Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO
Sau đây là Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại do UNESCO ghi danh:
Danh sách Di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO
sửaQuốc gia/vùng lãnh thổ | Di sản[A] | Năm được công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại[B] | Năm được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể [C] | Cần được bảo tồn khẩn cấp | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Albania | Nghệ thuật hát đối Albania | 2005 | 2008 | [1] | |
Algérie | Ahellil của Gourara | 2005 | 2008 | [2] | |
Algérie | Các nghi thức và nghề thủ công liên quan đến truyền thống trang phục cưới Tlemcen | 2012 | |||
Algérie | Các nghi thức và kiến trúc liên quan đến Imzad của các cộng đồng Tuareg tại Algeri, Mali và Niger | 2013 | |||
Algérie | Cuộc hành hương hàng năm đến Lăng mộ Sidi ‘Abd el-Qader Ben Mohammed (Sidi Cheikh) | 2013 | |||
Algérie | Nghi lễ và nghi lễ Sebeiba trong các ốc đảo Djanet, Algeria | 2014 | |||
Algérie | Sbuâ, cuộc hành hương hàng năm zawiya của Sidi El Hadj Belkacem tại Gourara | 2015 | |||
Andorra và Pháp | Lễ hội lửa ngày Hạ chí ở Pyrenees | 2015 | |||
Argentina và Uruguay | Vũ điệu Tango | 2009 | 2009 | ||
Argentina | Filete porteño ở Buenos Aires, một kĩ thuật hội họa truyền thống | 2015 | |||
Armenia | Âm nhạc Duduk | 2005 | 2008 | [3] | |
Armenia | Nghệ thuật điêu khắc đá Armenia.Chủ nghĩa biểu tượng và nghề thủ công của các Khachkar | 2005 | 2010 | [4] | |
Armenia | Trình diễn sử thi "Những người sáng tạo Sassoun'' hay "David của Sassoun" của người Armenia | 2012 | |||
Armenia | Lavash, chuẩn bị, ý nghĩa và diện mạo bánh mì truyền thống như một biểu hiện văn hóa tại Armenia | 2014 | |||
Azerbaijan | Mugam của người Azerbaijan | 2003 | 2008 | [5] | |
Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Pháp, Tây Ban Nha, Maroc, Mông Cổ, Qatar, Hàn Quốc, Ả rập Saudi, Cộng hòa Arập Syria, Các tiểu vương quốc Arập thống nhất, Hungaria | Chim Ưng, một di sản nhân văn sống | 2010 | |||
Áo | Schemenlaufen, Lễ hội đường phố của Imst | 2012 | |||
Áo | Kĩ thuật cưỡi ngựa cổ điển và Trường trung học trường phái cưỡi ngựa Tây Ban Nha tại Vienna | 2015 | |||
Azerbaijan | Mugham của người Azerbaijan | 2008 | |||
Azerbaijan | Nghệ thuật Ashiq của người Azerbaijan | 2009 | |||
Azerbaijan, Ấn Độ, Iran, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ | Nowruz hay Novruz, Nowrouz, Nooruz, Navruz, Nauroz, Nevruz | 2009 | |||
Azerbaijan | Nghệ thuật dệt thảm truyền thống của người Azerbaijan tại Cộng hòa Azerbaijan | 2010 | |||
Azerbaijan | Nghề thủ công truyền thống và nghệ thuật trình diễn Tar, một nhạc cụ dây cổ dài | 2012 | |||
Azerbaijan | Chovqan, một trò chơi cưỡi ngựa Karabakh truyền thống tại Cộng hòa Azerbaijan | 2013 | |||
Azerbaijan | Nghệ thuật truyền thống và biểu tượng của Kelagheyi, làm và mặc các khăn trùm đầu lụa của người phụ nữ | 2014 | |||
Azerbaijan | Nghề thủ công đồng tại Lahij | 2015 | |||
Bangladesh | Các bài hát Baul | 2005 | 2008 | [6] | |
Bangladesh | Nghệ thuật dệt Jamdani truyền thống | 2013 | |||
Belarus | Nghi thức Tsars Kalyadi (Tsars Giáng sinh) | 2009 | |||
