Danh sách giải thưởng và đề cử của GFriend
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Mini album đầu tay Season of Glass, phát hành vào tháng 1 năm 2015, đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng nghệ sĩ mới giữa cuối năm 2015 đến đầu năm 2016, bao gồm lễ trao giải Gaon Chart K-pop Awards lần thứ 5, Golden Disc Awards lần thứ 30 và Seoul Music Awards lần thứ 25. Nhóm đã nhận được giải thưởng Daesang đầu tiên tại lễ trao giải Korea PD Awards năm 2016.
Bài hát chủ đề "Rough" từ mini album thứ ba Snowflake đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng từ cuối năm 2016 đến đầu năm 2017, bao gồm Bài hát của năm (tháng 1) tại Gaon Chart Music Awards lần thứ 7. Bài hát cũng lần lượt giành được giải Vũ đạo xuất sắc nhất và giải Bonsang kỹ thuật số tại Melon Music Awards năm 2016, Mnet Asian Music Awards năm 2016 và Golden Disc Awards lần thứ 31.
Giải thưởng và đề cử
sửaGiải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
APAN Music Awards | 2020 | Sự lựa chọn toàn cầu của Idol Champ – nhóm nhạc | GFriend | Đề cử | [1] |
10 nghệ sĩ hàng đầu (Bonsang) | Đề cử | [2] | |||
Asia Artist Awards | 2016 | 50 nghệ sĩ hàng đầu được yêu thích nhất – ca sĩ | Đề cử | [3] | |
2017 | Đề cử | ||||
2018 | Đề cử | ||||
2019 | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Starnews – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
Asia Model Awards | 2017 | Ngôi sao nổi tiếng nhất – ca sĩ | Đoạt giải | [4] | |
BreakTudo Awards | 2019 | Nhóm nhạc nữ K-pop xuất sắc nhất | Đề cử | [5] | |
Bugs Music Awards | 2020 | Kỷ niệm 20 năm – Bài hát được yêu thích nhất | "Rough" | Đoạt giải | [6] |
Kỷ niệm 20 năm – Bài hát đạt vị trí số 1 nhiều nhất | Đoạt giải | [7] | |||
Gaon Chart Music Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm – nữ | GFriend | Đoạt giải | [8] |
2017 | Bài hát của năm (tháng 1) | "Rough" | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm (tháng 7) | "Navillera" | Đề cử | |||
2018 | Bài hát của năm (tháng 3) | "Fingertip" | Đề cử | ||
Bài hát của năm (tháng 8) | "Love Whisper" | Đề cử | |||
2019 | Bài hát của năm (tháng 4) | "Time for the Moon Night" | Đề cử | ||
Người biểu diễn của năm (nhạc cụ) | Đoạt giải | ||||
2021 | Sự lựa chọn toàn cầu của Mubeat | GFriend | Đề cử | [9] | |
Genie Music Awards | 2019 | Nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc nhất – nữ | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie Music | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu | Đề cử | ||||
Golden Disc Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | [10] | |
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Global Popularity Award | Đề cử | ||||
2017 | Daesang kỹ thuật số | "Rough" | Đề cử | [11] | |
Bonsang kỹ thuật số | Đoạt giải | ||||
Bonsang đĩa cứng | LOL | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | GFriend | Đề cử | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất ở Châu Á | Đề cử | ||||
2018 | Bonsang đĩa cứng | The Awakening | Đề cử | [12] | |
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu | Đề cử | ||||
2019 | Bonsang kỹ thuật số | "Time for the Moon Night" | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Ngôi sao nổi tiếng toàn cầu của NetEase Music | Đề cử | ||||
2020 | Bonsang đĩa cứng | Time for Us | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | GFriend | Đề cử | |||
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn của NetEase Music | Đề cử | ||||
Japan Gold Disc Award | 2019 | 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á) | Đoạt giải | [13] | |
KBS World Global Fan Awards | 2018 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất (nữ) | Đề cử | [14] | |
Korea PD Awards | 2016 | Người biểu diễn của năm – ca sĩ (Daesang) | Đoạt giải | [15] | |
Korean Culture Entertainment Awards | Giải thưởng Daesang cho Hallyu – ca sĩ K-pop | Đoạt giải | [16] | ||
Melon Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nữ | Đoạt giải | [17] | |
2016 | Album của năm | Snowflake | Đề cử | ||
Bài hát của năm | "Rough" | Đề cử | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nữ | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ phổ biến nhất do cư dân mạng bình chọn | Đề cử | ||||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
