Danh sách giải thưởng và đề cử của Benedict Cumberbatch
Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận bởi diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch. Anh đã giành được ba đề cử giải thưởng Laurence Olivier và chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch Frankenstein. Anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng Primetime Emmy, chiến thắng hạng mục Nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt phim Sherlock. Vào vai Alan Turing trong The Imitation Game, anh nhận được một đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. Ngoài ra, anh còn nhận được sáu đề cử giải BAFTA, năm đề cử giải SAG và hai đề cử giải Quả Cầu Vàng cùng với nhiều đề cử và giải thưởng khác. Năm 2014, tạp chí Time đưa anh vào danh sách thường niên Time 100 "Những người có ảnh hưởng nhất thế giới". Anh được phong tước Hiệp sĩ Hoàng gia Anh (CBE) bởi Nữ hoàng Elizabeth II vào tháng 6 năm 2015 cho cống hiến của anh vào nghệ thuật biểu diễn và từ thiện.
Cumberbatch tại San Diego Comic-Con 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 128 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Giải thưởng lớn
sửaNăm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc | The Imitation Game | Đề cử | [1] |
2021 | Nam diễn viên chính quốc tế xuất sắc | The Power of the Dog | Đoạt giải | [2] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [3] |
2021 | The Power of the Dog | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Giải thưởng Điện ảnh Viện Hàn lâm Anh Quốc | ||||
2015 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [4] |
2021 | The Power of the Dog | Đề cử | ||
Giải thưởng Truyền hình Viện Hàn lâm Anh Quốc | ||||
2004 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Hawking | Đề cử | |
2009 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Small Island | [5] | |
2011 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sherlock | ||
2012 | [6] | |||
2015 | [7] | |||
2017 | The Hollow Crown | [8] | ||
2019 | Patrick Melrose | Đoạt giải | [9] |
Năm | Giải thưởng | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|
2013 | Giải Britannia cho Nghệ sĩ Anh của năm | Đoạt giải | [10] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Giải Lựa chọn của giới phê bình điện ảnh | ||||
2013 | Dàn diễn viên xuất sắc nhất | 12 năm nô lệ | Đề cử | [11] |
Mùa hè ở Osage County | [11] | |||
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [12] | |
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | [12] | |||
2016 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim hành động | Doctor Strange | [13] | |
2021 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Power of the Dog | Đề cử | [14] |
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | Đề cử | |||
Giải Critics' Choice Television | ||||
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Sherlock | Đoạt giải | [15] |
2013 | Parade's End | Đề cử | [16] | |
2014 | Sherlock | [17] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình | Sherlock | Đề cử | [18] |
2015 | Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất | The Imitation Game | [19] | |
2018 | Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình | Patrick Melrose | ||
2022 | Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất | The Power of the Dog | [20] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2006 | Diễn viên phụ xuất sắc nhất | Hedda Gabler | Đề cử | |
2012 | Nam diễn chính xuất sắc nhất (với Jonny Lee Miller) | Frankenstein | Đoạt giải | [21] |
2016 | Nam diễn chính xuất sắc nhất | Hamlet | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Sherlock: A Scandal in Belgravia | Đề cử | [22] |
2013 | Parade's End | |||
2014 | His Last Vow | Đoạt giải | ||
2016 | The Abominable Bride | Đề cử | ||
2017 | The Lying Detective | |||
2018 | Patrick Melrose | |||
Outstanding Limited or Anthology Series |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Dàn diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất | Mùa hè ở Osage County | Đề cử | [23] |
12 năm nô lệ | ||||
2014 | The Imitation Game | [24] | ||
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | [24] | |||
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho phim truyền hình | Sherlock | [24] | ||
2017 | [25] | |||
2022 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Power of the Dog | Đề cử |
Giải thưởng ngành
sửaGiải thưởng phim độc lập Anh
sửaNăm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2011 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Tinker Tailor Soldier Spy | Đề cử | [26] |
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [27] | |
Giải thưởng đa dạng | Đoạt giải | [28] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Dàn diễn viên chính xuất sắc nhất | Mùa hè ở Osage County | Đoạt giải | [29] |
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [30] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Giải MTV Movie cho Nhân vật phản diện xuất sắc nhất | Star Trek: Chìm trong bóng tối | Đề cử | [31] |
Nhân vật được yêu thích nhất | [31] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [32] |
2021 | The Power of the Dog | Đoạt giải | [33] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Star Trek Into Darkness | Đề cử | [34] |
2017 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Doctor Strange | [35] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Phim hoạt hình được bình chọn: Lồng tiếng | The Hobbit: The Desolation of Smaug | Đề cử | [36] |
2017 | Nam diễn viên được bình chọn: Fantasy | Doctor Strange | [37] |
Giải thưởng truyền hình
sửaGiải thưởng phim Tội phạm - Hình sự
sửaNăm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2010 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sherlock | Đoạt giải | |
2012 |
Giải thưởng Golden Nymph
sửaNăm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2004 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình | Hawking | Đoạt giải | |
2006 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Mini-Series | To the Ends of the Earth | ||
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình | Sherlock | Đề cử |
Giải thưởng truyền hình quốc gia
sửaNăm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2011 | Nam diễn viên phim chính kịch được yêu thích nhất | Sherlock | Đề cử | [38] |
2013 | [39] | |||
2014 | Best TV Detective | Đoạt giải | [40] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2008 | Nam diễn viên chính xuất sắc | The Last Enemy | Đề cử | [41] |
2010 | Sherlock | Đề cử | [42] | |
2012 | Đoạt giải | [43] | ||
