Danh sách quân chủ Castilla

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách quân chủ của Vương quốcVương quyền Castilla.

Vương gia huy của của Castilla

Danh sách

sửa
Tên Chân dung Sinh - Mất Thời gian cai trị Vợ/chồng
Nhà Jiménez
Sancho II
Mạnh mẽ
  1036/1038 – 6 tháng 10 năm 1072 24 tháng 12 năm 1065 – 6 tháng 10 năm 1072 Alberta
Không có con
Alfonso VI
Dũng cảm
  c. 1040/1041 – 1 tháng 7 năm 1109 6 tháng 10 năm 1072 – 1 tháng 7 năm 1109  
Agnés xứ Aquitaine
1069/1074
Không có con
 
Constance xứ Bourgogne
Trước ngày 8 tháng 5 năm 1080
6 người con
Berta
25 tháng 1 năm 1093
Không có con
Isabel (Không rõ có phải là Zaida hay không)
Đầu năm 1100
1 (Nếu là Zaida) /2 người con (Nếu không phải là Zaida)
 
Beatriz
Tháng 1 năm 1108 (?)
Có con nhưng không rõ là bao nhiêu
Urraca I
Liều lĩnh
  Tháng 4 năm 1079 – 8 tháng 3 năm 1126 1 tháng 7 năm 1109 – 8 tháng 3 năm 1126  
Raymond xứ Bourgogne
Khoảng giữa 2 năm 1091 và 1092
2 người con
 
Alfonso Vua chiến binh
Đầu tháng 10 năm 1109
2 người con
Nhà Ivrea
Alfonso VII
Hoàng đế
  1 tháng 3 năm 1105 – 21 tháng 8 năm 1157 10 tháng 3 năm 1126 – 21 tháng 8 năm 1157  
Berenguera xứ Barcelona
10/17 tháng 10 năm 1128
7 người con
Ryksa của Ba Lan
Giữa tháng 10 và tháng 12 năm 1152
2 người con
Sancho III
Khát khao
  c. 1134 – 31 tháng 8 năm 1158) 21 tháng 8 năm 1157 – 31 tháng 8 năm 1158  
Blanka xứ Navarra
1151
2 người con
Alfonso VIII
Quý tộc/ Kẻ chiến thắng ở Las Navas
  11 tháng 11 năm 1155 – 5 tháng 10 năm 1214 31 tháng 8 năm 1158 – 5 tháng 10 năm 1214  
Eleanor của Anh
Tháng 9 năm 1170
11 người con
Enrique I   14 tháng 4 năm 1204 – 6 tháng 6 năm 1217 5 tháng 10 năm 1214 – 6 tháng 6 năm 1217  
Mafalda của Bồ Đào Nha
1215
Không có con
Berenguela I
Đại vương
  1179/1180 – 8 tháng 11 năm 1246 6 tháng 6 – 31 tháng 8 năm 1217  
Konrad II xứ Schwaben
1187
Không có con
 
Alfonso IX của León
1197
5 người con
Fernando III
Thánh
  1199/1201 – 30 tháng 5 năm 1252 31 tháng 8 năm 1217 – 30 tháng 5 năm 1252  
Beatrix xứ Schwaben
30 tháng 11 năm 1219
10 người con
 
Jeanne I xứ Ponthieu
Tháng 10 năm 1237
5 người con
Alfonso X
Khôn ngoan/ Nhà chiêm tinh
  23 tháng 11 năm 1221  – 4 tháng 4 năm 1284 1 tháng 6 năm 1252 – 4 tháng 4 năm 1284  
Violant của Aragón
Tháng 1 năm 1249
11 người con
Sancho IV
Dũng cảm
  12 tháng 5 năm 1258 – 25 tháng 4 năm 1295 4 tháng 4 năm 1284 – 25 tháng 4 năm 1295  
María xứ Molina
1282
7 người con
Fernando IV
Kẻ bị triệu tập
  6 tháng 12 năm 1285 – 7 tháng 9 năm 1312 25 tháng 4 năm 1295 – 7 tháng 9 năm 1312  
Constança của Bồ Đào Nha
23 tháng 1 năm 1302
3 người con
Alfonso XI
Báo thù
  13 tháng 8 năm 1311 – 26 tháng 3 năm 1350 7 tháng 9 năm 1312 – 26 tháng 3 năm 1350  
Constança Manuel
1325
Không có con
 
