Danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle, một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được Cube Entertainment thành lập vào năm 2018. Sau khi ra mắt công chúng với đĩa đơn "Latata" vào tháng 5 năm 2018, nhóm đã nhận được một số giải nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất ở các lễ trao giải như Asia Artist Awards, Gaon Chart Music Awards, Genie Music Awards, Golden Disc Awards, Korea Popular Music Awards và Melon Music Awards.
(G)I-dle tại lễ trao giải Gaon Chart Music Awards 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 84 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Giải thưởng
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2018 | Asia Artist Awards[1] | Most Popular Artists (Singer) – Top 50 | (G)i-DLE | Longlisted |
Rookie of the Year – Music | Đoạt giải | |||
Brand of the Year Awards[2] | Female Rookie Idol of the Year | Đoạt giải | ||
Gaon Chart Music Awards[3] | Artist of the Year (Digital Music) – August | "Hann (Alone)" | Đề cử | |
New Artist of the Year – Digital | (G)i-DLE | Đoạt giải | ||
Genie Music Awards[4] | The Top Artist | Đề cử | ||
The Female New Artist | Đoạt giải | |||
Genie Music Popularity Award | Đề cử | |||
Korea Popular Music Awards[5] | Best New Artist | Đoạt giải | ||
Melon Music Awards[6] | Best New Artist (Female) | Đoạt giải | ||
Mnet Asian Music Awards[7] | Best New Female Artist | Đề cử | ||
Best of Next | Đoạt giải | |||
Artist of the Year | Đề cử | |||
MTV Europe Music Awards[8] | Best Korean Act | Đề cử | ||
The Fact Music Awards[9] | Next Leader | Đoạt giải | ||
2019 | Asia Artist Awards[10] | Grove | Đoạt giải | |
Starnews Popularity Award – Female Group | Đề cử | |||
Most Popular Artists (Singer) – Top 50 | Lọt vào danh sách | |||
Asia Model Festival[11] | New Star Award (Singer) | Đoạt giải | ||
Gaon Chart Music Awards[12] | Artist of the Year (Digital Music) – February | "Senorita" | Đề cử | |
World Rookie of the Year | (G)i-DLE | Đoạt giải | ||
Genie Music Awards[13] | The Top Artist | Đề cử | ||
The Female Group | Đề cử | |||
The Performing Artist (Female) | Đề cử | |||
Genie Music Popularity Award | Đề cử | |||
Global Popularity Award | Đề cử | |||
Golden Disc Awards[14] | Digital Daesang | "Latata" | Đề cử | |
Rookie of the Year – Digital | (G)i-DLE | Đoạt giải | ||
Popularity Award | Đề cử | |||
NetEase Most Popular K-pop Star | Đề cử | |||
Mnet Asian Music Awards[15] | Song of the Year | "Senorita" | Đề cử | |
Best Dance Performance – Female Group | (G)i-DLE | Đề cử | ||
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đề cử | |||
NetEase Cloud Music Award[16] | Popular Artist (Korean female solo/groups) | Đề cử | ||
Seoul Music Awards[17] | New Artist Award | Đề cử | ||
Popularity Award | Đề cử | |||
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
Soompi Awards[18] | Rookie of the Year | Đề cử | ||
Soribada Best K-Music Award[19] | Best Artist of the Year (Bonsang) | Đề cử | ||
Female Popularity Award | Đề cử | |||