Bỉ & Pháp | Đám rước Ducasse de Mons | 2005 | 2008 | [7] | |
Bỉ | Lễ hội carnival Binche | 2003 | 2008 | [8] | |
Bỉ | Buổi diễu hành của Giọt Máu Thiêng tại Bruges | 2009 | |||
Bỉ | Houtem Jaarmarkt, chợ thú nuôi và phiên chợ cuối năm tại Sint-Lievens-Houtem | 2010 | [9] | ||
Bỉ | Krakelingen and Tonnekensbrand, bữa tiệc ánh lửa và bánh mỳ cuối mùa đông tại Geraardsbergen | 2010 | |||
Bỉ | Lễ hội carnival Aalst | 2010 | |||
Bỉ | Vốn tiết mục nghi thức đặt tuổi tại Leuven | 2011 | |||
Bỉ | Các cuộc diễu hành Entre-Sambre-et-Meuse | 2012 | |||
Bỉ | Đánh bắt tôm trên lưng ngựa ở Oostduinkerke | 2013 | |||
Belize, Guatemala, Honduras & Nicaragua | ngôn ngữ, vũ điệu và âm nhạc của người Garifuna | 2001 | 2008 | [10] | |
Bénin, Nigeria & Togo | Di sản truyền khẩu Gelede | 2001 | 2008 | [11] | |
Bhutan | Múa mặt nạ của các Drum từ Drametse | 2005 | 2008 | [12] | |
Bolivia | Lễ hội carnaval Oruro | 2001 | 2008 | [13] | |
Bolivia | Vũ trụ quanKallawaya vùng Andes | 2003 | 2008 | [14] | |
Bolivia | Ichapekene Piesta, lễ hội lớn nhất của San Ignacio de Moxos | 2012 | |||
Bolivia | Pujllay và Ayarichi, âm nhạc và các điệu nhảy của văn hóa Yampara | 2014 | |||
Bosnia và Herzegovina | Nghề thêu Zmijanje | 2014 | |||
Botswana | Các kĩ năng làm gốm đất ở huyện Kgatleng của Botswana | 2012 | |||
Brasil | Văn hóa truyền khẩu và tượng hình của người Wajapi | 2003 | 2008 | [15] | |
Brasil | Điệu nhảy Samba Roda của Recôncavo Baiano | 2005 | 2008 | [16] | |
Brasil | Yaokwa, nghi thức duy trì trật tự xã hội và vũ trụ của người Enawene Nawe | 2011 | |||
Brasil | Frevo, các nghệ thuật trình diễn của Lễ hội đường phố Recife | 2012 | |||
Brasil | Círio de Nazaré (Ngọn nến Đức bà Nazareth) ở thành phố Belem, Para | 2013 | |||
Brasil | Vòng tròn Capoeira | 2014 | |||
Bulgaria | [[Nestinarstvo, các thông điệp từ quá khứ: Panagyr của các thánh Cóntantine và Helena ở làng của Bulgari | 2009 | |||
Bulgaria | Bistritsa Babi, Các nghi thức, điệu nhảy và phức điệu cổ từ vùng Shoplouk | 2005 | 2008 | ENA | [17] |
Bulgaria | Truyền thống làm thảm ở Chiprovtsi | 2014 | |||
Bulgaria | Bữa tiệc dân gian Surova tại vùng Pernik | 2015 | |||
Campuchia | Vũ kịch cung đình Campuchia | 2003 | 2008 | APA | [18] |
Campuchia | Nghệ thuật sân khấu Sbek Thom | 2005 | 2008 | APA | [19] |
Cộng hòa Trung Phi | Văn hóa truyền khẩu của người Aka Pygmy ở Trung Phi | 2003 | 2008 | AFR | [20] |
Chile | Baile Chino | 2014 | |||
Trung Quốc | Ca kịch Côn khúc | 2001 | 2008 | [21] | |
Trung Quốc | Nhạc cụ truyền thống cổ cầm | 2003 | 2008 | [22] | |
Trung Quốc | Nghệ thuật Muqam của người Uyghur ở Tân Cương | 2005 | 2008 | [23] | |
Trung Quốc | Kỹ thuật in mộc bản Trung Hoa | 2009 | |||
Trung Quốc | Thư pháp Trung Hoa | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghệ thuật cắt giấy Trung Hoa | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghề thủ công kiến trúc truyền thống trong các cấu trúc khung gỗ của người Trung Hoa | 2009 | |||
Trung Quốc | Điệu nhảy của nông dân dân tộc Triều Tiên tại Trung Quốc | 2009 | |||
Trung Quốc | Sử thi Gesar | 2009 | |||
Trung Quốc | Bài hát của dân tộc Đồng | 2009 | |||