María của Bồ Đào Nha
24 tháng 6 năm 1328
2 người con
Pedro
Tàn bạo, Công bằng
  30 tháng 8 năm 1334 – 23 tháng 3 năm 1369 26/27 tháng 3 năm 1350 – 13 tháng 3 năm 1366  
María xứ Padilla
1353 (trong bí mật)
4 người con
 
Blanche xứ Bourbon
3 tháng 6 năm 1353
Không có con
 
Juana de Castro
Mùa xuân năm 1354
1 người con
Khủng hoảng kế vị
Enrique II
Enrique nhà Trastámara, Kẻ giết anh trai
  13 tháng 1 năm 1334 – 29 tháng 9 năm 1379 13 tháng 3 năm 1366 – 3 tháng 4 năm 1367  
Juana Manuel
27 tháng 7 năm 1350
3 người con
Pedro
Tàn bạo, Công bằng
  30 tháng 8 năm 1334 – 23 tháng 3 năm 1369 3 tháng 4 năm 1367 – 23 tháng 3 năm 1369  
María xứ Padilla
1353 (trong bí mật)
4 người con
 
Blanche xứ Bourbon
3 tháng 6 năm 1353
Không có con
 
Juana de Castro
Mùa xuân năm 1354
1 người con
John xứ Gaunt
(Tự xưng)
  6 tháng 3 năm 1340 – 3 tháng 2 năm 1399 29 tháng 2 năm 1372 – 8 tháng 7 năm 1388  
Blanche của Lancaster
13 tháng 5 năm 1359
7 người con
 
Constanza của Castilla
1354 – 24 tháng 3 năm 1394
21 tháng 9 năm 1371
2 người con
 
Katherine Swynford
13 tháng 1 năm 1396
4 người con
Nhà Trastrámara
Enrique II
Enrique nhà Trastámara, Kẻ giết anh trai
  13 tháng 1 năm 1334 – 29 tháng 9 năm 1379 23 tháng 3 năm 1369 – 29 tháng 5 năm 1379  
Juana Manuel
27 tháng 7 năm 1350
3 người con
Juan I   24 tháng 8 năm 1358 – 9 tháng 10 năm 1390 29 tháng 5 năm 1379 – 9 tháng 10 năm 1390  
Alionor của Aragón
18 tháng 6 năm 1375
3 người con
 
Beatriz của Bồ Đào Nha
17 tháng 5 năm 1383
Không có con
Enrique III
Người chịu tang
  4 tháng 10 năm 1379 – 25 tháng 12 năm 1406 9 tháng 10 năm 1390 – 25 tháng 12 năm 1406  
Catherine của Lancaster
17 tháng 9 năm 1388
3 người con
Juan II   6 tháng 3 năm 1405 – 20 tháng 7 năm 1454 25 tháng 12 năm 1406 – 20 tháng 7 năm 1454  
María của Aragón
20 tháng 10 năm 1418
4 người con
 
Isabel của Bồ Đào Nha
22 tháng 7 năm 1447
2 người con
Enrique IV
Kẻ bất lực
  5 tháng 12 năm 1425 – 11 tháng 12 năm 1474 22 tháng 7 năm 1454 – 11 tháng 12 năm 1474  
Blanca II của Navarra
16 tháng 9 năm 1440
Không có con
 