New K-wave Awards | Đoạt giải | |||
The Fact Music Awards[20] | Dance Performer of the Year | Đoạt giải | ||
2020 | APAN Music Awards[21] | Top 10 Main Prize (Bonsang) | Đề cử | |
Best Female Group | Đề cử | |||
Best Icon | Đề cử | |||
Asia Artist Awards[22] | Best Emotive | Đoạt giải | ||
BreakTudo Awards[23] | K-pop Female Group | Đề cử | ||
International Music Video | "Oh My God" | Đoạt giải | ||
Gaon Chart Music Awards[24] | MuBeat Female Global Choice | (G)i-DLE | Đề cử | |
Artist of the Year (Digital Music) – August | "Senorita" | Đề cử | ||
Japan Gold Disc Award[25] | Japan Gold Disc Award | (G)i-DLE | Đoạt giải | |
Golden Disc Awards[26] | Best Female Performance Award | "Lion" | Đoạt giải | |
Joox Hong Kong Top Music Awards[27] | Top 20 Kpop songs | "Oh My God" | Đề cử | |
"I'm the Trend" | Đề cử | |||
"Dumdi Dumdi" | Lọt vào danh sách | |||
Korean Music Awards[28] | Best Pop Song | "Lion" | Đề cử | |
Melon Music Awards[29] | Top 10 Artist | (G)i-DLE | Đề cử | |
MTV Video Music Awards[30] | Best K-Pop Video | "Oh My God" | Đề cử | |
NetEase Cloud Music Award[31] | Popular Artist of the Year | (G)i-DLE | Đề cử | |
Popular Album of the Year (Korean/Japanese album) | I Trust | Đoạt giải | ||
Best Creativity of the Year (Korean/Japanese album) | Đề cử | |||
Seoul Music Awards[32] | Bonsang Award | (G)i-DLE | Đề cử | |
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award | Đề cử | |||
Soribada Best K-Music Awards[33] | Best Artist of the Year (Bonsang) | Đề cử | ||
Female Popularity award | Đề cử | |||
Global Artist Award | Đề cử | |||
Performance Award | Đoạt giải | |||
Spotify Awards[34] | Most-Streamed Kpop Female Artist | Đề cử | ||
The Fact Music Awards[35][36] | Global Hottest | Đoạt giải | ||
TMA Popularity Award | Đề cử | |||
V Live Awards[37] | V Heartbeat Stage of Kpop | Đề cử | ||
2021 | Asian Pop Music Awards[38] | Best Lyricist (Overseas) | "Hwaa" | |
Best Arranger (Overseas) | "Last Dance" | |||
BreakTudo Awards[39] | K-pop Female Group | (G)I-dle | Đề cử | |
Golden Disc Awards[40] | Best Female Performance Award | "Oh My God" | Đoạt giải | |
Joox Malaysia Top Music Awards | Top 5 K-Pop Hits (Mid Year) | "Hwaa" | Đoạt giải | |
Korea First Brand Awards | Hot Trend | (G)I-dle | Đoạt giải | |
Mnet Asian Music Awards[41] | Best Female Group | Đề cử | ||
Artist of the Year | Đề cử | |||
Worldwide Fan's Choice Top 10 | Đề cử | |||
Album of the Year | I Burn | Đề cử | ||
MTV Millennial Awards[42] | K-Pop Dominion | (G)I-dle | Đề cử | |
MTV Video Music Awards[43] | Best K-Pop Video | "Dumdi Dumdi" | Đề cử | |
Prêmio Anual K4US[44] | Best Female Group of the Year | (G)I-dle | Đoạt giải | |
Seoul Music Awards[45][46] | Bonsang Award | Đề cử | ||
Best Performance | Đoạt giải | |||
K-Wave Popularity Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
2022 | Gaon Chart Music Awards[47] | Artist of the Year (Digital Music) – January | "Hwaa" | |
Golden Disc Awards[48][49] | Album Bonsang | I Burn | ||
Digital Song Bonsang | "Hwaa" | |||
