cũ: "Hình nhân thế mạng") (身がわり紙人形)
- 11. (817) (tên cũ: "Mùa hoa anh đào") (何が何でもお花見を)
- 12. (818) (tên cũ: "Vi-rút "Nôbita"") (人間うつしはおそろしい)
- 13. (819) (tên cũ: "Công ty chuyển phát nhanh") (地図ちゅうしゃき)
- 14. (820) (tên cũ: "Chất lỏng kỳ diệu") (トロリン)
- 15. (821) (tên cũ: "Hành tinh Garapa") (ガラパ星からきた男)
|
|
0 | 27 tháng 11 năm 2019 (2019-11-27)[48] | 978-4-09-143156-1 |
---|
|
- 01. Tặng Doraemon cho cậu đó (ドラえもんあげる, Doraemon Ageru?)
- 02. Cuối cùng Doraemon cũng xuất hiện (ドラえもんがやってきた, Doraemon ga Yattekita?)
- 03. Doraemon xuất hiện (ドラえもん登場!, Doraemon Tōjō!?)
- 04. Chú mèo máy đến từ tương lai (未来から来たドラえもん, Mirai kara Kita Doraemon?)
- 05. Người bạn trong ngăn kéo (机からとび出したドラえもん, Tsukue kara Tobi Dashita Doraemon?)
- 06. Người bạn đến từ tương lai (未来の国からはるばると, Mirai no Kuni kara Harubaru to?)
- 07. Jaiko, vợ yêu dấu (愛妻ジャイ子!?, Jaiko, vợ yêu dấu?)
- 08. Nhà mình đi leo núi (ハイキングに出かけよう, Nhà mình đi leo núi?)
- 09. Quảng cáo tác phẩm mới (新連載の予告, Quảng cáo tác phẩm mới?)
- 10. Doraemon ra đời (ドラえもん誕生, Doraemon ra đời?)
- Chú giải: Từng truyện/Bối cảnh truyện ngắn "Doraemon ra đời" (解説: 各話解説/「ドラえもん誕生」の背景, Chú giải: Từng truyện/Bối cảnh truyện ngắn "Doraemon ra đời"?)
- Nhìn lại trọn bộ "Doraemon" truyện ngắn 45 tập (「ドラえもん」全45巻収録作品一覧, Nhìn lại trọn bộ "Doraemon" truyện ngắn 45 tập?)
|
|