Danh sách khu vực chính quyền địa phương tại Victoria

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách 79 khu vực chính quyền địa phương (LGA) cấp cơ sở tại tiểu bang Victoria, Úc. Danh sách này xếp theo phân vùng địa lý của tiểu bang. Để tìm hiểu lịch sử hình thành và vai trò của chính quyền cơ sở tại Victoria, xem Chính quyền địa phương tại Victoria.

Sơ đồ các khu vực chính quyền địa phương tại Victoria

Các khu vực chính quyền địa phương xếp theo vùng

sửa

Vùng đô thị Melbourne (Đại Melbourne)

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số

(2015[1])

Số nghị viên

(2012)

Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Thành phố Melbourne City of Melbourne Melbourne Nội thị 12 tháng 8 năm 1842 (1842-08-12) 37 14 128.980 11  
Thành phố Port Phillip City of Port Phillip St Kilda Nội thị 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 21 8 107.127 7  
Thành phố Stonnington City of Stonnington Malvern Nội thị 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 26 10 107.941 9  
Thành phố Yarra City of Yarra Richmond Nội thị 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 20 8 89.151 9  
Thành phố Banyule City of Banyule Ivanhoe Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 63 24 126.232 7  
Thành phố Bayside City of Bayside Sandringham Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 36 14 101.321 7  
Thành phố Boroondara City of Boroondara Camberwell Ngoại thành 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 60 23 174.787 10  
Thành phố Brimbank City of Brimbank Sunshine Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 123 47 199.432 11  
Thành phố Darebin City of Darebin Preston Ngoại thành 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 53 20 150.881 9  
Thành phố Glen Eira City of Glen Eira Caulfield North Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 39 15 146.303 9  
Thành phố Hobsons Bay City of Hobsons Bay Altona Ngoại thành 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 65 25 92.761 7  
Thành phố Kingston City of Kingston Cheltenham Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 91 35 154.477 9  
Thành phố Manningham City of Manningham Doncaster Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 113 44 119.442 9  
Thành phố Maribyrnong City of Maribyrnong Footscray Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 31 12 83.515 7  
Thành phố Monash City of Monash Glen Waverley Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 82 32 187.286 11  
Thành phố Moonee Valley City of Moonee Valley Moonee Ponds Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 44 17 119.583 9  
Thành phố Moreland City of Moreland Coburg Ngoại thành 22 tháng 6 năm 1994 (1994-06-22) 51 20 166.770 11  
Thành phố Whitehorse City of Whitehorse Nunawading Ngoại thành 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 64 25 165.557 10  
Quận Cardinia Shire of Cardinia Officer Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 1.281 495 90.884 9  
Thành phố Casey City of Casey Narre Warren Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 410 158 292.211 11  
Thành phố Frankston City of Frankston Frankston Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 131 51 135.971 9  
Thành phố Greater Dandenong City of Greater Dandenong Dandenong Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 130 50 152.739 11  
Thành phố Hume City of Hume Broadmeadows Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 503 194 194.006 11  
Thành phố Knox City of Knox Wantirna South Ven đô 16 tháng 10 năm 1963 (1963-22-16) 114 44 155.681 9  
Thành phố Maroondah City of Maroondah RIngwood East Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 61 24 112.310 9  
Thành phố Melton City of Melton Melton Ven đô 16 tháng 9 năm 1862 (1862-09-16) 527 203 132.752 7  
Quận Mornington Peninsula Shire of Mornington Peninsula Rosebud Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 723 279 155.015 11  
Quận Nillumbik Shire of Nillumbik Eltham Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 435 168 62.602 7  
Thành phố Whittlesea City of Whittlesea South Morang Ven đô 12 tháng 12 năm 1862 (1862-12-12) 490 189 195.397 11  
Thành phố Wyndham City of Wyndham Werribee Ven đô 6 tháng 10 năm 1862 (1862-10-06) 542 209 209.847 11  
Quận Yarra Ranges Shire of Yarra Ranges Lilydale Ven đô 15 tháng 12 năm 1994 (1994-12-15) 2.470 954 150.661 9  

Vùng Tây Nam

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Colac Otway Colac Otway Shire Colac Tây Nam 1994 3.433 1.325  
Quận Golden Plains Golden Plains Shire Bannockburn Tây Nam 1994 2.704 1.044  
Thành phố Greater Geelong City of Greater Geelong Geelong Tây Nam 1993 1.240 479  
Thị trấn tự trị Queenscliffe Borough of Queenscliffe Queenscliff Tây Nam 1863 9 3  
Quận Surf Coast Surf Coast Shire Torquay Tây Nam 1994 1.560 602  

Vùng Central Highlands và Goldfields

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Thành phố Ballarat City of Ballarat Ballarat Central Highlands và Goldfields 1994 740 286  
Quận Central Goldfields Shire of Central Goldfields Maryborough Central Highlands và Goldfields 1995 1.534 592  
Thành phố Greater Bendigo City of Greater Bendigo Bendigo Central Highlands và Goldfields 1994 3.048 1.177  
Quận Hepburn Shire of Hepburn Daylesford Central Highlands và Goldfields 1995 1.470 568  
Quận Loddon Shire of Loddon Wedderburn Central Highlands và Goldfields 1995 6.694 2.585  
Quận Macedon Ranges Shire of Macedon Ranges Kyneton Central Highlands và Goldfields 1994 1.747 675  
Quận Mitchell Shire of Mitchell Broadford Central Highlands và Goldfields 1994 2.862 1.105 |  
Quận Moorabool Shire of Moorabool Ballan Central Highlands và Goldfields 1994 2.110 815  
Quận Mount Alexander Shire of Mount Alexander Castlemaine Central Highlands và Goldfields 1995 1.529 590  

