Danh sách tập phim Truyện kinh dị Mỹ
Truyện kinh dị Mỹ (còn được biết đến với tên tiếng Anh là American Horror Story hoặc viết tắt là AHS) là một chuỗi các phim truyền hình ngắn độc lập kinh dị của Mỹ được sáng tạo và sản xuất bởi Ryan Murphy và Brad Falchuk đã ra mắt ngày 5 tháng 10 năm 2011. Các mùa phim trong serie độc lập với nhau dưới dạng một serie ngắn, với các nhân vật và bối cảnh khác nhau, với nội dung có "mở-thân-kết" riêng biệt."[1]
Tổng quan
sửaMùa | Title | Số tập | Phát sóng gốc | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Phát sóng lần đầu | Phát sóng lần cuối | |||||
1 | Nhà sát nhân | 12 | 5 tháng 10 năm 2011 | 21 tháng 12 năm 2011 | ||
2 | Nhà điên | 13 | 17 tháng 10 năm 2012 | 23 tháng 1 năm 2013 | ||
3 | Hội phù thủy | 13 | 9 tháng 10 năm 2013 | 29 tháng 1 năm 2014 | ||
4 | Gánh xiếc quái dị | 13 | 8 tháng 10 năm 2014 | 21 tháng 1 năm 2015 | ||
5 | Khách sạn | 12 | 7 tháng 10 năm 2015 | 13 tháng 1 năm 2016 | ||
6 | Thuộc địa Roanoke | 10 | 14 tháng 9 năm 2016 | 16 tháng 11 năm 2016 | ||
7 | Hội kín | 11 | 5 tháng 9 năm 2017 | 14 tháng 11 năm 2017 | ||
8 | Tận thế | 10 | 12 tháng 9 năm 2018 | 14 tháng 11 năm 2018 | ||
9 | 1984 | 9 | 18 tháng 9 năm 2019 | 13 tháng 11 năm 2019 | ||
10 | Hai câu chuyện[a] | 10 | 25 tháng 8 năm 2021 | 20 tháng 10 năm 2021 | ||
11 | Thành phố New York | 10 | 19 tháng 10 năm 2022 | TBA |
Tập phim
sửaMùa 1: Nhà sát nhân (2011)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | "Pilot" | Ryan Murphy | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 5 tháng 10 năm 2011 | 1ATS79 | 3.18[3] |
2 | 2 | "Home Invasion" | Alfonso Gomez-Rejon | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 12 tháng 10 năm 2011 | 1ATS01 | 2.46[4] |
3 | 3 | "Murder House" | Bradley Buecker | Jennifer Salt | 19 tháng 10 năm 2011 | 1ATS02 | 2.59[5] |
4 | 4 | "Halloween (Part 1)" | David Semel | James Wong | 26 tháng 10 năm 2011 | 1ATS03 | 2.96[6] |
5 | 5 | "Halloween (Part 2)" | David Semel | Tim Minear | 2 tháng 11 năm 2011 | 1ATS04 | 2.74[7] |
6 | 6 | "Piggy Piggy" | Michael Uppendahl | Jessica Sharzer | 9 tháng 11 năm 2011 | 1ATS05 | 2.83[8] |
7 | 7 | "Open House" | Tim Hunter | Brad Falchuk | 16 tháng 11 năm 2011 | 1ATS06 | 3.06[9] |
8 | 8 | "Rubber Man" | Miguel Arteta | Ryan Murphy | 23 tháng 11 năm 2011 | 1ATS07 | 2.81[10] |
9 | 9 | "Spooky Little Girl" | John Scott | Jennifer Salt | 30 tháng 11 năm 2011 | 1ATS08 | 2.85[11] |
10 | 10 | "Smoldering Children" | Michael Lehmann | James Wong | 7 tháng 12 năm 2011 | 1ATS09 | 2.54[12] |
11 | 11 | "Birth" | Alfonso Gomez-Rejon | Tim Minear | 14 tháng 12 năm 2011 | 1ATS10 | 2.59[13] |
12 | 12 | "Afterbirth" | Bradley Buecker | Jessica Sharzer | 21 tháng 12 năm 2011 | 1ATS11 | 3.22[14] |
Mùa 2: Nhà điên (2012)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
13 | 1 | "Welcome to Briarcliff" | Bradley Buecker | Tim Minear | 17 tháng 10 năm 2012 | 2ATS01 | 3.85[15] |
14 | 2 | "Tricks and Treats" | Bradley Buecker | James Wong | 24 tháng 10 năm 2012 | 2ATS02 | 3.06[16] |
15 | 3 | "Nor'easter" | Michael Uppendahl | Jennifer Salt | 31 tháng 10 năm 2012 | 2ATS03 | 2.47[17] |
16 | 4 | "I Am Anne Frank (Part 1)" | Michael Uppendahl | Jessica Sharzer | 7 tháng 11 năm 2012 | 2ATS04 | 2.65[18] |
17 | 5 | "I Am Anne Frank (Part 2)" | Alfonso Gomez-Rejon | Brad Falchuk | 14 tháng 11 năm 2012 | 2ATS05 | 2.78[19] |
