Danh sách quận và huyện của Incheon

bài viết danh sách Wikimedia

Incheon được chia thành 8 quận ("gu", Hán Việt: khu) và 2 huyện ("gun", Hán Việt: quận).

Quận·Huyện Hangul Hanja Dân số (người)[1] Mật độ [1] Diện tích (km2)
Jung-gu 중구 中區 130,806 62,485 140.3
Dong-gu 동구 東區 64,875 28,619 7.2
Michuhol-gu 미추홀구 彌鄒忽區 412,471 185,206 24.8
Yeonsu-gu 연수구 延壽區 357,244 135,287 54.9
Namdong-gu 남동구 南洞區 534,871 220,602 57.1
Bupyeong-gu 부평구 富平區 517,029 212,356 32.0
Gyeyang-gu 계양구 桂陽區 306,613 123,364 45.6
Seo-gu 서구 西區 543,075 215,631 116.9
Ganghwa-gun 강화군 江華郡 69,130 32,975 411.4
Ongjin-gun 옹진군 甕津郡 20,714 11,651 172.9
Incheon 인천광역시 仁川廣域市 2,956,828 1,228,176 1,063.1

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Dựa trên đăng ký cư trú vào cuối tháng 2 năm 2019