Trung Quốc | Sơn ca (dân ca) | 2009 | |||
Trung Quốc | Manas | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghệ thuật ca hát của người Mông Cổ: Khoomei | 2009 | |||
Trung Quốc | Nam quản (nghệ thuật thổi sáo) | 2009 | |||
Trung Quốc | Các nghệ thuật Regong | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghề thủ công nuôi tằm và dệt lụa Trung Quốc | 2009 | |||
Trung Quốc | Lễ hội thuyền rồng | 2009 | |||
Trung Quốc | Tín ngưỡng và phong tục đối với Ma Tổ (Thiên Hậu) | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghệ thuật biên khắc Trung Hoa | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghề dệt gấm thủ công ở Nam Kinh, Nam Kinh | 2009 | |||
Trung Quốc | Kỹ thuật nung gốm truyền thống màu ngọc bích Long Tuyền | 2009 | |||
Trung Quốc | Nghề làm giấy Tuyên truyền thống | 2009 | |||
Trung Quốc | Nhạc kịch Tây Tạng | 2009 | |||
Trung Quốc | Đồng diễn kèn và trống Tây An | 2009 | |||
Trung Quốc | Việt kịch | 2009 | |||
Trung Quốc | Tết năm mới của người Khương | 2009 | Yes | ||
Trung Quốc | Các thực hành và thiết kế truyền thống trong việc xây dựng các cây cầu vòm bằng gỗ Trung Hoa | 2009 | Yes | ||
Trung Quốc | Các kĩ thuật dệt vải truyền thống người Lê: xe sợi, nhuộm màu, dệt và thêu hoa văn | 2009 | Yes | ||
Trung Quốc | Kinh kịch | 2010 | |||
Trung Quốc | Thuật châm cứu và liệu pháp chữa bệnh bằng ngải trong y học truyền thống Trung Hoa | 2010 | |||
Trung Quốc | In ván gỗ di động Trung Hoa | 2010 | Yes | ||
Trung Quốc | Kĩ thuật vách ngăn kín nước của các chiếc thuyền mành Trung Hoa | 2010 | Yes | ||
Trung Quốc | Meshrep | 2010 | Yes | ||
Trung Quốc | Múa rối bóng Trung Hoa | 2011 | |||
Trung Quốc | Kể chuyện người Yimakan tại Hách Chiết | 2011 | Yes | ||
Trung Quốc | Bàn tính Trung Hoa, kiến thức và những thực hành tính hóa số học trên bàn tính | 2012 | |||
Colombia | Lễ hội carnival Barranquilla | 2003 | 2008 | ||
Colombia | Không gian văn hóa Palenque de San Basilio | 2005 | 2008 | [24] | |
Colombia | Carnival của người da đen và người da trắng | 2009 | [25] | ||
Colombia | Lễ rước Tuần Thánh ở Popayán | 2009 | |||
Colombia | Hệ thống quy chuẩn Wayuu, được thiết lập bởi Putchipuui | 2010 | |||
Colombia | Kiến thức truyền thống của các pháp sư Jaguar của Yurupari | 2011 | |||
Colombia | Lễ hội Saint Francis of Assisi, Quibdó | 2012 | |||
Colombia | Âm nhạc Vallenato truyền thống vùng Magdalena lớn | 2015 | |||
Colombia và Ecuador | Âm nhạc, sử thi và điệu nhảy truyền thống Marimba từ khu vực Nam Thái Bình Dương của Colombia và tỉnh Esmeraldas của Ecuador | 2015 | |||
Costa Rica | Truyền thống oxherding và oxcart | 2005 | 2008 | [26] | |
Côte d’Ivoire | Múa rối ngang của người Tagbana | 2001 | 2008 | [27] | |
Croatia | Lễ hội rước hàng năm của những người kéo chuông ở vùng Kastav | 2009 | [28] | ||
Croatia | Nghệ thuật làm ren Croatia | 2009 | [29] | ||
Croatia | Lễ rước Za Križen trên đảo Hvar | 2009 | [30] | ||
Croatia | Lễ rước mùa xuân của Ljelje/Kraljice ở Gorjani | 2009 | [31] | ||
Croatia | Ngày hội Thánh Blaise, thần hộ mệnh của vùng Dubrovnik | 2009 | [32] | ||
Croatia | Nghề làm đồ chơi truyền thống bằng gỗ cho trẻ em tại Hrvatsko Zagorje | 2009 | [33] | ||
