Danh sách giải thưởng và đề cử của Aespa
bài viết danh sách Wikimedia
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Aespa đã nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm ba Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc, bốn Giải thưởng Âm nhạc Melon, bốn Golden Disc Awards, hai Giải MAMA và ba Giải thưởng Âm nhạc Seoul.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 130 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Aespa đã giành giải Tân binh của năm tại tất cả các giải thưởng âm nhạc lớn ở Hàn Quốc, bao gồm Melon Music Awards (MMA), MAMA Awards (MAMA), Golden Disc Awards (GDA), Seoul Music Awards (SMA), Circle Chart Music Awards ( GCMA) và Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc (KMA). Tháng 3 năm 2022, Aespa giành giải Bài hát của năm cho ca khúc "Next Level" tại Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc lần thứ 19, họ là nhóm nhạc nữ thứ hai giành được giải thưởng này.
Giải thưởng và đề cử
sửaGiải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Asia Artist Awards | 2021 | Hot Trend Award | Aespa | Đoạt giải | [1] |
Nghệ sĩ mới của năm – Âm nhạc | Đoạt giải | [2] | |||
Sân khấu của năm (Daesang) | Đoạt giải | [3] | |||
RET Popularity Award – Nhóm nhạc thần tượng (nữ) | Đề cử | [4] | |||
U+Idol Live Popularity Award – Nhóm nhạc thần tượng (nữ) | Đề cử | [5] | |||
Asian Pop Music Awards | 2020 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (quốc tế) | Đoạt giải | [6] | |
2021 | Album xuất sắc nhất của năm (quốc tế) | Savage | Chưa công bố | [7] | |
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất (quốc tế) | "Savage" | Chưa công bố | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất (quốc tế) | Aespa | Chưa công bố | |||
Ghi âm của năm (quốc tế) | "Savage" | Chưa công bố | |||
Bài hát của năm (quốc tế) | Chưa công bố | ||||
Brand Customer Loyalty Awards | 2021 | Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất | Aespa | Đề cử | [8] |
Brand of the Year Awards | 2021 | Nghệ sĩ nữ mới | Đoạt giải | [9][10] | |
BreakTudo Awards | 2021 | Nhóm nhạc nữ K-pop | Đề cử | [11] | |
Dong-A.com's Pick | 2021 | Giải How Far is the Next Level | Đoạt giải | [12] | |
The Fact Music Awards | 2021 | U+ Idol Live Popularity Award | Đề cử | [13] | |
Gaon Chart Music Awards | 2020 | Nghệ sĩ mới của năm – Nhạc số | "Black Mamba" | Đoạt giải | [14] |
MuBeat Global Choice Award (Female) | Aespa | Đề cử | [15] | ||
2021 | Nghệ sĩ của năm (nhạc số) – Tháng 5 | "Next Level" | Chưa công bố | [16] | |
Nghệ sĩ của năm (nhạc số) – Tháng 10 | "Savage" | Chưa công bố | |||
MuBeat Global Choice Award (Female) | Aespa | Chưa công bố | [17] | ||
Golden Disc Awards | 2022 | Album Bonsang | Savage | Chưa công bố | [18] |
Digital Song Bonsang | "Next Level" | Chưa công bố | [19] | ||
Nghệ sĩ mới của năm | Aespa | Chưa công bố | [20] | ||
Hanteo Music Awards | 2021 | Giải nghệ sĩ – Nhóm nhạc nữ | Chưa công bố | [21] | |
Joox Thailand Music Awards | 2021 | Top Social Artist of the Year | Đề cử | [22] | |
Korea First Brand Awards | 2022 | Giải thần tượng nữ (Ngôi sao đang lên) | Chưa công bố | [23] | |
Melon Music Awards | 2021 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất – Nữ | Aespa | Đoạt giải | [24] |
Nghệ sĩ mới của năm – Nữ | Đoạt giải | [25] | |||
Ghi âm của năm (Daesang) | Đoạt giải | [26] | |||
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [27] | |||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [28] | |||
Netizen Popularity Award | Đề cử | [24] | |||
Bài hát của năm | "Next Level" | Đề cử | |||
Mnet Asian Music Awards | 2021 | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nữ | Đoạt giải | [29] | |
Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất | Aespa | Đoạt giải | |||
TikTok Album of the Year | Savage | Đề cử | [30] | ||
TikTok Artist of the Year | Aespa | Đề cử | [31] | ||
TikTok Favorite Moment | Đề cử | [32] | |||
TikTok Song of the Year | "Next Level" | Đề cử | [33] | ||
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Aespa | Đề cử | |||
MTV Europe Music Awards | 2021 | Best Korean Act | Đoạt giải | [34] | |
Mubeat Awards | 2020 | Nghệ sĩ mới – Nữ | Đoạt giải | [35] | |
Seoul Music Awards | 2021 | Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | [36] | |
K-wave Popularity Award | Đề cử | [37] | |||
Popularity Award | Đề cử | ||||
2022 | K-wave Popularity Award | Chưa công bố | [38] | ||
Main Award | Chưa công bố | ||||
