Danh sách diễn viên trong The Hunger Games
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các diễn viên xuất hiện trong Đấu trường sinh tử dựa trên một quyển sách cùng tên của tác giả Suzanne Collins.
Dàn diễn viên
sửaNhân vật | Phim | ||||
---|---|---|---|---|---|
Đấu trường sinh tử (2012)[1] | Bắt lửa (2013)[2] | Húng nhại – Phần 1 (2014) | Húng nhại – Phần 2 (2015) | ||
Nhân vật chínhsửa | |||||
Katniss Everdeen | Jennifer Lawrence | ||||
Peeta Mellark | Josh Hutcherson | ||||
Gale Hawthorne | Liam Hemsworth | ||||
Haymitch Abernathy | Woody Harrelson | ||||
Effie Trinket | Elizabeth Banks | ||||
Primrose Everdeen | Willow Shields | ||||
Công dân Capitolsửa | |||||
Tổng thống Coriolanus Snow | Donald Sutherland | ||||
MC Caesar Flickerman | Stanley Tucci | ||||
Quản trò Plutarch Heavensbee | Philip Seymour Hoffman | ||||
Nhà thiết kế Cinna | Lenny Kravitz | ||||
Quản trò Seneca Crane | Wes Bentley | ||||
Claudius Templesmith | Toby Jones | ||||
Octavia | Brooke Bundy | Brooke Bundy | |||
Flavius | Nelson Ascencio | Nelson Ascencio | |||
Portia | Latarsha Rose | ||||
Venia | Kimiko Gelman | ||||
Atala | Karan Kendrick | ||||
Lavinia | Amber Chaney | ||||
Lucia | Sharon Morris | ||||
Celestia Snow | Erika Bierman | ||||
Antonius | Robert Knepper | ||||
Egeria | Sarita Choudhury | ||||
Tigris | Eugenie Bondurant | ||||
Cư dân Quận 12sửa | |||||
Bà Everdeen (mẹ Katniss) | Paula Malcomson | ||||
Ông Everdeen (bố Katniss) | Philip Troy Linger | Philip Troy Linger | |||
Bà Mellark (mẹ Peeta) | Raiko Bowman | ||||
Greasy Sae | Sandra Ellis Lafferty | ||||
Romulus Thread | Patrick St. Esprit | ||||
Cray | Wilbur Fitzgerald | ||||
Ripper | Taylor St. Clair | ||||
Cư dân Quận 13sửa | |||||
Tổng thống Alma Coin | Julianne Moore | ||||
Boggs | Mahershala Ali | ||||
Cressida | Natalie Dormer | ||||
Messalla | Evan Ross | ||||
Castor | Wes Chatham | ||||
Pollux | Elden Henson | ||||
Jackson | Michelle Forbes | ||||
Homes | Omid Abtahi | ||||
Mitchell | Joe Chrest | ||||
Lính Leeg 1 | Misty Ormiston | ||||
Lính Leeg 2 | Kim Ormiston | ||||
Các cống phẩm (Đấu trường sinh tử mùa thứ 74)sửa | |||||
Marvel | Jack Quaid | ||||
Glimmer | Leven Rambin | ||||
Cato | Alexander Ludwig | ||||
Clove | Isabelle Fuhrman | ||||
Cống phẩm nam Quận 3 | Ian Nelson | Ian Nelson (f) (u) | |||
Marina | Tara Macken | Tara Macken (f) (u) | |||
Mặt cáo | Jacqueline Emerson | ||||
Jason | Ashton Moio (u) | ||||
Sarah | Mackenzie Lintz | Mackenzie Lintz (f) (u) | |||
Thresh | Dayo Okeniyi | Dayo Okeniyi (f) | |||
Rue | Amandla Stenberg | Amandla Stenberg (f) | |||
Cống phẩm nữ Quận 3 | Kalia Prescott | Kalia Prescott (f) (u) | |||
