Danh sách tòa nhà cao nhất ở Valencia
bài viết danh sách Wikimedia
Valencia, Tây Ban Nha là thành phố lớn thứ 3 ở Tây Ban Nha và thứ 15 ở Liên minh châu Âu.
Hình ảnh
sửa-
Các tòa nhà chọc trời ở Valencia vào ban đêm
Các tòa nhà cao nhất
sửaDanh sách bao gồm các tòa nhà từ 70 mét trở lên ở thành phố Valencia và khu vực lân cận.
Xếp hạng | Tên | Hình ảnh | Chiều cao m (ft) |
Số tầng | Năm | Sử dụng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hilton Valencia (Torre Hilton) |
117 m (384 ft) | 35 | 2006 | Khách sạn | |
2 | Torre de Francia | 115 m (377 ft) | 35 | 2002 | Khu dân cư | |
3 | Aqua Multiespacio 1 | 95 m (312 ft) | 22 | 2006 | Văn phòng | |
4= | Torres Llaves de Oro 1 [1] | 90 m (295 ft) | 26 | 2003 | Khu dân cư | |
4= | Torres Llaves de Oro 2 [2] | 90 m (295 ft) | 26 | 2003 | Khu dân cư | |
4= | Ademuz (buildings) 1 [3] | 90 m (295 ft) | 26 | 2003 | Khu dân cư | |
4= | Ademuz (buildings) 2 [4] | 90 m (295 ft) | 24 | 2003 | Khách sạn | |
8 | Edificio Oceanis [5] | 85 m (279 ft) | 22 | 2010 | Khu dân cư | |
9 | Edificio Garcerán [6] | 85 m (279 ft) | 22 | 1962 | Khu dân cư | |
10 | Aries Center [7] | 83 m (272 ft) | 22 | under construction |
Văn phòng | |
11 | Torres Alameda [8] | 82 m (269 ft) | 21 | 1999 | ||
12 | Edificio Sol [9] | 81 m (266 ft) | 25 | 1967 | Khu dân cư | |
13 | Edificio Navis [10] | 80 m (262 ft) | 22 | 2009 | Khu dân cư | |
14= | Edificio Politaria A [11] | 78 m (256 ft) | 20 | 1999 | ||
14= | Edificio Politaria B [12] | 78 m (256 ft) | 20 | 1999 | ||
14= | Calle General Urrutia, 65 [13] | 78 m (256 ft) | 20 | 1997 | ||
14= | Torre Ciudad de las Ciencias A [14] | 78 m (256 ft) | 20 | 1996 | ||
14= | Edificio El Bachiller 31 [15] | 78 m (256 ft) | 20 | 1970 | Khu dân cư | |
19 | Torre del Parc Central [16] | 74 m (243 ft) | 23 | under construction |
Khu dân cư | |
20= | SOB 1 [17] | 73 m (240 ft) | 21 | under construction |
Public housing | |
20= | Torres Oceanográficas [18] | 73 m (240 ft) | 21 | 2000 | Khu dân cư | |
20= | Torres Alameda [19] | 73 m (240 ft) | 21 | 1999 | Khu dân cư | |
20= | Residencial Torres de Levante [20] | 73 m (240 ft) | 20 | 2009 | Văn phòng, Khu dân cư | |
24 | Edificio Arcade [21][22] | 72 m (236 ft) | 21 | 1994 | Văn phòng, Khu dân cư | |
25 | Torre del Sol [23] | 71 m (233 ft) | 20 | 1994 | Khu dân cư | |
26= | Edificio Gulliver [24] | 70 m (230 ft) | 20 | 1999 | Khu dân cư | |
26= | Torre Ciudad de las Ciencias B [25] | 70 m (230 ft) | 20 | 1996 | Khu dân cư | |
26= | Torre Ciudad de las Ciencias C [26] | 70 m (230 ft) | 20 | 1998 | Khu dân cư | |
26= | Torre Ciudad de las Ciencias D [27] | 70 m (230 ft) | 20 | 1998 | Khu dân cư | |
26= | Edificio Bulevar [28] | 70 m (230 ft) | 18 | 2002 | Khu dân cư | |
26= | Edificio Marola II [29] | 70 m (230 ft) | 18 | 2002 | Khu dân cư | |
26= | Torre de Valencia [30] | 70 m (230 ft) | 18 | 1956 | Khu dân cư | |
33= | La Torre [31][32] | ~70 m (230 ft) | 21 | under construction |
Khu dân cư | |
33= | Edificio R17 [33] | ~70 m (230 ft) | 21 | under construction |
Khu dân cư | |
Torre Parque Ademuz [34] | 30 | under construction |
Văn phòng |
Đang xây dựng, đã thông qua hay dự thảo
sửaTên | Chiều cao m (ft) |
Số tầng | Tình trạng | Sử dụng |
---|---|---|---|---|
Torre Valencia [35] | 308 m (1.010 ft) | 81 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | |
Torre Castellón [36] | 266 m (873 ft) | 71 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | |
Torre Alicante [37] | 220 m (722 ft) | 58 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | |
Khách sạn 1 [38] | 149 m (489 ft) | 42 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khách sạn |
Khách sạn 2 [39] | 149 m (489 ft) | 42 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khách sạn |
Edificio Columbia 30 [40] | 114 m (374 ft) | 30 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Pont Mare 1 [41] | 113 m (371 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng |
Pont Mare 2 [42] | 113 m (371 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng |
Torre de la Música [43] | 100 m (328 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | trường học |
Torre I [44] | 97 m (318 ft) | 30 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torre II [45] | 97 m (318 ft) | 30 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torre III [46] | 97 m (318 ft) | 30 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Parque Central 1 [47] | 93 m (305 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng, Khu dân cư |
Parque Central 2 [48] | 93 m (305 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng, Khu dân cư |
Parque Central 3 [49] | 93 m (305 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng, Khu dân cư |
Parque Central 4 [50] | 93 m (305 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Văn phòng, Khu dân cư |
Nazaret 1 [51] | 90 m (295 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Nazaret 2 [52] | 90 m (295 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Sharing Tower [53] | 90 m (295 ft) | 26 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B7 [54] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B8 [55] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B9 [56] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B10 [57] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B11 [58] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B12 [59] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B13 [60] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B14 [61] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Torres de Tulell - B15 [62] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Jardines de Almazil I [63] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Jardines de Almazil II [64] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Catarroja Nou Mileni 1 [65] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Catarroja Nou Mileni 2 [66] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Catarroja Nou Mileni 3 [67] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Catarroja Nou Mileni 4 [68] | 81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Torre 1 to 33 (33 buildings) [69] |
81 m (266 ft) | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Apartamentos para Mayores [70] | 76 m (249 ft) | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Torre de viviendas [71] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Huerta Tower [72] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | nhà công cộng |
R-10 Tower [73] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | nhà công cộng |
Torre Radial [74] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | nhà công cộng |
Torre Solar [75] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | nhà công cộng |
Torre 101373 [76] | 73 m (240 ft) | 21 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | nhà công cộng |
Edificio Dédalo [77] | 70 m (230 ft) | 20 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
PAI Moreras 2 [78] | 70 m (230 ft) | 20 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
PAI Benimaclet [79] | 70 m (230 ft) | 20 | đã thông qua kế hoạch [chấp thuận] | Khu dân cư |
Sociopolis Habitat Mediterráneo [80] | không có dữ liệu | 25 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | không có dữ liệu |
Quint II Edificio 1 [81] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Quint II Edificio 2 [82] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Quint II Edificio 3 [83] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Quint II Edificio 4 [84] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Quint II Edificio 5 [85] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Quint II Edificio 6 [86] | không có dữ liệu | 22 | đã thông qua kế hoạch [đề xuất] | Khu dân cư |
Edificio Edival La Torre [87] | không có dữ liệu | 21 | đã thông qua kế hoạch [chuẩn bị địa điểm] | Khu dân cư |
Torre Valencia [88] | không có dữ liệu | 21 | đã thông qua kế hoạch [chuẩn bị địa điểm] | Khu dân cư |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách tòa nhà cao nhất ở Valencia.