Seezn Most Popular Artist Award | (G)I-dle | |||
Korea First Brand Awards[50] | Female Idol (Rising Star) Award | |||
Seoul Music Awards[51] | Bonsang Award | |||
K-Wave Popularity Award | ||||
Popularity Award |
Chương trình âm nhạc
sửaNăm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2018 | 22 tháng 5 | "LATATA"[52] | 10000 |
29 tháng 5 | 8455 | ||
4 tháng 9 | "HANN (Alone)"[53] | 6925 | |
2019 | 2 tháng 7 | "Uh-Oh" | 7505 |
2021 | 26 tháng 1 | "HWAA" | 8184 |
2022 | 22 tháng 3 | "TOMBOY" | 7970 |
25 tháng 10 | "Nxde" | 8551 | |
2023 | 23 tháng 5 | "Queencard" | 8157 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 29 tháng 8 | "HANN (Alone)" [54] |
2019 | 6 tháng 3 | "Senorita" [55] |
2020 | 12 tháng 8 | "DUMDi DUMDi" |
19 tháng 8 | ||
2021 | 20 tháng 1 | "HWAA" |
2022 | 23 tháng 3 | "TOMBOY" |
26 tháng 10 | "Nxde" | |
9 tháng 11 | ||
2023 | 24 tháng 5 | "Queencard" |
2024 | 7 tháng 2 | "Super Lady" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2018 | 24 tháng 5 | "LATATA"[56] | 8183 |
6 tháng 9 | "HANN (Alone)"[57] | 7213 | |
2020 | 16 tháng 4 | "Oh my god" | – |
13 tháng 8 | "DUMDi DUMDi" | 8842 | |
20 tháng 8 | 8521 | ||
2021 | 21 tháng 1 | "HWAA" | 9594 |
28 tháng 1 | 7725 | ||
4 tháng 2 | 7173 | ||
2022 | 24 tháng 3 | "TOMBOY" | 8259 |
31 tháng 3 | 7688 | ||
27 tháng 10 | "Nxde" | – | |
2023 | 25 tháng 3 | "Queencard" | 9207 |
2024 | 8 tháng 2 | "Super Lady" | 8780 |
15 tháng 2 | - | ||
22 tháng 2 | 7268 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2020 | 17 tháng 4 | "Oh my god" | 5831 |
2021 | 22 tháng 1 | "HWAA" | 5846 |
2022 | 28 tháng 10 | "Nxde" | 12541 |
2023 | 26 tháng 5 | "Queencard" | 10487 |
14 tháng 7 | 5154 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2020 | 18 tháng 4 | "Oh my god" | 8788 |
2021 | 23 tháng 1 | "HWAA" | 9831 |
30 tháng 1 | 7454 | ||
2022 | 26 tháng 3 | "TOMBOY" | 7588 |
29 tháng 10 | "Nxde" | 9081 | |
12 tháng 11 | 7684 | ||
19 tháng 11 | 6191 | ||
2023 | 27 tháng 5 | "Queencard" | 7757 |
3 tháng 6 | 8133 | ||
10 tháng 6 | 6460 | ||
24 tháng 6 | 6369 | ||
1 tháng 7 | 7504 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2020 | 19 tháng 4 | "Oh my god" | 8332 |
16 tháng 8 | "DUMDi DUMDi" | 7143 | |
23 tháng 8 | 7007 | ||
2021 | 24 tháng 1 | "HWAA" | 9653 |
31 tháng 1 | 6412 | ||
2022 | 27 tháng 3 | "TOMBOY" | 8037 |
3 tháng 4 | 9648 | ||
5 tháng 6 | 6314 | ||
6 tháng 11 | "Nxde" | 9409 | |
13 tháng 11 | 9164 | ||
20 tháng 11 | 6624 | ||
2023 | 28 tháng 5 | "Queencard" | 8779 |
4 tháng 6 | 9423 | ||
11 tháng 6 | 8112 | ||
2024 | 31 tháng 3 | "Fate" | 6119 |
7 tháng 4 | 6104 | ||
14 tháng 4 | 6056 | ||
11 tháng 8 | "Klaxon" | 6883 | |
18 tháng 8 | 6862 | ||
25 tháng 8 | 6737 |
Chú thích
sửa- ^ “[2018 AAA] 아이즈원·스트레이키즈·(여자)아이들·더보이즈, 신인상 수상”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ (여자)아이들 '올해의 아이돌로 선정됐어요'. Hankooki (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ Kim Ye-seol (24 tháng 1 năm 2019). 트와이스·아이콘·방탄...'가온차트 어워즈', 모두를 아우른 ★들의 축제. Media SR.