Croatia | Kịch và hát hai phần tại khu vực Istria | 2009 | [34] | ||
Croatia | Nghề làm bánh gừng tại miền bắc Croatia (Licitar) | 2010 | [35] | ||
Croatia | Sinjska Alka, cuộc đua ngựa của các hiệp sĩ tại Sinj | 2010 | [36] | ||
Croatia | Hát Ojkanje | 2010 | Yes | ||
Croatia | Nijemo Kolo, nhảy vòng tròn câm tại vùng nội địa Dalmatia | 2011 | |||
Croatia | Hát và kịch Becarac từ miền Đông Croatia | 2011 | |||
Croatia | Hát nhiều phần Klapa của Dalmatia, miền Nam Croatia | 2012 | |||
Croatia, Tây Ban Nha, Sýp, Hy Lạp, Italia, Maroc và Bồ Đào Nha | Bữa ăn thường ngày của người Địa Trung Hải | 2013 | |||
Cuba | Nghệ thuật nhảy Tumba Francesa | 2003 | 2008 | [37] | |
Síp | Lefkara laces or Lefkaritika | 2009 | |||
Cộng hòa Séc | Nghệ thuật nhảy Slovácko Verbuňk | 2005 | 2008 | [38] | |
Cộng hòa Séc | Shrovetide door-to-door processions and masks in the villages of the Hlinecko area | 2010 | |||
Cộng hòa Dominica | Không gian văn hóa Villa Mella | 2001 | 2008 | [39] | |
Cộng hòa Dominica | Truyền thống vũ kịch Cocolo | 2005 | 2008 | [40] | |
Ecuador & Peru | Di sản truyền khẩu của người Zápara | 2001 | 2008 | [41] | |
Ai Cập | Sử thi Al-Sirah al-Hilaliyya | 2003 | 2008 | [42] | |
Estonia | Không gian văn hóa Kihnu | 2003 | 2008 | [43] | |
Estonia | Seto Leelo, hát đối cổ truyền Seto | 2009 | [44] | ||
Estonia, Latvia, & Litva | Các bài hát và điệu nhảy vùng Baltic | 2003 | 2008 | [45] | |
Pháp | Nghề làm thảm Aubusson | 2009 | |||
Pháp | Maloya | 2009 | [46] | ||
Pháp | The scribing tradition in French timber framing | 2009 | |||
Pháp | Compagnonnage, network for on-the-job transmission of knowledge and identities | 2010 | ENA | ||
Pháp | The craftsmanship of Alençon needle lace-making | 2010 | ENA | ||
Pháp | Ẩm thực Pháp | 2010 | ENA | ||
Gruzia | Hát đối Grudia | 2001 | 2008 | ENA | [47] |
Hy Lạp, Ý, Tây Ban Nha, Maroc | Chế độ ăn Địa Trung Hải | 2010 | ENA, AST | [48] | |
Guatemala | Vũ kịch Rabinal Achí | 2005 | 2008 | LAC | [49] |
Guinée | Không gian văn hóa Sosso-Bala | 2001 | 2008 | AFR | [50] |
Hungary | Busó festivities at Mohács: phong tục lễ hội hóa trang cuối mùa đông | 2009 | ENA | ||
Ấn Độ | Loại hình sân khấu Sanskrit Kutiyattam | 2001 | 2008 | APA | [51] |
Ấn Độ | Truyền thống tụng kinh Vệ Đà | 2003 | 2008 | APA | [52] |
Ấn Độ | Truyền thống biểu diễn trích đoạn Ramlila của sử thi Ramayana | 2005 | 2008 | APA | [53] |
Ấn Độ | Ramman: lễ hội tôn giáo và sân khấu tín ngưỡng ở Garhwal Himalayas | 2009 | APA | ||
Ấn Độ | Vũ điệu Chhau | 2010 | APA | ||
Ấn Độ | Dân ca dân vũ Kalbelia thuộc vùng Rajasthan | 2010 | APA | ||
Ấn Độ | Mudiyettu, ritual theatre and dance drama of Kerala | 2010 | APA | ||
Indonesia | Nghệ thuật múa rối Wayang (Hồ Quảng) | 2003 | 2008 | APA | [54] |
Indonesia | Kris | 2005 | 2008 | APA | [55] |
Indonesia | Trang phục Batik của Indonesia | 2009 | APA | [56] | |
Indonesia | Angklung, nhạc cụ của Indonesia | 2010 | APA | [57] | |
Iran (Ba Tư) | Radif, nhạc cổ truyền Ba Tư, | 2009 | APA | [58] | |
Iran | The music of the Bakhshis of Khorasan | 2010 | APA | ||
Iran | The Pahlevani and Zoorkhanei ritual | 2010 | APA | ||