2017 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | [18] | ||
Giải thưởng biểu diễn 1theK | Đoạt giải | [19] | |||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
2018 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | |||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Time for the Moon Night" | Đề cử | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | GFriend | Đề cử | [20] | |
Vũ đạo xuất sắc nhất (nữ) | "Sunrise" | Đề cử | |||
Mnet Asian Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |
Nữ nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2016 | Bài hát của năm | "Rough" | Đề cử | ||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đoạt giải | [21] | |||
Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | [22] | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất trên toàn cầu | Đề cử | ||||
2017 | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Love Whisper" | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
2018 | Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2019 | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
10 nghệ sĩ hàng đầu do người hâm mộ trên toàn cầu bình chọn | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Sunrise" | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nữ được yêu thích nhất năm 2019 của Qoo10 | GFriend | Đề cử | |||
MTN Broadcast Advertising Awards | 2016 | Ngôi sao quảng cáo nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [23] | |
MTV Europe Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất | Đề cử | [24] | |
2016 | Đề cử | ||||
2017 | Đoạt giải | [25] | |||
Seoul Music Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | [26] | |
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Giải thưởng Bonsang | Đề cử | ||||
2017 | Giải thưởng Daesang | Đề cử | [27] | ||
Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2018 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2019 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2020 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | [28] | ||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất của QQ Music | Đề cử | [29] | |||
2021 | Giải thưởng nghệ sĩ Fan PD | Đề cử | [30] | ||
Giải thưởng Whosfan-Dom | Đề cử | [31] | |||
Soompi Awards | 2017 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | [32][33] | |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ đột phá | Đề cử | ||||
Vũ đạo xuất sắc nhất | "Rough" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | "Navillera" | Đề cử | |||
Album của năm | LOL | Đề cử | |||
2018 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | [34] | |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Album của năm | Parallel | Đề cử | |||
2019 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đề cử | [35] | |
Video âm nhạc của năm | "Time for the Moon Night" | Đề cử | |||
Soribada Best K-Music Awards | 2017 | Giải thưởng Daesang | GFriend | Đề cử | [36] |
Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2018 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | [37] | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ | Đề cử | ||||
Giải thưởng người hâm mộ toàn cầu | Đề cử | ||||
2019 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ | Đề cử | ||||
2020 | Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | [38] | ||
Ten Asia Global Top Ten Awards | 2019 | 10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc) | Đoạt giải | [39][40] | |
10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Singapore) | Đoạt giải | ||||
The Fact Music Awards | Nghệ sĩ của năm (Bonsang) | Đoạt giải | [41] | ||
V Live Awards | 2018 | 10 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu | Đoạt giải | [42] | |
Beagle xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | [43] | ||
Kênh xuất sắc nhất – 1 triệu người theo dõi | Đề cử | ||||
12 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu | Đề cử | ||||
Yahoo! Asia Buzz Awards | 2016 | Nghệ sĩ Châu Á nổi tiếng nhất | Đề cử | [44] | |
YinYueTai V-Chart Awards | Tân binh của năm | Đoạt giải | [45] |
Chương trình âm nhạc
sửaNăm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 2 tháng 2 | "Rough" | 8044 |
16 tháng 2 | 7653 | ||
19 tháng 7 | "Navillera" | 8404 | |
2 tháng 8 | 8039 | ||
9 tháng 8 | 8034 | ||