Vùng Goulburn Valley

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Campaspe Shire of Campaspe Echuca Goulburn Valley 1994 4.517 1.744
Thành phố Greater Shepparton City of Greater Shepparton Shepparton Goulburn Valley 1994 2.420 934
Quận Moira Shire of Moira Cobram Goulburn Valley 1963 4.078 1.575
Quận Strathbogie Shire of Strathbogie Euroa Goulburn Valley 1994 3.302 1.275

Vùng Đông Bắc

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Alpine Alpine Shire Bright Đông Bắc 1994 5.005 1.932  
Thành phố Nông thôn Benalla Rural City of Benalla Benalla Đông Bắc 2002 2.351 908  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Falls Creek Falls Creek Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Đông Bắc 1997 16 6  
Quận Indigo Shire of Indigo Beechworth Đông Bắc 1994 2.044 789  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Lake Mountain Lake Mountain Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Đông Bắc 1997 4 2  
Quận Mansfield Shire of Mansfield Mansfield Đông Bắc 2002 3.892 1.503  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Mount Buller Mount Buller Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Đông Bắc 1997 23 9  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Mount Hotham Mount Hotham Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Đông Bắc 1997 29 11  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Mount Stirling Mount Stirling Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Đông Bắc 1997 28 11  
Quận Murrindindi Shire of Murrindindi Alexandra Đông Bắc 1994 3.889 1.502  
Quận Towong Shire of Towong Tallangatta Đông Bắc 1994 6.673 2.576  
Thành phố Nông thôn Wangaratta Rural City of Wangaratta Wangaratta Đông Bắc 1997 3.764 1.453  
Thành phố Wodonga City of Wodonga Wodonga Đông Bắc 1876 433 167  

Vùng Gippsland

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Bass Coast Bass Coast Shire Wonthaggi Gippsland 1994 859 332  
Quận Baw Baw Shire of Baw Baw Warragul Gippsland 1994 4.031 1.556  
Quận East Gippsland Shire of East Gippsland Bairnsdale Gippsland 1994 20.931 8.082  
Thành phố Latrobe City of Latrobe Morwell Gippsland 1994 1.422 549  
Khu Nghỉ mát Núi tuyết Mount Baw Baw Mount Baw Baw Alpine Resort Vùng chưa hợp nhất Gippsland 1997 4 2  
Quận South Gippsland South Gippsland Shire Leongatha Gippsland 1994 3.305 1.276  
Quận Wellington Shire of Wellington Sale Gippsland 1994 10.989 4.243  

Vùng Western District

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Thành phố Nông thôn Ararat Rural City of Ararat Ararat Western District 1994 4.230 1.633 11.183  
Quận Corangamite Corangamite Shire Camperdown Western District 1994 4.404 1.700 16.376  
Quận Glenelg Shire of Glenelg Portland Western District 1994 6.213 2.399 19.575  
Quận Moyne Shire of Moyne Port Fairy Western District 1994 5.478 2.115 15.955  
Quận Pyrenees Pyrenees Shire Beaufort Western District 1994 3.433 1.325 6.669  
Quận Southern Grampians Shire of Southern Grampians Hamilton Western District 1994 6.652 2.568 16.359  
Thành phố Warrnambool City of Warrnambool Warrnambool Western District 1855 120 46 32.029  

Vùng Wimmera

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Hindmarsh Shire of Hindmarsh Nhill Wimmera 1995 7.527 2.906  
Thành phố Nông thôn Horsham Rural City of Horsham Horsham Wimmera 1995 4.239 1.637  
Quận Northern Grampians Shire of Northern Grampians Stawell Wimmera 1995 5.918 2.285  
Quận West Wimmera Shire of West Wimmera Edenhope Wimmera 1995 9.107 3.516  
Quận Yarriambiack Shire of Yarriambiack Warracknabeal Wimmera 1995 7.310 2.822  

Vùng Mallee

sửa
Chính quyền địa phương Trụ sở hội đồng Vùng Thành lập Diện tích

km²

Dân số (2011) Ghi chú Bản đồ
Tên gọi Tên tiếng Anh
Quận Buloke Shire of Buloke Wycheproof The Mallee 1995 8.004 3.090  
Quận Gannawarra Shire of Gannawarra Kerang The Mallee 1995 3.732 1.441  
Thành phố Nông thôn Mildura Rural City of Mildura Mildura The Mallee 1995 22.214 8.577  
Thành phố Nông thôn Swan Hill Rural City of Swan Hill Swan Hill The Mallee 1995 6.103 2.356  

Tham khảo

sửa
  1. ^ “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2014–15”. Australian Bureau of Statistics. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.