Iran | The ritual dramatic art of Ta‘zīye | 2010 | APA | ||
Iran | Traditional skills of carpet weaving in Fars | 2010 | APA | ||
Iran | Traditional skills of carpet weaving in Kashan | 2010 | APA | ||
Iraq | Nghệ thuật âm nhạc Maqam | 2003 | 2008 | AST | [59] |
Ý | Opera dei Pupi, nhà hát múa rối của người Sicilia | 2001 | 2008 | ENA | [60] |
Ý | Bài hát "A tenore" của người Sardinia | 2005 | 2008 | ENA | [61] |
Jamaica | Di sản của người maroon ở Moore Town | 2003 | 2008 | LAC | [62] |
Nhật Bản | Loại hình sân khấu Nōgaku | 2001 | 2008 | APA | [63] |
Nhật Bản | Nghệ thuật múa rối Ningyo Jōruri Bunraku | 2003 | 2008 | APA | [64] |
Nhật Bản | Nghệ thuật Kabuki | 2005 | 2008 | APA | [65] |
Nhật Bản | Akiu no Taue Odori | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Chakkirako | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Daimokutate | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Dainichido Bugaku | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Gagaku | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Hayachine Kagura | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Hitachi Furyumono | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Koshikijima no Toshidon | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Ojiya-chijimi, Echigo-jofu: kĩ thuật dệt vải gai ở vùng Uonuma, quận Niigata | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Oku-noto no Aenokoto | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Sekishu-Banshi: kỹ thuật làm giấy vùng Iwami thuộc quận Shimane | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Vũ điệu truyền thống của người Ainu | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Yamahoko, the float ceremony of the Kyoto Gion festival | 2009 | APA | ||
Nhật Bản | Kumiodori, traditional Okinawan musical theatre | 2010 | APA | ||
Nhật Bản | Yuki-tsumugi, silk fabric production technique | 2010 | APA | ||
Jordan | Không gian văn hóa Bedu ở Petra và Wadi Rum | 2005 | 2008 | AST | [66] |
Kyrgyzstan | Nghệ thuật kể chuyện của các akyn | 2003 | 2008 | APA | [67] |
Litva | Nghệ thuật điêu khắc thánh giá Kryždirbystė | 2001 | 2008 | ENA | [68] |
Litva | Sutartinės, Lithuanian multipart songs | 2010 | ENA | ||
Luxembourg | The hopping procession of Echternach | 2010 | ENA | ||
Madagascar | Nghệ thuật chạm khắc gỗ của người Zafimaniry | 2003 | 2008 | AFR | [69] |
Malawi | Nghệ thuật nhảy Vimbuza | 2005 | 2008 | AFR | [70] |
Malawi, Mozambique & Zambia | Gule Wamkulu | 2005 | 2008 | AFR | [71] |
Malaysia | Mak Yong | 2005 | 2008 | APA | [72] |
Mali | Không gian văn hóa Yaaral và Degal | 2003 | 2008 | AFR | [73] |
Mali | The Manden Charter, proclaimed in Kurukan Fuga | 2009 | AFR | ||
Mali | The septennial re-roofing ceremony of the Kamablon, sacred house of Kangaba | 2009 | AFR | ||
México | Lễ hội người chết El Día de los Muertos | 2003 | 2008 | LAC | [74] |
Mexico | Places of memory and living traditions of the Otomí-Chichimecas people of Tolimán: the Peña de Bernal, guardian of a sacred territory | 2009 | LAC | ||
Mexico | Ritual ceremony of the Voladores: Papantla, El Tajín | 2009 | LAC | ||