18 | 6 | "The Origins of Monstrosity" | David Semel | Ryan Murphy | 21 tháng 11 năm 2012 | 2ATS06 | 1.89[20] |
19 | 7 | "Dark Cousin" | Michael Rymer | Tim Minear | 28 tháng 11 năm 2012 | 2ATS07 | 2.27[21] |
20 | 8 | "Unholy Night" | Michael Lehmann | James Wong | 5 tháng 12 năm 2012 | 2ATS08 | 2.36[22] |
21 | 9 | "The Coat Hanger" | Jeremy Podeswa | Jennifer Salt | 12 tháng 12 năm 2012 | 2ATS09 | 2.22[23] |
22 | 10 | "The Name Game" | Michael Lehmann | Jessica Sharzer | 2 tháng 1 năm 2013 | 2ATS10 | 2.21[24] |
23 | 11 | "Spilt Milk" | Alfonso Gomez-Rejon | Brad Falchuk | 9 tháng 1 năm 2013 | 2ATS11 | 2.51[25] |
24 | 12 | "Continuum" | Craig Zisk | Ryan Murphy | 16 tháng 1 năm 2013 | 2ATS12 | 2.30[26] |
25 | 13 | "Madness Ends" | Alfonso Gomez-Rejon | Tim Minear | 23 tháng 1 năm 2013 | 2ATS13 | 2.29[27] |
Mùa 3: Hội phù thủy (2013)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
26 | 1 | "Bitchcraft" | Alfonso Gomez-Rejon | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 9 tháng 10 năm 2013 | 3ATS01 | 5.54[28] |
27 | 2 | "Boy Parts" | Michael Rymer | Tim Minear | 16 tháng 10 năm 2013 | 3ATS02 | 4.51[29] |
28 | 3 | "The Replacements" | Alfonso Gomez-Rejon | James Wong | 23 tháng 10 năm 2013 | 3ATS03 | 3.78[30] |
29 | 4 | "Fearful Pranks Ensue" | Michael Uppendahl | Jennifer Salt | 30 tháng 10 năm 2013 | 3ATS04 | 3.71[31] |
30 | 5 | "Burn, Witch. Burn!" | Jeremy Podeswa | Jessica Sharzer | 6 tháng 11 năm 2013 | 3ATS05 | 3.80[32] |
31 | 6 | "The Axeman Cometh" | Michael Uppendahl | Douglas Petrie | 13 tháng 11 năm 2013 | 3ATS06 | 4.16[33] |
32 | 7 | "The Dead" | Bradley Buecker | Brad Falchuk | 20 tháng 11 năm 2013 | 3ATS07 | 4.00[34] |
33 | 8 | "The Sacred Taking" | Alfonso Gomez-Rejon | Ryan Murphy | 4 tháng 12 năm 2013 | 3ATS08 | 4.07[35] |
34 | 9 | "Head" | Howard Deutch | Tim Minear | 11 tháng 12 năm 2013 | 3ATS09 | 3.94[36] |
35 | 10 | "The Magical Delights of Stevie Nicks" | Alfonso Gomez-Rejon | James Wong | 8 tháng 1 năm 2014 | 3ATS10 | 3.49[37] |
36 | 11 | "Protect the Coven" | Bradley Buecker | Jennifer Salt | 15 tháng 1 năm 2014 | 3ATS11 | 3.46[38] |
37 | 12 | "Go to Hell" | Alfonso Gomez-Rejon | Jessica Sharzer | 22 tháng 1 năm 2014 | 3ATS12 | 3.35[39] |
38 | 13 | "The Seven Wonders" | Alfonso Gomez-Rejon | Douglas Petrie | 29 tháng 1 năm 2014 | 3ATS13 | 4.24[40] |
Mùa 4: Gánh xiếc quái dị (2014)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
39 | 1 | "Monsters Among Us" | Ryan Murphy | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 8 tháng 10 năm 2014 | 4ATS01 | 6.13[41] |
40 | 2 | "Massacres and Matinees" | Alfonso Gomez-Rejon | Tim Minear | 15 tháng 10 năm 2014 | 4ATS02 | 4.53[42] |
41 | 3 | "Edward Mordrake (Part 1)" | Michael Uppendahl | James Wong | 22 tháng 10 năm 2014 | 4ATS03 | 4.44[43] |
42 | 4 | "Edward Mordrake (Part 2)" | Howard Deutch | Jennifer Salt | 29 tháng 10 năm 2014 | 4ATS04 | 4.51[44] |
43 | 5 | "Pink Cupcakes" | Michael Uppendahl | Jessica Sharzer | 5 tháng 11 năm 2014 | 4ATS05 | 4.22[45] |
44 | 6 | "Bullseye" | Howard Deutch | John J. Gray | 12 tháng 11 năm 2014 | 4ATS06 | 3.65[46] |
45 | 7 | "Test of Strength" | Anthony Hemingway | Crystal Liu | 19 tháng 11 năm 2014 | 4ATS07 | 3.91[47] |
46 | 8 | "Blood Bath" | Bradley Buecker | Ryan Murphy | 3 tháng 12 năm 2014 | 4ATS08 | 3.30[48] |