2013 | Parade's End | Đề cử | [44] |
Sân khấu
sửaNăm | Tên giải thưởng | Hạng mục | Phim đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2001 | Giải thưởng Ian Charleson | Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất | Love's Labour's Lost | Đề cử |
2005 | Giải thưởng Ian Charleson | Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất | Hedda Gabler | Đoạt giải |
Giải thưởng Laurence Olivier | Màn trình diễn xuất sắc nhất dành cho Diễn viên Phụ | Đề cử | ||
2010 | Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | After the Dance | Đề cử |
2011 | Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) | Frankenstein | Đoạt giải |
Giải thưởng Whatsonstage.com | Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất | After the Dance | Đề cử | |
2012 | Giải thưởng của Hội Phê bình Sân khấu | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | Frankenstein | Đoạt giải |
Giải thưởng Laurence Olivier | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) | Đoạt giải | ||
2016 | Giải thưởng Laurence Olivier | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | Hamlet | Đề cử |
Giải thưởng Whatsonstage.com | Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Bulbeck, Pip (6 tháng 1 năm 2015). “'Birdman' Leads Australian Academy's International Awards Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ Bulbeck, Pip (26 tháng 1 năm 2022). “'AACTA International Awards: 'Power of the Dog' Wins Top Prize”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Benedict Cumberbatch: Actor in a Leading Role - Nominees - Oscars 2015”. Oscars. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
- ^ “BAFTA Nominations: 'Grand Budapest Hotel' Leads With 11 – Full List”. Deadline. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Television Awards Winners in 2010”. Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Baftas. “Bafta Awards 2012: full nominations in full”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Benedict Cumberbatch and Olivia Colman up for TV Baftas”. BBC.
- ^ “Bafta TV Awards 2017: Full nominations list”. BBC News. 14 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Bafta TV Awards 2019: Killing Eve, Ant and Dec, Benedict Cumberbatch win”. BBC News. 13 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Best Artist of the Year: Benedict Cumberbatch”. GQ. tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b “Critics' Choice Awards: The Winners”. The Hollywood Reporter. 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ a b Gray, Tim (15 tháng 12 năm 2014). “'Birdman,' 'Grand Budapest' Top Critics Choice Awards Nominations”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
- ^ Coggan, Devan (1 tháng 12 năm 2016). “Critics' Choice Awards 2017: La La Land, Moonlight, Arrival lead movie nominees”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
- ^ Hammond, Pete (13 tháng 12 năm 2021). “Critics Choice Awards Film Nominations Led By 'Belfast' And 'West Side Story'”. Deadline. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Critics' Choice TV Awards 2012: 'Homeland' Wins Best Drama, 'Community' Nabs Best Comedy”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ Team TVLine (22 tháng 5 năm 2013). “Big Bang, Horror Story, Parks & Rec, Good Wife, The Americans Lead Critics Choice Nominations”. TVLine. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Bacle, Ariana (28 tháng 5 năm 2014). “Critics' Choice TV Awards 2014: And the nominees are...”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Golden Globes: Winners in full”. BBC News. 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
- ^ “2015 Golden Globe Nominations”. Golden Globe Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
- ^ Jordan, Moreau (13 tháng 12 năm 2021). “Golden Globes 2022: The Complete Nominations List”. Variety (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Full list: Olivier award winners 2012 |”. The Guardian. 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Benedict Cumberbatch AWARDS & NOMINATIONS”. Emmys.com. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
- ^ Screen Actors Guild Award Nominees, Full List ABC News
- ^ a b c “Nominees Announced for the 21st Annual Screen Actors Guild Awards®”. SAG Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Screen Actors Guild Awards 2018: The winners' list”. USA Today. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
- ^ British Independent Film Awards 2011 Lưu trữ 3 tháng 1 năm 2014 tại Wayback Machine
- ^ Samuel Wigley. “The nominations are in for the 2014 British Independent Film Awards”. BFI. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
- ^ Leo Barraclough (13 tháng 11 năm 2014). “Benedict Cumberbatch to Receive Variety Award at BIFAs”. Variety. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
- ^ Feinberg, Scott (7 tháng 10 năm 2013). “'August: Osage County' Ensemble to Be Honored at Hollywood Film Awards (Exclusive)”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ Aaron Couch (14 tháng 11 năm 2014). “Hollywood Film Awards: Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “MTV Movie & TV Awards 2021”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ Steve Pond (1 tháng 12 năm 2014). “'Birdman' Leads Satellite Awards Nominations”. The Wrap. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
- ^ Erik Anderson (1 tháng 12 năm 2021). “'Belfast,' 'The Power of the Dog' lead 26th Satellite Awards nominations”. Awards Watch. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
- ^ “'Gravity,' 'The Hobbit: The Desolation of Smaug' Lead Saturn Awards Noms”. 26 tháng 2 năm 2014.
- ^ McNary, Dave (2 tháng 3 năm 2017). “'Rogue One,' 'Walking Dead' Lead Saturn Awards Nominations”. Variety. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ “2014 Teen Choice Awards”. IMDb. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Teen Choice Awards 2017: 'Riverdale,' Fifth Harmony Shut Out Competition”. Variety. 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “NTAs 2013: Longlist nominations in full”. Digital Spy. 22 tháng 9 năm 2012.
- ^ “National Television Awards 2011 - Nominees”. Digital Spy. 21 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ “TV”.
- ^ “SATELLITE AWARDS™ 2008”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
- ^ “SATELLITE AWARDS™ 2010”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
- ^ “SATELLITE AWARDS™ 2012”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
- ^ “SATELLITE AWARDS™ 2013”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.