- ^ “"BTS·워너원·트와이스·볼빨간"...'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
- ^ “(여자)아이들, 신인상 수상 "소감 준비 못했는데"[2018 멜론뮤직어워드]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2018.
- ^ 이민지. “(여자)아이들, 신인상 수상 "소감 준비 못했는데"[2018 멜론뮤직어워드]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “워너원부터 아이즈원까지 총출동...'2018 MAMA', 영광의 신인상 주인공은?”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 11 năm 2018.
- ^ “MTV EMA's Announce Nominees For "Best Korean Act" Including Pentagon & (G) I-DLE”. Mwave. 5 tháng 10 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ “[TMA포토] 더보이즈-(여자)아이들-스트레이키즈, '넥스트 리더상 수상했어요!'”. 더팩트. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
- ^ Kim Na-yul (27 tháng 11 năm 2019). '2019 AAA' (여자)아이들, AAA 그르부상 수상.."더 좋은 모습으로 보답". HeraldPop.
- ^ 여자 아이들 '신인상 수상 감사합니다' [MK포토]. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
- ^ 9th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차 (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Winners Of 2019 M2 X Genie Music Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ [제33회 골든디스크어워즈] (여자)아이들, 신인상 수상…"더 큰 기쁨 드리겠다". Naver. 5 tháng 1 năm 2019.
- ^ Gaea Katreena Cabico (25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
- ^ “2019年度音乐榜单人气类奖项投票开启 - 网易云音乐”. music.163.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
- ^ Whitney, Kayla (5 tháng 1 năm 2019). “2019 Seoul Music Awards fan voting, livestream and event details”. AXS. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
- ^ “2019 Rookie of the Year” (bằng tiếng Anh). Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.[nguồn không đáng tin?]
- ^ ‘2019 소리바다 어워즈’ (여자)아이들, 소리바다 뉴웨이브상 수상 “멋진 안무 감사드려”. TvDaily (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “WINNER 2019 THE FACT MUSIC AWARDS”. The Fact Music Award (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 3 năm 2020.
- ^ Kim Minji (30 tháng 10 năm 2020). 2020 에이판 어워즈', 음악 시상식 신설…11월28일 개최 ['2020 Apan Awards', New Music Awards Ceremony… Held on November 28]. News1.
- ^ (여자)아이들, AAA 이모티브상 수상 "네버랜드 사랑해"[2020AAA]. Starnews. 28 tháng 11 năm 2020.
- ^ “BreakTudo Awards 2020: Confira a lista completa de vencedores!”. Break Tudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 10th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Best 3 new artist (Asia)”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 2 năm 2020.
- ^ [2020 골든디스크]아스트로·(여자)아이들, 베스트퍼포먼스상 "새해 출발부터 감사". HeraldPop. 5 tháng 1 năm 2020.
- ^ “【JOOX TOP MUSIC AWARDS 2020】第三季”. JOOX Hong Kong. 28 tháng 10 năm 2020.
- ^ 방탄소년단부터 악뮤까지…‘한대음’ 올해 시상식 후보 발표 [현장]. Naver. XSportsNews. 22 tháng 1 năm 2020.
- ^ Kim Mi-ji (21 tháng 11 năm 2020). “'MMA 2020' TOP10 발표…김호중·방탄소년단·백현·아이유·임영웅 확정 [공식입장]”. xportsnews.
- ^ Justin Curto (31 tháng 7 năm 2020). “Here Are the Nominees Who the VMAs Expect to Come to an In-Person Ceremony”. Vulture.
- ^ “2020年度音乐榜单人气类奖项投票开启”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
- ^ Ilin Mathew (9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
- ^ '2020 소리바다 어워즈' (여자)아이들 "퍼포먼스상, 팬들 덕분" ['2020 Soribada Awards' (G)I-dle "Performance Award, Thanks to Fans"]. TvDaily. 13 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Most-Streamed Kpop Female Artist”. SpotifyAwards (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “The Fact Music Awards - TMA Popularity Award Voting”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
- ^ @thefact_TMA (12 tháng 12 năm 2020). Trophy2020 더팩트 뮤직 어워즈 글로벌 핫티스트상 #여자아이들 2020 THE FACT MUSIC AWARDS GLOBAL HOTTEST PRIZE #GIDLE 축하드립니다! #더팩트 #더팩트뮤직어워즈 #TMA @G_I_DLE. The Fact Music Award.