Mexico | Ẩm thực Mexico (Traditional Mexican cuisine - ancestral, ongoing community culture, the Michoacán paradigm) | 2010 | LAC | [75] | |
Mexico | Parachicos in the traditional January feast of Chiapa de Corzo | 2010 | LAC | ||
Mexico | Pirekua, traditional song of the P’urhépecha | 2010 | LAC | ||
Mông Cổ | Nhạc cụ truyền thống Morin Khuur | 2003 | 2008 | APA | [76] |
Mông Cổ | Lễ hội truyền thống Naadam của người Mông Cổ | 2010 | APA | ||
Mông Cổ | Nghệ thuật truyền thống Khöömei | 2010 | APA | ||
Mông Cổ & Trung Quốc | Trường điệu Urtiin Duu (làn điệu dân ca) | 2005 | 2008 | APA | [77] |
Maroc | Không gian văn hóa Jemaa el-Fna | 2001 | 2008 | AST | [78] |
Maroc | Moussem của Tan-Tan | 2005 | 2008 | AST | [79] |
Mozambique | Chopi Timbila | 2005 | 2008 | AFR | [80] |
Nicaragua | El Güegüense | 2005 | 2008 | LAC | [81] |
Nigeria | Hệ thống Ifá | 2005 | 2008 | AFR | [82] |
Nigeria | Ijele masquerade | 2009 | AFR | ||
Oman | Al-Bar’ah, âm nhạc và vũ điệu ở thung lũng Dhofari | 2010 | AST | ||
Palestine | Hikaye | 2005 | 2008 | AST | [83] |
Peru | Taquile | 2005 | 2008 | LAC | [84] |
Peru | Huaconada, ritual dance of Mito | 2010 | LAC | ||
Peru | The scissors dance | 2010 | LAC | ||
Philippines | Các bài hát truyền thống của người Ifugao | 2001 | 2008 | APA | [85] |
Philippines | Sử thi Darangen của người Maranao | 2005 | 2008 | APA | [86] |
Hàn Quốc | Lễ hội truyền thống của đền Jongmyo | 2001 | 2008 | APA | [87] |
Hàn Quốc | Nghệ thuật trình diễn ả đào pansori | 2003 | 2008 | APA | [88] |
Hàn Quốc | Lễ hội Gangneung Danoje | 2005 | 2008 | APA | [89] |
Hàn Quốc | Điệu múa Cheoyongmu | 2009 | APA | ||
Hàn Quốc | Ganggangsullae | 2009 | APA | ||
Hàn Quốc | Jeju Chilmeoridang Yeongdeunggut | 2009 | APA | ||
Hàn Quốc | Namsadang Nori | 2009 | APA | ||
Hàn Quốc | Yeongsanjae | 2009 | APA | ||
Hàn Quốc | Daemokjang, traditional wooden architecture | 2010 | APA | ||
Hàn Quốc | Gagok, lyric song cycles accompanied by an orchestra | 2010 | APA | ||
România | Căluş (Căluş Ritual) | 2005 | 2008 | ENA | [90] |
Romania | Doina | 2009 | ENA | ||
Liên bang Nga | Không gian văn hóa và văn hóa truyền khẩu của người Semeiskie | 2001 | 2008 | ENA | [91] |
Liên bang Nga | Thiên sử thi Olonkho của Yakut | 2005 | 2008 | ENA | [92] |
Senegal & Gambia | Kankurang | 2005 | 2008 | AFR | [93] |
Slovakia | Nghệ thuật âm nhạc Fujara | 2005 | 2008 | ENA | [94] |
Tây Ban Nha | Vở kịch Misteri d'Elx | 2001 | 2008 | ENA | [95] |
Tây Ban Nha | La Patum của Berga | 2005 | 2008 | ENA | [96] |
Tây Ban Nha | Irrigators’ tribunals of the Spanish Mediterranean coast: the Council of Wise Men of the plain of Murcia and the Water Tribunal of the plain of Valencia | 2009 | ENA | ||
Tây Ban Nha | Tiếng Silbo Gomero, "ngôn ngữ thổi sáo" trên đảo Gomera]] | 2009 | ENA | ||
Tây Ban Nha | Xếp tháp người | 2010 | ENA | ||
Tây Ban Nha | Điệu nhảy Flamenco | 2010 | ENA | ||
Tây Ban Nha | Bài thánh ca Sybil ở Majorca | 2010 | ENA | ||
Tonga | Nghệ thuật Lakalaka | 2003 | 2008 | APA | [97] |
Thổ Nhĩ Kỳ | Nghệ thuật kể chuyện của các meddah | 2003 | 2008 | APA | [98] |