47 | 9 | "Tupperware Party Massacre" | Loni Peristere | Brad Falchuk | 10 tháng 12 năm 2014 | 4ATS09 | 3.07[49] |
48 | 10 | "Orphans" | Bradley Buecker | James Wong | 17 tháng 12 năm 2014 | 4ATS10 | 2.99[50] |
49 | 11 | "Magical Thinking" | Michael Goi | Jennifer Salt | 7 tháng 1 năm 2015 | 4ATS11 | 3.11[51] |
50 | 12 | "Show Stoppers" | Loni Peristere | Jessica Sharzer | 14 tháng 1 năm 2015 | 4ATS12 | 2.94[52] |
51 | 13 | "Curtain Call" | Bradley Buecker | John J. Gray | 21 tháng 1 năm 2015 | 4ATS13 | 3.27[53] |
Mùa 5: Khách sạn (2015)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
52 | 1 | "Checking In" | Ryan Murphy | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 7 tháng 10 năm 2015 | 5ATS01 | 5.81[54] |
53 | 2 | "Chutes and Ladders" | Bradley Buecker | Tim Minear | 14 tháng 10 năm 2015 | 5ATS02 | 4.06[55] |
54 | 3 | "Mommy" | Bradley Buecker | James Wong | 21 tháng 10 năm 2015 | 5ATS03 | 3.20[56] |
55 | 4 | "Devil's Night" | Loni Peristere | Jennifer Salt | 28 tháng 10 năm 2015 | 5ATS04 | 3.04[57] |
56 | 5 | "Room Service" | Michael Goi | Ned Martel | 4 tháng 11 năm 2015 | 5ATS05 | 2.87[58] |
57 | 6 | "Room 33" | Loni Peristere | John J. Gray | 11 tháng 11 năm 2015 | 5ATS06 | 2.64[59] |
58 | 7 | "Flicker" | Michael Goi | Crystal Liu | 18 tháng 11 năm 2015 | 5ATS07 | 2.64[60] |
59 | 8 | "The Ten Commandments Killer" | Loni Peristere | Ryan Murphy | 2 tháng 12 năm 2015 | 5ATS08 | 2.31[61] |
60 | 9 | "She Wants Revenge" | Michael Uppendahl | Brad Falchuk | 9 tháng 12 năm 2015 | 5ATS09 | 2.14[62] |
61 | 10 | "She Gets Revenge" | Bradley Buecker | James Wong | 16 tháng 12 năm 2015 | 5ATS10 | 1.85[63] |
62 | 11 | "Battle Royale" | Michael Uppendahl | Ned Martel | 6 tháng 1 năm 2016 | 5ATS11 | 1.84[64] |
63 | 12 | "Be Our Guest" | Bradley Buecker | John J. Gray | 13 tháng 1 năm 2016 | 5ATS12 | 2.24[65] |
Mùa 6: Thuộc địa Roanoke (2016)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
64 | 1 | "Chapter 1" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 14 tháng 9 năm 2016 | 6ATS01 | 5.14[66] |
65 | 2 | "Chapter 2" | Michael Goi | Tim Minear | 21 tháng 9 năm 2016 | 6ATS02 | 3.27[67] |
66 | 3 | "Chapter 3" | Jennifer Lynch | James Wong | 28 tháng 9 năm 2016 | 6ATS03 | 3.08[68] |
67 | 4 | "Chapter 4" | Marita Grabiak | John J. Gray | 5 tháng 10 năm 2016 | 6ATS04 | 2.83[69] |
68 | 5 | "Chapter 5" | Nelson Cragg | Akela Cooper | 12 tháng 10 năm 2016 | 6ATS05 | 2.82[70] |
69 | 6 | "Chapter 6" | Angela Bassett | Ned Martel | 19 tháng 10 năm 2016 | 6ATS06 | 2.48[71] |
70 | 7 | "Chapter 7" | Elodie Keene | Crystal Liu | 26 tháng 10 năm 2016 | 6ATS07 | 2.62[72] |
71 | 8 | "Chapter 8" | Gwyneth Horder-Payton | Todd Kubrak | 2 tháng 11 năm 2016 | 6ATS08 | 2.20[73] |
72 | 9 | "Chapter 9" | Alexis O. Korycinski | Tim Minear | 9 tháng 11 năm 2016 | 6ATS09 | 2.43[74] |
73 | 10 | "Chapter 10" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 16 tháng 11 năm 2016 | 6ATS10 | 2.45[75] |
Mùa 7: Hội kín (2017)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
74 | 1 | "Election Night" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 5 tháng 9 năm 2017 | 7ATS01 | 3.93[76] |
75 | 2 | "Don't Be Afraid of the Dark" | Liza Johnson | Tim Minear | 12 tháng 9 năm 2017 | 7ATS02 | 2.38[77] |
76 | 3 | "Neighbors from Hell" | Gwyneth Horder-Payton | James Wong | 19 tháng 9 năm 2017 | 7ATS03 | 2.25[78] |