- ^ “VLIVE AWARDS 2019: CÔNG BỐ BẢNG ĐỀ CỬ GIẢI V HEARTBEAT STAGE OF KPOP”. channels.vlive.tv. 6 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
- ^ 【APMA 2021】亚洲流行音乐大奖2021年度入围名单 [[APMA 2021] Asian Pop Music Awards 2021 shortlist]. Weibo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
- ^ “BreakTudo Awards 2021 – Veja quem são os indicados!” [BreakTudo Awards 2021 – See who the nominees are!]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
- ^ Hwang Hye-jin (10 tháng 1 năm 2021). (여자)아이들, 베스트 퍼포먼스상 수상 “내일 컴백 기대해주세요”[골든디스크] [Idle, awarded the Best Performance Award "Please look forward to a comeback tomorrow" [Golden Disc]]. Newsen.
- ^ “2021 Mnet Asian Music Awards Nominees”. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
- ^ Gaea Katreena Cabico (7 tháng 6 năm 2021). “De Niño del Oxxo a Bad Bunny... Checa la lista completa de nominados a los Premios MTV MIAW 2021”. MILENIO DIGITAL.
- ^ “MTV VMAs 2021: See who's nominated”. CNN. 11 tháng 8 năm 2021.
- ^ @k4usportal (19 tháng 12 năm 2021). “🏆 VENCEDOR #PAK2021 🏆 Categoria "This is Patroas" (Melhor Grupo Feminino do Ano): #GIDLE” [🏆 WINNER #PAK2021 🏆 "Best Female Group of the Year" (This is GRL BOSS): #GIDLE] – qua Instagram.
- ^ “High1 Seoul Music Award Voting Status”. 9 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ Son, Jin-ah (31 tháng 1 năm 2021). '서울가요대상' (여자)아이들X더보이즈, 베스트 퍼포먼스상 수상 ['Seoul Music Awards' (G)I-dle X The Boyz, won Best Performance Award]. MK Sports.
- ^ “11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자” [11th Gaon Chart Music Awards – Artist of the Year (Digital Music) Nominees]. Gaon Chart Music Awards (bằng tiếng Hàn). Korea Muisc Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2021.
- ^ Hwang Hye-jin (10 tháng 1 năm 2021). (여자)아이들, 베스트 퍼포먼스상 수상 “내일 컴백 기대해주세요”[골든디스크] [Idle, awarded the Best Performance Award "Please look forward to a comeback tomorrow" [Golden Disc]]. Newsen.
- ^ “Seezn Golden Disc Most Popular Artist Award”. Seezn. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ 2022 대한민국 퍼스트브랜드 대상 소비자 조사 [2022 Korea First Brand Awards]. Korea First Brand Awards. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황” [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status]. Seoul Music Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^
- “'더쇼' (여자)아이들, 첫 1위 '눈물'..엔플라잉 컴백·NCT 제노X김용국 새 MC[종합]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
- “'더쇼' (여자)아이들, 1위·3관왕 달성..프리스틴V·칸 데뷔 [종합]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “[종합] '더쇼' (여자)아이들, MXM·이달의 소녀 누르고 1위...NCT드림 컴백”. xportsnews.com (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênm.spotvnews.co.kr
- ^ “'쇼챔피언' (여자)아이들 1위 감격 "발전하는 아이돌 되겠다" [종합]”. XSportsNews. ngày 6 tháng 3 năm 2019.
- ^ “[종합] '엠카' (여자)아이들, 데뷔곡 '라타타'로 2관왕…무서운 신인”. Xsportsnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
- ^ “'엠카운트다운' (여자)아이들, 신화 꺾고 1위…선미·남우현 컴백 [종합]”. mydaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.