Danh sách giải thưởng và đề cử của Twenty One Pilots
bài viết danh sách Wikimedia
Twenty One Pilots là một bộ đôi âm nhạc Mỹ. Ban nhạc đã nhận được 13 giải thưởng từ 35 đề cử.
Twenty One Pilots vào năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số giải thưởng | 13 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử | 35 |
Giải thưởng âm nhạc Alternative Press
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2014[1] | Twenty One Pilots | Ban nhạc biểu diễn trực tiếp xuất sắc nhất | Đề cử |
Vessel | Album của năm | Đề cử | |
Twenty One Pilots | Ban nhạc đột phá | Đề cử | |
Josh Dun | Tay trống xuất sắc nhất | Đề cử | |
2015 | Twenty One Pilots | Ban nhạc biểu diễn trực tiếp xuất sắc nhất | Đề cử |
Most Dedicated Fans | Đề cử | ||
Fandom Tumblr của năm | Đề cử | ||
2016[2] | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | |
Blurryface | Album của năm | Đoạt giải | |
"Stressed Out" | Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử |
Giải thưởng âm nhạc Mỹ
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[3] | Twenty One Pilots | Nghệ sĩ của năm | Đề cử |
Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ Alternative được yêu thích nhất | Đoạt giải |
Giải thưởng âm nhạc Billboard
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[4] | Twenty One Pilots | Top Cặp đôi/Nhóm nhạc | Đề cử |
Top nghệ sĩ rock | Đoạt giải | ||
"Stressed Out" | Top bài hát rock | Đề cử | |
Blurryface | Top album rock | Đoạt giải |
Giải thưởng lưu diễn Billboard
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[5] | Twenty One Pilots | Đột phá | Đề cử |
Giải Grammy
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017[6] | "Stressed Out" | Thu âm của năm | Chưa công bố |
Trình diễn Song ca/Nhóm nhạc pop xuất sắc nhất | Chưa công bố | ||
"Heathens" | Trình diễn rock xuất sắc nhất | Chưa công bố |
Giải thưởng âm nhạc iHeartRadio
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[7] | Twenty One Pilots | Nghệ sĩ alternative rock của năm | Đoạt giải |
"Stressed Out" | Bài hát alternative rock của năm | Đoạt giải |
Giải Kerrang!
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[8] | Twenty One Pilots | Ban nhạc biểu diễn trực tiếp xuất sắc nhất | Đề cử |
Best Fanbase | Đoạt giải |
Giải âm nhạc châu Âu của MTV
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2013[9] | Twenty One Pilots | Nghệ sĩ Push xuất sắc nhất | Đề cử |
2016 | Nghệ sĩ alternative xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Nghệ sĩ biểu diễn trực tiếp xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ Bắc Mỹ xuất sắc nhất | Đề cử |
Giải Video âm nhạc của MTV
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2013[10] | "Holding On to You" | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử |
2015[11] | "Heathens" | Video rock xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Giải thưởng âm nhạc NRJ
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[12] | Twenty One Pilots | International Revelation of the Year | Đoạt giải |
Giải Sự lựa chọn của Công chúng
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017[13] | Twenty One Pilots | Nhóm nhạc yêu thích nhất | Chưa công bố |
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2015[14] | "Tear in My Heart" | Choice Rock Song | Đề cử |
2016[15] | "Stressed Out" | Choice Rock Song | Đề cử |
Tham khảo
sửa- ^ “The AP Music Awards - Alternative Press”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Here are the nominees for the 2016 AP Music Awards! - APTV - Alternative Press”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016.
- ^ “The 2016 American Music Awards Nominations Announced - American Music Awards”. ngày 10 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
- ^ Billboard Staff (ngày 11 tháng 4 năm 2016). “Billboard Music Awards 2016: See the Finalists”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Bon Jovi, Scooter Braun Honored; Bruce Springsteen, Adele, Coldplay & Justin Bieber Big Winners at Billboard Touring Awards”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ “59th Annual Grammy Awards Nominees”. The Recording Academy. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “iHeartRadio Music Awards Announce 2016 Nominees, Performers & New Categories”. Billboard. Prometheus Global Media. ngày 9 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Kerrang.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
- ^ MTV - Best Push - Vote Lưu trữ 2013-11-25 tại Wayback Machine; MTV
- ^ MTV artist to watch: TWENTY ONE PILOTS with FIVE KNIVES and KALEIDO at the Crofoot Ballroom Lưu trữ 2017-05-08 tại Wayback Machine; The Croofoot, ngày 5 tháng 10 năm 2013
- ^ “VMAs 2016: See the Full List of Winners”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016.
- ^ “NRJ Awards 2016”. NRJ.com. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2016.
- ^ “People's Choice Awards Nominees 2017 — Full List”. Deadline. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2016.
- ^ “2015 Teen Choice Award Winners – Full List”. Variety. Penske Media Corporation. ngày 16 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
- ^ Goodman, Jessica (ngày 31 tháng 7 năm 2016). “Teen Choice Awards 2016: See the full list of winners”. Entertainment Weekly. Time Inc. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.