77 | 4 | "11/9" | Gwyneth Horder-Payton | John J. Gray | 26 tháng 9 năm 2017 | 7ATS04 | 2.13[79] |
78 | 5 | "Holes" | Maggie Kiley | Crystal Liu | 3 tháng 10 năm 2017 | 7ATS05 | 2.20[80] |
79 | 6 | "Mid-Western Assassin" | Bradley Buecker | Todd Kubrak | 10 tháng 10 năm 2017 | 7ATS06 | 2.15[81] |
80 | 7 | "Valerie Solanas Died for Your Sins: Scumbag" | Rachel Goldberg | Crystal Liu | 17 tháng 10 năm 2017 | 7ATS07 | 2.07[82] |
81 | 8 | "Winter of Our Discontent" | Barbara Brown | Joshua Green | 24 tháng 10 năm 2017 | 7ATS08 | 2.06[83] |
82 | 9 | "Drink the Kool-Aid" | Angela Bassett | Adam Penn | 31 tháng 10 năm 2017 | 7ATS09 | 1.48[84] |
83 | 10 | "Charles (Manson) in Charge" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 7 tháng 11 năm 2017 | 7ATS10 | 1.82[85] |
84 | 11 | "Great Again" | Jennifer Lynch | Tim Minear | 14 tháng 11 năm 2017 | 7ATS11 | 1.97[86] |
Mùa 8: Tận thế (2018)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
85 | 1 | "The End" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 12 tháng 9 năm 2018 | 8ATS01 | 3.08[87] |
86 | 2 | "The Morning After" | Jennifer Lynch | James Wong | 19 tháng 9 năm 2018 | 8ATS02 | 2.21[88] |
87 | 3 | "Forbidden Fruit" | Loni Peristere | Manny Coto | 26 tháng 9 năm 2018 | 8ATS03 | 1.95[89] |
88 | 4 | "Could It Be... Satan?" | Sheree Folkson | Tim Minear | 3 tháng 10 năm 2018 | 8ATS04 | 2.02[90] |
89 | 5 | "Boy Wonder" | Gwyneth Horder-Payton | John J. Gray | 10 tháng 10 năm 2018 | 8ATS05 | 2.12[91] |
90 | 6 | "Return to Murder House" | Sarah Paulson | Crystal Liu | 17 tháng 10 năm 2018 | 8ATS06 | 2.01[92] |
91 | 7 | "Traitor" | Jennifer Lynch | Adam Penn | 24 tháng 10 năm 2018 | 8ATS07 | 1.85[93] |
92 | 8 | "Sojourn" | Bradley Buecker | Josh Green | 31 tháng 10 năm 2018 | 8ATS08 | 1.63[94] |
93 | 9 | "Fire and Reign" | Jennifer Arnold | Asha Michelle Wilson | 7 tháng 11 năm 2018 | 8ATS09 | 1.65[95] |
94 | 10 | "Apocalypse Then" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 14 tháng 11 năm 2018 | 8ATS10 | 1.83[96] |
Mùa 9: 1984 (2019)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
95 | 1 | "Camp Redwood" | Bradley Buecker | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 18 tháng 9 năm 2019 | 9ATS01 | 2.13[97] |
96 | 2 | "Mr. Jingles" | John J. Gray | Tim Minear | 25 tháng 9 năm 2019 | 9ATS02 | 1.49[98] |
97 | 3 | "Slashdance" | Mary Wigmore | James Wong | 2 tháng 10 năm 2019 | 9ATS03 | 1.34[99] |
98 | 4 | "True Killers" | Jennifer Lynch | Jay Beattie | 9 tháng 10 năm 2019 | 9ATS04 | 1.29[100] |
99 | 5 | "Red Dawn" | Gwyneth Horder-Payton | Dan Dworkin | 16 tháng 10 năm 2019 | 9ATS05 | 1.09[101] |
100 | 6 | "Episode 100" | Loni Peristere | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 23 tháng 10 năm 2019 | 9ATS06 | 1.35[102] |
101 | 7 | "The Lady in White" | Liz Friedlander | John J. Gray | 30 tháng 10 năm 2019 | 9ATS07 | 1.05[103] |
102 | 8 | "Rest in Pieces" | Gwyneth Horder-Payton | Adam Penn | 6 tháng 11 năm 2019 | 9ATS08 | 1.05[104] |
103 | 9 | "Final Girl" | John J. Gray | Crystal Liu | 13 tháng 11 năm 2019 | 9ATS09 | 1.08[105] |
Mùa 10: Hai câu chuyện (2021)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
' [106] | ||||||||||||
104 | 1 | "Cape Fear" | John J. Gray | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 25 tháng 8 năm 2021 | AATS01 | 0.93[107] | |||||