2017 | 14 tháng 3 | "Fingertip" | 8235 |
11 tháng 4 | 7858 | ||
8 Tháng 8 | "Love Whisper" | 8950 | |
19 tháng 9 | "Summer Rain" | 9750 | |
2018 | 8 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 9630 |
2019 | 22 tháng 1 | "Sunrise" | 8617 |
9 tháng 7 | "Fever" | 9100 | |
2020 | 11 tháng 2 | "Crossroads" | 7201 |
18 tháng 2 | 6680 | ||
21 tháng 7 | "Apple" | 9180 | |
17 tháng 11 | "Mago" | 9185 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2016 | 3 tháng 2 | "Rough" |
17 tháng 2 | ||
24 tháng 2 | ||
20 tháng 7 | "Navillera" | |
10 tháng 8 | ||
2017 | 9 Tháng 8 | "Love Whisper" |
2018 | 9 Tháng 5 | "Time For The Moon Night" |
16 Tháng 5 | ||
2019 | 23 Tháng 1 | "Sunrise" |
10 tháng 7 | "Fever" | |
2020 | 19 tháng 2 | "Crossroads" |
22 tháng 7 | "Apple" | |
18 tháng 11 | "Mago" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 4 tháng 2 | "Rough" | 9424 |
11 tháng 2 | — | ||
18 tháng 2 | 8959 | ||
21 tháng 7 | "Navillera" | 9154 | |
28 tháng 7 | 9406 | ||
4 tháng 8 | — | ||
2017 | 21 tháng 8 | "Summer Rain" | 10091 |
2018 | 10 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 10700 |
2019 | 24 tháng 1 | "Sunrise" | 7653 |
11 tháng 7 | "Fever" | 7890 | |
2020 | 13 tháng 2 | "Crossroads" | 9461 |
20 tháng 2 | 7492 | ||
23 tháng 7 | "Apple" | 8536 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 5 tháng 2 | "Rough" | 6605 |
12 tháng 2 | 6823 | ||
19 tháng 2 | 6377 | ||
26 tháng 2 | 6215 | ||
22 tháng 7 | "Navillera" | 6851 | |
29 tháng 7 | 6648 | ||
12 tháng 8 | 6499 | ||
2017 | 11 tháng 8 | "Love Whisper" | 7486 |
2018 | 11 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8690 |
18 tháng 5 | 6154 | ||
2019 | 25 tháng 1 | "Sunrise" | 5600 |
12 tháng 7 | "Fever" | 5014 | |
2020 | 14 tháng 2 | "Crossroads" | 4888 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2018 | 12 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8842 |
19 tháng 5 | 7872 | ||
2019 | 27 tháng 1 | "Sunrise" | 6698 |
13 tháng 7 | "Fever" | 6463 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 7 tháng 2 | "Rough" | 8881 |
21 tháng 2 | 9386 | ||
28 tháng 2 | 9429 | ||
24 tháng 7 | "Navillera" | 10328 | |
31 tháng 7 | 10156 | ||
7 tháng 8 | 10028 | ||
2017 | 13 tháng 8 | "Love Whisper" | 8915 |
2018 | 13 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8811 |
20 tháng 5 | 6972 | ||
2019 | 26 tháng 1 | "Sunrise" | 7594 |
14 tháng 7 | "Fever" | 6857 | |
2020 | 16 tháng 2 | "Crossroads" | 5999 |
Tham khảo
sửa- ^ “GFriend is nominated for Best Group for Woman of APAN Music Awards”. Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GFriend is nominated for Top10 Main Prize of APAN Music Awards”. Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “1st Vote Results Top 50”. asiaartistawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “'인기스타상' 여자친구 "버디와 멤버들 덕분…컴백곡 '밤' 사랑 부탁"”. MK스포츠 (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
- ^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 22 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
- ^ “GFriend "Rough" listed as one of the 20 Songs that received the love from the Bugs Channel, plus Trophy”. music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GFriend "Rough" listed as one of the Most No.1 at Bugs [61 Times], plus Trophy”. music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ James Buhain (ngày 18 tháng 2 năm 2016). “Big Bang, EXO Take Home Major Trophies For 2016 Gaon Chart K-Pop Awards”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Mubeat Global Choice Awards nominees for 2021's Gaon Chart Music Awards”. Mubeat. ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ James Buhain (ngày 21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ Yoon Min-sik (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
- ^ “[2018골든디스크] 여자친구·비투비 베스트 남녀 그룹상 영예” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 10 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