Popularity Award | Chưa công bố | ||||
Tokopedia WIB Indonesia K-Pop Awards | 2021 | The Most Next Level Award | Đoạt giải | [39] | |
Visionary Awards | 2021 Visionary | Đoạt giải | [40] | ||
K-Champ Awards | Best Dance performance - female | Đoạt giải | |||
Hanteo Music Awards | Top 3 Female Group | Đoạt giải |
Chương trình âm nhạc
sửaNăm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 26 tháng 10 | "Savage" | 7048 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2021 | 13 tháng 10 | "Savage" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 15 tháng 10 | "Savage" | 7958 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 16 tháng 10 | "Savage" | 9099 |
23 tháng 10 | 7271 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 17 tháng 1 | "Black Mamba" | 4097 |
17 tháng 10 | "Savage" | 10699 | |
24 tháng 10 | 9388 | ||
5 tháng 12 | 6330 |
Chú thích
sửa- ^ 에스파 '블랙맘바 보고있나?'[★포토] [Aespa 'Are You Watching Black Mamba?'[★Photo]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
- ^ Yoo, Yong-seok (2 tháng 12 năm 2021). [포토]에스파, 신인상 받았어요 [[Photo] Aespa, Won the Rookie of the Year Award]. Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Maeil Business Newspaper.
- ^ 에스파, AAA 올해의 스테이지상 수상 "데뷔 1년 상 감사"[2021 AAA] [Aespa, AAA Stage of the Year Award "Thank you for the One-Year Debut Award" [2021 AAA]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
- ^ “Asia Artist Awards公式 I ショッピングクーポンサイト【RET】” (bằng tiếng Nhật). Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “2021 AAA U+아이돌Live 인기상 1차 투표 OPEN” (bằng tiếng Hàn). 아이돌Live. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
- ^ “亚洲流行音乐大奖2020线上颁奖仪式揭晓年度获奖者” [Asian Pop Music Awards 2020 online awards ceremony announced the winners of the year]. People's Daily Europe (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
- ^ 【APMA 2021】亚洲流行音乐大奖2021年度入围名单 [(APMA 2021) Asian Pop Music Awards Shortlisted for 2021]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
- ^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Voting”. Korea Consumer Brand Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021 – qua Korea Consumer Forum.
- ^ Seo Byung-ki (30 tháng 8 năm 2021). “윤여정-유재석-SG워너비-임영웅-브걸, 2021 '올해의 브랜드 대상' 올해의 인물로 선정” [Yoon Yeo-jeong, Yoo Jae-suk, SG Wannabe, Lim Young-woong, and Bee Girl, selected as Person of the Year in 2021 'Brand of the Year'] (bằng tiếng Hàn). Herald Business. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
- ^ “2021 올해의 브랜드 대상 수상 기업” [2021 Brand of the Year Grand Prize Winner] (bằng tiếng Hàn). Korea Consumer Brand Committee. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021 – qua Korea Consumer Forum.
- ^ “BreakTudo Awards 2021 – Veja quem são os indicados!” [BreakTudo Awards 2021 – See who the nominees are!]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
- ^ Cho, Sung-woon; Hong, Se-young; Jeon, Hyo-jin; Jung, Hee-yeon; Ko, Young-joon; Lee, Seul-bi (17 tháng 11 năm 2021). [제6회 동아닷컴's PICK] 에스파, 넥스트레벨 어디까지 [[The 6th Dong-A.com's PICK] Aespa, How Far is the Next Level]. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
- ^ “TMA U+아이돌Live 인기상 투표 이벤트” [TMA U+Idol Live Popularity Award Voting Event]. Idol Live (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
- ^ Park Ha-na (13 tháng 1 năm 2021). “[가온차트 뮤직 어워즈] 에스파-엔하이픈, 올해의 신인상 수상 ... "발전하겠다"” [[Gaon Chart Music Awards] Aespa-Enhypen, Rookie of the Year Award ... "I will improve"] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Kim Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). “가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개” [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ “11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자” 11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자 [11th Gaon Chart Music Awards – Artist of the Year (Digital Music) Nominees] (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Nominee selection criteria for Mubeat Global Choice Awards with Gaon”. Mubeat. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Nominees – Album Division”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Nominees – Digital Song Division”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Nominees – Rookie Artist of the Year”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
- ^ “[NOTICE] 2021 HANTEO MUSIC AWARDS Artist Award”. WhosFan. 17 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2021.