105 | 2 | "Pale" | Loni Peristere | Brad Falchuk & Ryan Murphy | 25 tháng 8 năm 2021 | AATS02 | 0.58[107] | |||||
106 | 3 | "Thirst" | Loni Peristere | Brad Falchuk | 1 tháng 9 năm 2021 | AATS03 | 0.70[108] | |||||
107 | 4 | "Blood Buffet" | Axelle Carolyn | Brad Falchuk | 8 tháng 9 năm 2021 | AATS04 | 0.61[109] | |||||
108 | 5 | "Gaslight" | John J. Gray | Brad Falchuk & Manny Coto | 15 tháng 9 năm 2021 | AATS05 | 0.64[110] | |||||
109 | 6 | "Winter Kills" | John J. Gray | Brad Falchuk & Manny Coto | 22 tháng 9 năm 2021 | AATS06 | 0.73[111] | |||||
' [106] | ||||||||||||
110 | 7 | "Take Me to Your Leader" | Max Winkler | Brad Falchuk & Kristen Reidel & Manny Coto | 29 tháng 9 năm 2021 | AATS07 | 0.69[112] | |||||
111 | 8 | "Inside" | Tessa Blake | Manny Coto & Kristen Reidel & Brad Falchuk | 6 tháng 10 năm 2021 | AATS08 | 0.48[113] | |||||
112 | 9 | "Blue Moon" | Laura Belsey & John J. Gray | Kristen Reidel & Manny Coto & Reilly Smith | 13 tháng 10 năm 2021 | AATS09 | 0.58[114] | |||||
113 | 10 | "The Future Perfect"[115] | Axelle Carolyn | Brad Falchuk & Manny Coto & Kristen Reidel & Reilly Smith | 20 tháng 10 năm 2021 | AATS10 | 0.58[116] |
Mùa 11: Thành phố New York (2022)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề [117] | Đạo diễn | Biên kịch [118] | Ngày phát hành gốc [119] | Mã sản xuất | Người xem tại US (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
114 | 1 | "Something's Coming" | John J. Gray | Ryan Murphy & Brad Falchuk | 19 tháng 10 năm 2022 | BATS01 | 0.38[120] |
115 | 2 | "Thank You For Your Service" | Max Winkler | Ned Martel & Charlie Carver & Manny Coto | 19 tháng 10 năm 2022 | BATS02 | 0.28[120] |
116 | 3 | "Smoke Signals" | John J. Gray | Brad Falchuk & Manny Coto | 26 tháng 10 năm 2022 | BATS03 | 0.38 [121] |
117 | 4 | "Black Out" | Jennifer Lynch | Ned Martel & Charlie Carver | 26 tháng 10 năm 2022 | BATS04 | 0.28[121] |
118 | 5 | "Bad Fortune" | Paris Barclay | Our Lady J & Jennifer Salt | 2 tháng 11 năm 2022 | BATS05 | 0.27[122] |
119 | 6 | "The Body" | John J. Gray | Brad Falchuk & Manny Coto & Our Lady J | 2 tháng 11 năm 2022 | BATS06 | 0.19[122] |
120 | 7 | "The Sentinel" | Paris Barclay | Our Lady J & Manny Coto | 9 tháng 11 năm 2022 | BATS07 | 0.27[123] |
121 | 8 | "Fire Island" | Jennifer Lynch | Ned Martel & Charlie Carver & Our Lady J | 9 tháng 11 năm 2022 | BATS08 | 0.15[123] |
122 | 9 | "Requiem 1981/1987 Phần 1" | Our Lady J | Our Lady J | 16 tháng 11 năm 2022 | BATS09 | 0.28[124] |
123 | 10 | "Requiem 1981/1987 Phần 2" | Jennifer Lynch | Ned Martel & Charlie Carver | 16 tháng 11 năm 2022 | BATS10 | 0.19[124] |
Ratings
sửaBiểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Mùa | Số tập | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
Nhà sát nhân | 3.18 | 2.46 | 2.59 | 2.96 | 2.74 | 2.83 | 3.06 | 2.81 | 2.85 | 2.54 | 2.59 | 3.22 | N/A | |
Nhà điên | 3.85 | 3.06 | 2.47 | 2.65 | 2.78 | 1.89 | 2.27 | 2.36 | 2.22 | 2.21 | 2.51 | 2.30 | 2.29 | |
Hội phù thủy | 5.54 | 4.51 | 3.78 | 3.71 | 3.80 | 4.16 | 4.00 | 4.07 | 3.94 | 3.49 | 3.46 | 3.35 | 4.24 | |
Gánh xiếc quái dị | 6.13 | 4.53 | 4.44 | 4.51 | 4.22 | 3.65 | 3.91 | 3.30 | 3.07 | 2.99 | 3.11 | 2.94 | 3.27 | |
Khách sạn | 5.81 | 4.06 | 3.20 | 3.04 | 2.87 | 2.64 | 2.64 | 2.31 | 2.14 | 1.85 | 1.84 | 2.24 | N/A | |