Thổ Nhĩ Kỳ | Nghi thức Mevlevi Sema | 2005 | 2008 | APA | [99] |
Thổ Nhĩ Kỳ | Karagöz | 2009 | APA | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | Truyền thống Âşıklık | 2009 | APA | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | Kırkpınar oil wrestling festival | 2010 | APA | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | Semah, Alevi-Bektaşi ritual | 2010 | APA | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | Semah, Alevi-Bektaşi ritual | 2010 | APA | ||
Uganda | Nghệ thuật làm vải từ vỏ cây của người Uganda | 2005 | 2008 | AFR | [100] |
Uruguay | The Candombe and its socio-cultural space: a community practice | 2009 | LAC | ||
Uzbekistan | Không gian văn hóa Boysun | 2001 | 2008 | APA | [101] |
Uzbekistan và Tajikistan | Âm nhạc truyền thống Shashmaqom | 2003 | 2008 | APA | [102] |
Uzbekistan | Katta Ashula | 2009 | APA | ||
Vanuatu | Nghệ thuật vẽ trên cát | 2003 | 2008 | APA | [103] |
Việt Nam | Nhã nhạc cung đình Huế | 2003 | 2008 | APA | [104] |
Việt Nam | Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên | 2005 | 2008 | APA | [105] |
Việt Nam | Dân ca Quan họ | 2009 | APA | [75] | |
Việt Nam | Nghệ thuật trình diễn ca trù | 2009 | 2009 | APA | [106] |
Việt Nam | Hội Gióng tại đền Phù Đổng và đền Sóc, Hà Nội | 2010 | APA | [75] | |
Viet Nam | Hát xoan | 2011 | 2011 | APA | |
Viet Nam | Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương | 2012 | APA | ||
Viet Nam | Đờn ca tài tử Nam Bộ | 2013 | APA | ||
Viet Nam | Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh | 2014 | APA | ||
Yemen | Các bài hát Sanaa | 2003 | 2008 | AST | [107] |
Zambia | Lễ hội hóa trang Makishi | 2005 | 2008 | AFR | [108] |
Zimbabwe | Mbende | 2005 | 2008 | AFR | [109] |
-
Một liền chị quan họ
-
Không gian văn hóa Palenque de San Basilio, hình thành bởi những nô lệ trốn chạy từ thế kỷ 17, nay thuộc các làng thuộc vùng San Basilio của Colombia với cấu trúc xã hội, niềm tin tôn giáo, nghề y cũng như âm nhạc và nghệ thuật truyền khẩu có nguồn gốc từ châu Phi[25]
-
Hát đối ở Skrapar, Albania, với trang phục truyền thống
-
Trang phục truyền thống trên đảo Taquile của Peru, nơi cư trú trước đây của người Inca, Pukara và Colla[84]
Chú thích
sửa^ A. Tên và phiên âm của các di sản dựa trên danh sách chính thức của UNESCO.
^ B. Tổng cộng có 3 đợt công bố Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào các năm 2001, 2003 và 2005. Năm 2008, các kiệt tác này được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.
^ C. 90 di sản trước đây được UNESCO công bố là kiệt tác nay được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, theo quy định của Công ước Công ước về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể.
^ D. Việc nhóm các quốc gia và vùng lãnh thổ dựa trên danh sách chính thức của UNESCO. Các từ viết tắt được hiểu như sau:
- AFR: châu Phi
- AST: Các nước Arập
- APA: châu Á-Thái Bình Dương
- ENA: châu Âu và Bắc Mỹ
- LAC: châu Mỹ Latinh và Caribbe
^ E. Thổ Nhĩ Kỳ được tính trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
^ F. Liên bang Nga và vùng ngoại Kavkaz gồm Armenia, Azerbaijan và Grudia được tính trong khu vực châu Âu và Bắc Mỹ.