Joana của Bồ Đào Nha
21 tháng 5 năm 1455
Không có con/1 người con
Isabel I
Công giáo
  22 tháng 4 năm 1451 – 26 tháng 11 năm 1504 11 tháng 12 năm 1474 – 26 tháng 11 năm 1504  
Ferrando II của Aragón
19 tháng 10 năm 1469
7 người con
Fernando V
Công giáo
(Đồng quân vương theo vợ)
  10 tháng 3 năm 1452 – 23 tháng 1 năm 1516 15 tháng 1 năm 1475 – 26 tháng 11 năm 1504  
Isabel I của Castilla
19 tháng 10 năm 1469
7 người con
Juana I
Bà Chúa điên
  6 tháng 11 năm 1479 – 12 tháng 4 năm 1555 26 tháng 11 năm 1504 – 12 tháng 4 năm 1555  
Philipp của Áo
20 tháng 10 năm 1496
6 người con
Nhà Habsburgo
Felipe I
Đẹp trai
(Cai trị cùng vợ)
  22 tháng 7 năm 1478 – 25 tháng 9 năm 1506 12 tháng 7 – 25 tháng 9 năm 1506  
Juana I của Castilla
20 tháng 10 năm 1496
6 người con
Carlos I[a]
Hoàng đế
  24 tháng 10 năm 1500 – 21 tháng 9 năm 1558 14 tháng 3 năm 1516 – 16 tháng 1 năm 1556  
Isabel của Bồ Đào Nha
11 tháng 3 năm 1526
7 người con
Felipe II
Cẩn trọng
  21 tháng 5 năm 1527 – 13 tháng 9 năm 1598 16 tháng 1 năm 1556 – 13 tháng 9 năm 1598  
Maria Manuela của Bồ Đào Nha
12 tháng 11 năm 1543
1 người con
 
Mary I của Anh
25 tháng 7 năm 1554
Không có con
 
Élisabeth của Pháp
22 tháng 6 năm 1559
6 người con
 
Anna của Áo
1570
5 người con
Felipe III
Mộ đạo
  8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665 31 tháng 3 năm 1627 – 17 tháng 9 năm 1665  
Margarete của Áo
18 tháng 4 năm 1599
8 người con
Felipe IV
Vĩ đại, Vua Thế giới
  8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665 31 tháng 3 năm 1627 – 17 tháng 9 năm 1665  
Élisabeth của Pháp
18 tháng 10 năm 1615
8 người con

 
Maria Anna của Áo
7 tháng 10 năm 1949
5 người con
Carlos II
Bị bùa mê
  6 tháng 11 năm 1661 – 1 tháng 11 năm 1700 17 tháng 9 năm 1665 – 1 tháng 11 năm 1700  
Marie Louise của Orléans
19 tháng 11 năm 1679
Không có con
 
Maria Anna xứ Neuburg
14 tháng 5 năm 1690
Không có con
Nhà Borbón
Felipe V
Dũng cảm
  19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746 1 tháng 11 năm 1700 – 9 tháng 6 năm 1715  
Maria Luisa của Savoia
2 tháng 11 năm 1701
4 người con
 
Elisabetta Farnese
16 tháng 9 năm 1714
6 người con

Vương quyền Castilla tồn tại độc lập bên trong ngai vàng Tây Ban Nha và có luật pháp riêng, cho đến khi vương triều Borbón lên cai trị sau Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. Từ năm 1715, sắc lệnh Nueva Planta chính thức xóa bỏ toàn bộ các quyền và hệ thống pháp lý liên quan đến vương quyền Castilla, do đó cũng chấm dứt sự tồn tại của thể chế quân chủ này.

Xem thêm

sửa

Ghi chú

sửa
  1. ^ Tự mình cai trị từ 12 tháng 4 năm 1555.

Tài liệu tham khảo

sửa
  • Barton, Simon. The Aristocracy in Twelfth-Century León and Castile. Cambridge University Press, 1997. Appendix I: "The Counts of Twelfth Century León and Castile and Aragon, các trang từ. 235–302.
  • D.A.S. (1797). Compendio histórico de los Reyes de Aragón desde su primer monarca hasta su unión con Castilla. Tomo I. Madrid: Imprenta Real.OCLC 837784443