Thuộc địa Roanoke | 5.14 | 3.27 | 3.08 | 2.83 | 2.82 | 2.48 | 2.62 | 2.20 | 2.43 | 2.45 | N/A | |||
Hội kín | 3.93 | 2.38 | 2.25 | 2.13 | 2.20 | 2.15 | 2.07 | 2.06 | 1.48 | 1.82 | 1.97 | N/A | ||
Tận thế | 3.08 | 2.21 | 1.95 | 2.02 | 2.12 | 2.01 | 1.85 | 1.63 | 1.65 | 1.83 | N/A | |||
1984 | 2.13 | 1.49 | 1.34 | 1.29 | 1.09 | 1.35 | 1.05 | 1.05 | 1.08 | N/A | ||||
Hai câu chuyện | 0.93 | 0.58 | 0.70 | 0.61 | 0.64 | 0.73 | 0.69 | 0.48 | 0.58 | 0.58 | N/A | |||
Thành phố New York | 0.38 | 0.28 | 0.38 | 0.28 | 0.27 | 0.19 | 0.27 | 0.15 | 0.28 | 0.19 | N/A |
Chú thích
sửa- ^ Martin, Denise (ngày 22 tháng 5 năm 2012). “Ryan Murphy Dissects Glee and American Horror Story, Addresses Fans and Critics”. Vulture. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
- ^ Andreeva, Nellie (13 tháng 8 năm 2021). “'American Horror Story' Season 10: 'Double Feature' Episode Split Confirmed”. Deadline. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2021.
- ^ Seidman, Robert (ngày 6 tháng 10 năm 2011). “Wednesday Cable: 'American Horror Story' Premiere, 'South Park' Return Top MLB Playoffs + 'Ghost Hunters,' 'Nick Swardson' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 13 tháng 10 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'South Park' Rises; 'American Horror Story' Falls; + Brewers/Cards NLCS, 'Psych' Premiere, 'Ghost Hunters' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 20 tháng 10 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'Storage Wars' Tops Night, 'American Horror Story' Rises; 'South Park' Falls + 'Psych,' 'Pretty Little Liars' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 28 tháng 10 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings:'American Horror Story' Series High Edges 'South Park' + 'Psych,' 'Daily Show,' 'Ultimate Fighter' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 3 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'South Park,' 'American Horror Story' Lead + 'Psych,' 'Real World,' 'Mythbusters' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 10 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story,' 'South Park' Lead; 'Psych' Lower + 'Real World,' 'Mythbusters' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 17 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Series High + 'South Park,' 'Psych,' 'Real World,' 'Ultimate Fighter,' 'Mythbusters' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 28 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Cruises to Easy Thanksgiving Eve Win”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 1 tháng 12 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + Captain Kirk Boosts 'Psych'; 'Hot In Cleveland,' 'Full Throttle Saloon' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 8 tháng 12 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story,' 'Sons Of Guns' Top Night + 'Psych', 'Hot In Cleveland,' 'Ghost Hunters' Finale & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 15 tháng 12 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Falls, But Leads + 'Sons Of Guns,' 'Moonshiners,' 'Psych', 'Hot In Cleveland' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 22 tháng 12 năm 2011). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Finale Rises, Leads Night + 'Sons Of Guns,' 'Moonshiners,' 'Top Chef', 'Hot In Cleveland' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011.