- ^ “JOOX Thailand Music Award 2021 nominados: Bright, Win, BTS, BLACKPINK y más” [JOOX Thailand Music Award 2021 nominees: Bright, Win, BTS, BLACKPINK and more]. la Republica (bằng tiếng Ý). 22 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
- ^ “2022 Korea First Brand Awards” (bằng tiếng Hàn). Korea First Brand Awards. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b “2021 MMA Nominees”. Melon (bằng tiếng Hàn). Melon Music Awards. 8 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lee, Ha-na (4 tháng 12 năm 2021). 이무진X에스파, 올해의 신인상 수상 "한 번 밖에 못 받는 상, 영광"[MMA2021] [Lee Mu-jin X Aespa, Rookie of the Year Award "Only One Award, Glory" [MMA2021]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ Kim, Ye-na (4 tháng 12 năm 2021). 에스파, 올해의 레코드상 "꿈꿨던 일 이뤄져" [MMA 2021] [Aespa, Record of the Year Award "Dream Come True" [MMA 2021]]]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ Yoon, Ki-baek (4 tháng 12 năm 2021). 아이유·임영웅→BTS·에스파, 올해의 톱10 영예 [MMA 2021] [IU·Lim Young-woong→BTS·Aespa, Top 10 of the Year [MMA 2021]]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ [MMA 2021] Melon Music Awards 2021 (멜론뮤직어워드 2021) (Online broadcast) (bằng tiếng Hàn). Kakao M. 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021 – qua YouTube.
- ^ “2021 MAMA Nominees – Nominees for 2021 MAMA”. Mwave (bằng tiếng Anh). Mnet Asian Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 올해의 앨범상(대상) 수상 [2021 MAMA] [BTS, Wins Album of the Year (Daesang) Award [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 대상 4개 올킬…불참에도 美친 존재감[2021 MAMA] [BTS, 4 Grand Prize All Kill…A presence in Absence [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Here's how you can vote for your TikTok Favorite Moment at the 2021 Mnet Asian Music Awards – BTS, aespa, TWICE, ITZY, TXT, SEVENTEEN, and more”. Bandwagon (bằng tiếng Anh). 25 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ Kim, Yu-rim (11 tháng 12 năm 2021). [2021 MAMA] 방탄소년단, 올해의 노래상 '4관왕' 영예 [[2021 MAMA] BTS, Song of the Year Award with '4 Awards']. MoneyS (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ EMA 2021 투표 [EMA 2021 Voting]. MTV Europe Music Awards (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
- ^ Lee, Dong-heon (16 tháng 2 năm 2021). 임영웅, 남자 솔로 3부문 1위…'2020 뮤빗 어워즈' 올해의 아티스트는 NCT [Lim Young-woong, 1st Place in 3 of the Men's solo Category…'2020 Mubeat Awards' Artist of the Year is NCT]. News Works (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
- ^ Lee Seung-hoon (31 tháng 1 năm 2021). “트레저∙에스파∙엔하이픈, '신인상' [2021 서울가요대상]” [Treasure∙Aespa∙Enhypen, 'Rookie of the Year' [2021 Seoul Music Awards]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
- ^ “30th Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ “The 31st Seoul Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Seoul Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ “BTS en Tokopedia WIB Indonesia K-pop Awards 2021: lista completa de ganadores” [BTS at Tokopedia WIB Indonesia K-pop Awards 2021: Full List of Winners]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
- ^ Kang, Joo-il (1 tháng 12 năm 2021). 올해 엔터계 빛낸 주역들 모였다! CJ ENM, ‘2021 비저너리 어워즈’ 개최 [The Stars Who Shined in this Year's Entertainment World are Here! CJ ENM, Hosts the '2021 Visionary Awards']. Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.