- ^ “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Nominations for Best Female Group on KBS World Global Fan Awards” (bằng tiếng Hàn). KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ Jonathan M. Hicap (ngày 10 tháng 3 năm 2016). “Winners at the 28th Korean PD Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “11월 30일 2016 제24회 '대한민국문화연예대상' 현장 여자친구편” (bằng tiếng Hàn). asiabignews.com. ngày 2 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ Chung Joo-won (ngày 20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. english.yonhapnews.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “2017 Top 10 Artists”. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ “[2017 멜론뮤직어워드] 여자친구, 퍼포먼스상 수상 "버디 사랑해"” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 2 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Melon Music Awards 2019” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
- ^ Tamar Herman (ngày 2 tháng 12 năm 2016). “8 Can't-Miss Performances From the Mnet Asian Music Awards”. billboard.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “NOMINEES”. mama.mwave.me. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017.
- ^ “여자친구, MTN 광고 페스티벌 女스타상 "영광, 노력할 것"” (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 21 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Best Korean Singer nominee list”. ngày 16 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014.
- ^ “GFriend is your winner for this year's MTV EMA Best Korea Act!”. MTV Asia. ngày 13 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
- ^ Tamar Herman (ngày 14 tháng 1 năm 2016). “Seoul Music Awards Highlight Best K-Pop Music And Artists Of 2015”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “'서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 19 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
- ^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
- ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Who will be the best artist chosen by IDOLCHAMP Fan PD”. Idol Champ. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ “제30회 #서울가요대상 🏆#후즈팬덤상🏆 💗Top 40💗 #후즈팬덤상_Buddy #Whosfandom_Buddy”. Whosfan Twitter Official. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Nominees: GFriend in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- ^ 12th Annual Soompi Awards nominations:
- “Nominees: Best Female Group in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- “Nominees: Artist of the Year in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- “Nominees: Breakout Artist in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- “Nominees: Best Choreography in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 2 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- “Nominees: Album of the Year in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 5 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- “Nominees: Song of the Year in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 10 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- ^ Herman, Tamar (ngày 16 tháng 4 năm 2018). “BTS, GOT7 & Other K-Pop Acts Win Big at Soompi Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ “14th Annual Soompi Awards: The Winners”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ Lee Min-ji (ngày 20 tháng 9 năm 2017). “[소리바다 어워즈]첫 본상 수상자 여자친구 "행복하고 영광"” (bằng tiếng Hàn). newsen.com. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ “EXO, BTS and more nominated for a Bonsang and more awards at the Soribada Music Awards”. SBS PopAsia. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
- ^ Kim Jong-eun (ngày 13 tháng 8 năm 2020). “여자친구 "모두가 무대 다시 즐길 날 오길 바란다"(2020 SOBA)” (bằng tiếng Hàn). mtvdaily.asiae.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
- ^ “'K팝 글로벌 톱텐어워즈', BTS·워너원·갓세븐 등 8개 팀 결선 진출 [Eng Trans: Winners of TTA Top10 Popularity Awards, advanced to the Final Round” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- ^ “슈퍼주니어, K팝 글로벌 톱텐어워즈 최종 1위...아시아 10개국 팬들의 선택” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.
- ^ “방탄소년단, 더팩트뮤직어워즈 대상..4관왕 영예(종합)”. star.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Artist Top 10 and Best Beagle Award on 2018 V-Live Awards”. V Live. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
- ^ “GFriend for 2019 V-Live Awards”. V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “GFriend is nominated for the Asia Popular Artist on Yahoo Asia Buzz Awards”. Yahoo. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016.
- ^ “GFriend won Rookie of the Year in YinTueTai V-Chart Awards!”. Yahoo. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.