Ghi chú
sửa- ^ “Albanian Folk Iso-Polyphony”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Ahellil of Gourara”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Duduk and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Armenian cross-stones art. Symbolism and craftsmanship of Khachkars”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
- ^ “The Azerbaijani Mugham”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Baul Songs”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Processional Giants and Dragons in Belgium and France”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Carnival of Binche”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Houtem Jaarmarkt, annual winter fair and livestock market at Sint-Lievens-Houtem”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Language, Dance and Music of the Garifuna”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Oral Heritage of Gelede”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Mask Dance of the Drums from Drametse”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Carnival of Oruro”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Andean Cosmovision of the Kallawaya”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Oral and Graphic Expressions of the Wajapi”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Samba de Roda of Recôncavo of Bahia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Bistritsa Babi – Archaic Polyphony, Dances and Rituals from the Shoplouk Region”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Royal Ballet of Cambodia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Sbek Thom, Khmer Shadow Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Polyphonic Singing of the Aka Pygmies of Central Africa”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Kun Qu Opera”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Guqin and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Uyghur Muqam of Xinjiang”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Carnival of Barranquilla”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ a b “The Cultural Space of Palenque de San Basilio”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Oxherding and Oxcart Traditions in Costa Rica”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Gbofe of Afounkaha - the Music of the Transverse Trumps of the Tagbana Community”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Annual carnival bell ringers' pageant from the Kastav area”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Lacemaking in Croatia”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Procession Za Križen”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Spring procession of Ljelje/Kraljice”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “The festivity of Saint Blaise”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Traditional manufacturing of children's wooden toys in Hrvatsko Zagorje”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Two-part singing and playing in the Istrian scale”. UNESCO Culture Sector.
- ^ “Gingerbread craft from Northern Croatia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- ^ “The Sinjska Alka, a knights' tournament in Sinj”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- ^ “La Tumba Francesa”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Slovácko Verbuňk, Dance of Recruits”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space of the Brotherhood of the Holy Spirit of the Congos of Villa Mella”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cocolo Dance Drama Tradition”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Oral Heritage and Cultural Manifestations of the Zápara People”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Al-Sirah Al-Hilaliyyah Epic”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Kihnu Cultural Space”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Kihnu Cultural Space”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Baltic Song and Dance Celebrations”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “UNESCO Culture Sector”. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Georgian Polyphonic Singing”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Mediterranean Diet”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 10. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “The Rabinal Achí Dance Drama Tradition http://www.unesco.org/culture/ich/index.php?RL=34”. UNESCO Culture Sector. Liên kết ngoài trong
|title=
(trợ giúp);|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp);|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “The Cultural Space of Sosso-Bala”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Kutiyattam, Sanskrit Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Tradition of Vedic Chanting”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Ramlila - the Traditional Performance of the Ramayana”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Wayang Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Indonesian Kris”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Indonesian Batik”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2009.
- ^ “The Indonesian Angklung”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
- ^ “The Radif of Iranian music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2009.
- ^ “The Iraqi Maqam”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Opera dei Pupi, Sicilian Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Canto a tenore, Sardinian Pastoral Songs”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Maroon Heritage of Moore Town”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Nôgaku Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Ningyo Johruri Bunraku Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Kabuki Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space of the Bedu in Petra and Wadi Rum”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Art of Akyns, Kyrgyz Epic Tellers”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Cross-crafting and its Symbolism”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Woodcrafting Knowledge of the Zafimaniry”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Vimbuza Healing Dance”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Gule Wamkulu”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Mak Yong Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space of the Yaaral and Degal”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Indigenous Festivity dedicated to the Dead”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ a b c “Mexican cuisine”.
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)http://cuisinexplorersnews.wordpress.com/2010/08/04/unesco-declares-mexican-cuisine-intangible-cultural-heritage-of-humanity/}[liên kết hỏng] Lỗi chú thích: Thẻ<ref>
không hợp lệ: tên “quan_ho” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “The Traditional Music of the Morin Khuur”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Urtiin Duu - Traditional Folk Long Song”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space of Jemaa el-Fna Square”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Moussem of Tan-Tan”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Chopi Timbila”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “El Güegüense”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Ifa Divination System”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Palestinian Hikaye”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ a b “Taquile and its Textile Art”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Hudhud Chants of the Ifugao”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Darangen Epic of the Maranao People of Lake Lanao”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Royal Ancestral Ritual in the Jongmyo Shrine and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Pansori Epic Chant”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Gangneung Danoje Festival”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Căluş Tradition”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space and Oral Culture of the Semeiskie”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Olonkho, Yakut Heroic Epos”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Kankurang, Manding Initiatory Rite”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Fujara and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Mystery Play of Elche”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Patum of Berga”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Lakalaka, Dances and Sung Speeches of Tonga”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Arts of the Meddah, Public Storytellers”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Mevlevi Sema Ceremony”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Barkcloth Making in Uganda”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Cultural Space of the Boysun District”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Shashmaqom Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Vanuatu Sand Drawings”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Nha Nhac, Vietnamese Court Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Space of Gong Culture”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Ca trù”. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012.
- ^ “The Song of Sana'a”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Makishi Masquerade”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “The Mbende Jerusarema Dance”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.