- ^ Bibel, Sara (18 tháng 10 năm 2012). “'American Horror Story' Premiere Garners 3.85 Million Total Viewers, 2.20 Million Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda. “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story: Asylum' Wins Night + 'Duck Dynasty', 'South Park', 'The Daily Show' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (1 tháng 11 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'Duck Dynasty','Face Off', 'Key & Peele', 'South Beach Tow' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kondolojy (8 tháng 11 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Beats 'American Horror Story' + 'Moonshiners', 'South Park', 'The Daily Show' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bibel (15 tháng 11 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night, 'American Horror Story', 'Moonshiners', 'The Daily Show', 'South Beach Tow' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (26 tháng 11 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'Moonshiners' & 'Duck Dynasty' Win Night, 'American Horror Story', 'Restaurant Impossible','South Beach Tow', 'Conan' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (29 tháng 11 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings:'Duck Dynasty' Wins Night, 'American Horror Story', 'Moonshiners', 'The Challenge', 'Hot in Cleveland', 'South Beach Tow' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 12 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night + 'American Horror Story: Asylum', 'Moonshiners', 'Smurfs Christmas Carol', 'Daily Show' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (13 tháng 12 năm 2012). “Wednesday Cable Ratings: 'Moonshiners' & 'Amish Mafia' Win Night, 'American Horror Story', 'South Beach Tow', 'Shipping Wars' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (4 tháng 1 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Sugar Bowl' Wins Night, 'Moonshiners', 'American Horror Story', 'Amish Mafia', 'Full Throttle Saloon' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (10 tháng 1 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Moonshiners' & 'Amish Mafia' Win Night + 'American Horror Story', 'Duck Dynasty' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (17 tháng 1 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Moonshiners' Wins Night, + 'Amish Mafia', 'American Horror Story', 'Workaholics', & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (24 tháng 1 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Moonshiners' Wins Night, 'American Horror Story', 'Necessary Roughness', 'Workaholics', 'Top Chef' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 10 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Beats 'American Horror Story: Coven' + MLB Baseball, 'Bad Ink', 'South Park' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 17 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night, 'American Horror Story', 'Bad Ink', 'Key & Peele','Top Chef' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 24 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Leads Night + 'American Horror Story', 'South Park', 'Million Dollar Listing' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 31 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'Key & Peele', 'Ghost Hunters', 'Preachers of LA' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 7 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + 'South Park', 'Key & Peele', NBA Basketball & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 14 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings:'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'Key & Peele','Extreme Cheapskates' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 21 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night + 'South Park', NBA Basketball, 'American Pickers' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 5 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Leads Night + 'South Park', 'American Pickers', College Basketball & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night, 'American Horror Story', 'South Park', 'Rodeo Girls', 'Key & Peele' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 9 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'My Strange Addiction', 'Psych', 'Real World Ex-Plosion' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 16 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Tops Night + 'American Horror Story', 'Crazy Hearts: Nashville', & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (ngày 23 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night, 'American Horror Story', 'Wahlburgers', 'Workaholics', 'Psych' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 30 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'Duck Dynasty' Wins Night + 'American Horror Story', NBA Basketball, 'Wahlburgers' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 9 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + 'South Park' 'Teen Mom II', 'The Daily Show, 'Key & Peele' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'Teen Mom 2', Baseball, 'Impact Wrestling' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 23 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + 'Key & Peele', 'Melissa & Joey' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (ngày 30 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'Key & Peele', 'Ghost Hunters', 'Top Chef' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 6 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story: Freak Show' Tops Night + 'South Park', NBA Basketball, 'Key & Peele' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'South Park', 'American Pickers', 'Key & Peele', 'Top Chef' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 20 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + NBA Basketball, 'Duck Dynasty', 'South Park' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 4 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + College Basketball, 'Duck Dynasty', 'South Park' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night,'South Park', 'Duck Dynasty', 'Melissa & Joey' & More - Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 18 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Tops Night + 'The Daily Show', 'The Colbert Report', 'Mob Wives' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
- ^ Ribel, Sara (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'Duck Dynasty', 'Wahlburgers', 'Mob Wives', 'Little Women LA' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 14 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'The Game', 'Duck Dynasty', 'Workaholics' & More”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Wednesday Cable Ratings: 'American Horror Story' Wins Night, 'Duck Dynasty', 'The Game', 'Broad City', 'Melissa & Joey' & More”. TV by the Numbers. ngày 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
- ^ Porter, Rick (ngày 8 tháng 10 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story: Hotel' premiere on top, plus MLB, 'Teen Mom'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 15 tháng 10 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' and MLB lead, plus 'South Park,' 'Teen Mom II'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 22 tháng 10 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' down in week 3, NLCS clincher leads the day”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ Tháng 10 23, 2015. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archivedate=
(trợ giúp) - ^ Porter, Rick (ngày 29 tháng 10 năm 2015). “Wednesday cable ratings: Republican debate sets a CNBC record but down from previous debates”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ Tháng 10 31, 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archivedate=
(trợ giúp) - ^ Porter, Rick (ngày 5 tháng 11 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' and NBA lead the day”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 12 tháng 11 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' on top, plus 'Alaskan Bush People,' 'South Park'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 19 tháng 11 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' stable, 'South Park' down slightly”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 3 tháng 12 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' dips, news channels rise with shooting coverage”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 10 tháng 12 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'South Park,' 'AHS' and 'Alaskan Bush People' lead”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 17 tháng 12 năm 2015). “Wednesday cable ratings: 'Big Bang Theory' leads, 'AHS: Hotel' goes below 1.0”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.