Cống phẩm nam Quận 4 | Ethan Jamieson | Ethan Jamieson (f) (u) | |||
Cống phẩm nam Quận 5 | Chris Mark (u) | ||||
Cống phẩm nam Quận 6 | Ashton Moio (u) | ||||
Cống phẩm nữ Quận 6 | Kara Petersen (u) | ||||
Cống phẩm nam Quận 7 | Sam Ly (u) | ||||
Cống phẩm nữ Quận 7 | Leigha Hancock (u) | ||||
Cống phẩm nam Quận 8 | Samuel Tan (u) | Samuel Tan (f) (u) | |||
Cống phẩm nam Quận 9 | Imanol Yepez-Frias | ||||
Cống phẩm nữ Quận 9 | Annie Thurman | ||||
Cống phẩm nam Quận 10 | Jeremy Marinas | ||||
Cống phẩm nữ Quận 10 | Dakota Hood | ||||
Các cống phẩm (Đấu trường sinh tử mùa thứ 75)sửa | |||||
Beetee Latier | Jeffrey Wright | ||||
Finnick Odair | Sam Claflin | ||||
Johanna Mason | Jena Malone | ||||
Enobaria | Meta Golding | Meta Golding | |||
Mags Cohen | Lynn Cohen | ||||
Wiress | Amanda Plummer | ||||
Gloss | Alan Ritchson | ||||
Cashmere | Stephanie Leigh Schlund | ||||
Brutus | Bruno Gunn | ||||
Nữ Morphling | Megan Hayes | ||||
Blight | Bobby Jordan (u) | ||||
Cecelia | Elena Sanchez | ||||
Woof | John Casino | ||||
Seeder | Maria Howell | ||||
Chaff | E. Roger Mitchell | ||||
Cống phẩm nam Quận 5 | James Logan | ||||
Cống phẩm nữ Quận 5 | Ivette Li-Sanchez (u) | ||||
Cống phẩm nam Quận 6 | Justin Hix (u) | ||||
Cống phẩm nam Quận 9 | Daniel Bernhardt | ||||
Cống phẩm nữ Quận 9 | Marian Green | ||||
Cống phẩm nam Quận 10 | Jackson Spidell (u) | ||||
Cống phẩm nữ Quận 10 | Tiffany Waxler (u) | ||||
Cư dân các Quận khácsửa | |||||
Annie Cresta | Stef Dawson | ||||
Chỉ huy Paylor | Patina Miller | ||||
Chỉ huy Lyme | Gwendoline Christie[3] | ||||
Thị trưởng Quận 11 | Afemo Omilami | ||||
Ông già Quận 11 | Leon Lamar | ||||
Mẹ Rue | Kimberley Drummond | ||||
Cô gái hoa Quận 4 | Mandy Neuhaus | ||||
Eddy | Michael Garza |
Tiểu dẫn:
- (f) xuất hiện trong đoạn quay lưu được sử dụng trong phim.
- (u) tham gia phim nhưng không được ghi tên trong phần giới thiệu diễn viên.
Tham khảo
sửa- ^ “The Hunger Games (2012)”. The New York Times. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.
- ^ “The Hunger Games: Catching Fire (2013)”. The New York Times. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.
- ^ “'Game Of Thrones' Actress Gwendoline Christie Replacing Lily Rabe In 'Hunger Games'”. Deadline. Truy cập 8 tháng 10 năm 2015.
Liên quan khác
sửa- Chi tiết toàn bộ dàn diễn viên và đoàn làm phim của Đấu trường sinh tử ở IMDb
- Chi tiết toàn bộ dàn diễn viên và đoàn làm phim của Đấu trường sinh tử: Bắt lửa ở IMDb
- Chi tiết toàn bộ dàn diễn viên và đoàn làm phim của Đấu trường sinh tử: Húng nhại - Phần 1 ở IMDb
- Chi tiết toàn bộ dàn diễn viên và đoàn làm phim của Đấu trường sinh tử: Húng nhại - Phần 2 ở IMDb