- ^ Porter, Rick (ngày 7 tháng 1 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' returns, plus 'It's Always Sunny,' 'Alaskan Bush People'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
- ^ Porter, Rick (ngày 14 tháng 1 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'AHS: Hotel' finale rises, plus 'Duck Dynasty,' 'Mob Wives'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 15 tháng 9 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' premiere wins the night”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 22 tháng 9 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' experiences major drop”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 29 tháng 9 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' dips once again”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 6 tháng 10 năm 2016). “Wednesday cable ratings: MLB Wild Card games stay on top”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 13 tháng 10 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story: Roanoke' bumps up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 20 tháng 10 năm 2016). “Wednesday cable ratings: Third Presidential Debate wins the night”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 27 tháng 10 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' holds steady”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 3 tháng 11 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' falls, 'Queen Sugar' holds steady”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 10 tháng 11 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story' ticks back up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- ^ Welch, Alex (ngày 17 tháng 11 năm 2016). “Wednesday cable ratings: 'American Horror Story: Roanoke' season finale holds steady”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Porter, Rick (7 tháng 9 năm 2017). “Tuesday cable ratings: 'American Horror Story: Cult' premieres lower than 'Roanoke'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (14 tháng 9 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 9.12.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (20 tháng 9 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 9.19.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (27 tháng 9 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 9.26.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (4 tháng 10 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 10.3.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (11 tháng 10 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 10.10.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (18 tháng 10 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 10.17.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (25 tháng 10 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 10.24.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (1 tháng 11 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 10.31.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (8 tháng 11 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 11.7.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (15 tháng 11 năm 2017). “ShowBuzzDaily's Top 150 Tuesday Cable Originals & Network Finals: 11.14.2017”. ShowBuzzDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 13 tháng 9 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.12.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 20 tháng 9 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.19.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 27 tháng 9 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.26.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.3.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 11 tháng 10 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.10.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 18 tháng 10 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.17.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 25 tháng 10 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.24.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 1 tháng 11 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.31.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 11.7.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 15 tháng 11 năm 2018). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 11.14.2018”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
- ^ Metcalf, Mitch (19 tháng 9 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.18.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (26 tháng 9 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.25.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (3 tháng 10 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.2.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (10 tháng 10 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.9.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (17 tháng 10 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.16.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (24 tháng 10 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.23.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (31 tháng 10 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.30.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (7 tháng 11 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 11.6.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- ^ Metcalf, Mitch (14 tháng 11 năm 2019). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 11.13.2019”. Showbuzz Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
- ^ a b Andreeva, Nellie (ngày 13 tháng 8 năm 2021). “'American Horror Story' Season 10: 'Double Feature' Episode Split Confirmed”. Deadline. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2021.
- ^ a b Metcalf, Mitch (ngày 26 tháng 8 năm 2021). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 8.25.2021”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 2 tháng 9 năm 2021). “Updated: ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.1.2021”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 9 tháng 9 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.8.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 16 tháng 9 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.15.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 23 tháng 9 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.22.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 30 tháng 9 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 9.29.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 7 tháng 10 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.6.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 14 tháng 10 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.13.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ “(#1010) "The Future Perfect"”. The Futon Critic. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
- ^ Metcalf, Mitch (ngày 21 tháng 10 năm 2021). “ShowBuzzDaily's Top 150 Wednesday Cable Originals & Network Finals: 10.20.2021 Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
- ^ “American Horror Story (a Titles & Air Dates Guide)”. epguides. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- ^ “American Horror Story: Season 11”. Writers Guild of America West. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Shows A-Z - American Horror Story on fx”. The Futon Critic. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b Salem, Mitch (20 tháng 10 năm 2022). “ShowBuzzDaily's Wednesday 10.19.2022 Top 150 Cable Originals & Network Finals Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b Metcalf, Mitch (27 tháng 10 năm 2022). “ShowBuzzDaily's Wednesday 10.26.2022 Top 150 Cable Originals & Network Finals Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b Metcalf, Mitch (3 tháng 11 năm 2022). “ShowBuzzDaily's Wednesday 11.2.2022 Top 150 Cable Originals & Network Finals Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b Salem, Mitch (10 tháng 11 năm 2022). “ShowBuzzDaily's Wednesday 11.9.2022 Top 150 Cable Originals & Network Finals Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b Metcalf, Mitch (17 tháng 11 năm 2022). “ShowBuzzDaily's Wednesday 11.16.2022 Top 150 Cable Originals & Network Finals Updated”. Showbuzz Daily. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022.
- ^ For the second season, see “American Horror Story: Season Two Ratings”. TV Series Finale. 24 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
For the third season, see “American Horror Story: Season Three Ratings”. TV Series Finale. 30 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
For the fourth season, see “American Horror Story: Season Four Ratings”. TV Series Finale. 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
For the fifth season, see “American Horror Story: Season Five Ratings”. TV Series Finale. 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
For the sixth season, see “American Horror Story: Season Six Ratings”. TV Series Finale. 17 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
For the seventh season, see “American Horror Story: Season Seven Ratings”. TV Series Finale. 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
For the eighth season, see “American Horror Story: Season Eight Ratings”. TV Series Finale. 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
For the ninth season, see “American Horror Story: Season Nine Ratings”. TV Series Finale. 19 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Website chính thức
- Danh sách các tập của American Horror Story trên Internet Movie Database
- List of American Horror Story episodes Lưu trữ 2020-08-04 tại Wayback Machine at TV.com
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu