Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 – Nữ
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 5/2022) |
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Bảng A
sửaHuấn luyện viên : Mai Đức Chung
Huấn luyện viên : Alen Stajcic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Palacios, InnaInna Palacios | 8 tháng 2, 1994 | 48 | 0 | Kaya–Iloilo |
23 | TM | McDaniel, OliviaOlivia McDaniel | 14 tháng 10, 1997 | 8 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
25 | TM | Fontanilla, KiaraKiara Fontanilla | 1 tháng 7, 2000 | 2 | 0 | Westcliff University |
2 | HV | Cesar, MaleaMalea Cesar | 9 tháng 12, 2003 | 8 | 1 | Sunset Apollos |
3 | HV | Randle, DominiqueDominique Randle | 10 tháng 12, 1994 | 9 | 1 | Cầu Thủ Tự do |
4 | HV | Shelton, TaraTara Shelton | 26 tháng 6, 2001 | 11 | 0 | DLSU Lady Booters |
5 | HV | Long, HaliHali Long | 21 tháng 1, 1995 | 48 | 14 | Kaya–Iloilo |
13 | HV | Maniti, ChantelleChantelle Maniti | 3 tháng 1, 2005 | 4 | 0 | Football NSW Institute |
14 | HV | Flanigan, IsabellaIsabella Flanigan | 22 tháng 2, 2005 | 5 | 1 | Montverde Eagles |
16 | HV | Harrison, SofiaSofia Harrison | 16 tháng 2, 1999 | 10 | 2 | Cầu Thủ Tự do |
19 | HV | Madarang, EvaEva Madarang | 13 tháng 9, 1997 | 26 | 9 | CD Pozoalbense |
22 | HV | Isabella Hosking | 9 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
HV | Maya Alcantara | 0 | 0 | Saint Mary's College | ||
6 | TV | Annis, TahnaiTahnai Annis (captain) | 20 tháng 6, 1989 | 14 | 7 | Cầu Thủ Tự do |
7 | TV | Rodriguez, CamilleCamille Rodriguez | 27 tháng 12, 1994 | 37 | 11 | Kaya–Iloilo |
9 | TV | Miclat, JessicaJessica Miclat | 8 tháng 10, 1998 | 14 | 1 | Aris Limassol |
10 | TV | Bugay, RyleyRyley Bugay | 23 tháng 1, 1996 | 14 | 0 | 1. FC Saarbrücken |
11 | TV | Castañeda, AnickaAnicka Castañeda | 16 tháng 12, 1999 | 19 | 8 | DLSU Lady Booters |
12 | TV | Hawkinson, KayaKaya Hawkinson | 17 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Cal State Fullerton |
21 | TV | Guillou, KatrinaKatrina Guillou | 13 tháng 12, 1993 | 7 | 4 | Piteå IF |
24 | TV | Sawicki, JaclynJaclyn Sawicki | 14 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
TV | Carla Portillo | 12 tháng 7, 1996 | 0 | 0 | Cầu Thủ Tự do | |
15 | TĐ | Frilles, CarleighCarleigh Frilles | 11 tháng 4, 2002 | 8 | 8 | Coastal Carolina Chanticleers |
17 | TĐ | del Campo, AlishaAlisha del Campo | 20 tháng 9, 1999 | 21 | 11 | DLSU Lady Booters |
20 | TĐ | Quezada, QuinleyQuinley Quezada | 7 tháng 4, 1997 | 23 | 13 | JEF United Chiba Ladies |
TĐ | Karli White | 13 tháng 11, 1996 | 0 | 0 | PEC Zwolle |
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nurhalimah | 14 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | Asprov Jabar |
19 | TM | Fani Supriyanto | 30 tháng 5, 2004 | 4 | 0 | Asprov Jateng |
21 | TM | Riska Aprilia | 19 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | PSS Putri |
2 | HV | Remini Chere | 20 tháng 1, 2000 | 2 | 0 | Toli |
4 | HV | Shalika Aurelia | 1 tháng 8, 2003 | 11 | 0 | Roma Calcio Femminile |
9 | HV | Ade Mustikiana (Captain) | 3 tháng 10, 1999 | 27 | 2 | PS Bangka |
14 | HV | Diah Tri Lestari | 7 tháng 9, 1995 | 1 | 0 | Pusaka Angel |
18 | HV | Tia Darti Septiawati | 24 tháng 9, 1993 | 6 | 0 | Asprov Jabar |
3 | TV | Rosdilah Siti | 20 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | PS Bangka |
5 | TV | Sabrina Mutiara | 6 tháng 12, 1999 | 7 | 0 | Arema Putri |
6 | TV | Pani Tri Oktavianti | 12 tháng 1, 2002 | 3 | 0 | Asprov Jabar |
7 | TV | Octavianti Dwi | 1 tháng 7, 1998 | 13 | 1 | Putri BMIFA |
8 | TV | Maulina Novryliani | 14 tháng 11, 1987 | 4 | 0 | Persiba Putri |
10 | TV | Rani Mulyasari | 4 tháng 3, 1993 | 11 | 1 | Persiba Putri |
15 | TV | Helsya Maeisyaroh | 7 tháng 5, 2005 | 5 | 0 | Arema Putri |
20 | TV | Viny Silfianus | 3 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | PS Bangka |
23 | TV | Reva Octaviani | 8 tháng 10, 2003 | 1 | 0 | PS Bangka |
11 | TĐ | Baiq Amiatun | 16 tháng 7, 1991 | 11 | 3 | Asprov NTB |
12 | TĐ | Zahra Muzdalifah | 4 tháng 4, 2001 | 22 | 3 | Asprov Banten |
13 | TĐ | Marsela Yuliana | 10 tháng 5, 2003 | 2 | 0 | Toli |
16 | TĐ | Carla Bio | 9 tháng 8, 2002 | 3 | 0 | PS Bangka |
17 | TĐ | Vivi Oktavia | 7 tháng 3, 1997 | 24 | 2 | Asprov Babel |
22 | TĐ | Insyafadya Salsabillah | 10 tháng 3, 2002 | 3 | 0 | Pusaka Angel |
Bảng B
sửaHuấn luyện viên : Stephen Ng Heng Seng
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ|- class="nat-fs-player" | 1 | TM | Noor Kusumawati | 29 tháng 9, 1990 | 37 | Lion City Sailors | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Beatrice Tan Li Bin | 29 tháng 6, 1992 | 5 | Lion City Sailors | ||||||||
2 | HV | Nur Syazwani Ruzi | 20 tháng 12, 2001 | 11 | 0 | Lion City Sailors | |||||||
3 | HV | Nurhidayu Naszri | 16 tháng 3, 2004 | 4 | Bussorah Youth Sports Club | ||||||||
5 | HV | Fatin Aqillah | 11 tháng 6, 1994 | 3 | Lion City Sailors | ||||||||
14 | HV | Khairunnisa Anwar | 21 tháng 2, 2003 | 2 | Lion City Sailors | ||||||||
15 | HV | Umairah Hamdan | 11 tháng 3, 2002 | 11 | 0 | Lion City Sailors | |||||||
HV | Siti Rosnani Azman | 22 tháng 5, 1997 | 28 | Kibi International University | |||||||||
HV | Dhaniyah Qasimah | 7 tháng 7, 2004 | 9 | Hougang United}} | |||||||||
6 | TV | Nur Farhanah Ruhaizat | 26 tháng 7, 1998 | 20 | Still Aerion Women | ||||||||
10 | TV | Nur Izzati Rosni | 24 tháng 5, 1999 | 14 | Lion City Sailors | ||||||||
11 | TV | Putri Syaliza Sazali | 17 tháng 3, 2003 | 8 | 0 | Eastern Florida State | |||||||
12 | TV | Ho Huixin | 23 tháng 4, 1992 | 26 | Lion City Sailors | ||||||||
13 | TV | Ernie Sulastri | 24 tháng 11, 1988 | 44 | Lion City Sailors | ||||||||
20 | TV | Dorcas Chu | 29 tháng 7, 2002 | 9 | 1 | Lion City Sailors | |||||||
21 | TV | Venetia Lim | 14 tháng 10, 2003 | 6 | Lion City Sailors | ||||||||
TV | Mastura Jeilani | 10 tháng 7, 1992 | 11 | Balestier Khalsa | |||||||||
4 | TĐ | Stephanie Gigette A Dominguez | 27 tháng 9, 1998 | 17 | 2 | Still Aerion FC | |||||||
8 | TĐ | Danelle Tan | 25 tháng 10, 2004 | 7 | 3 | Mill Hill School | |||||||
TĐ | Nicole Lim Yan Xiu | 10 tháng 4, 2002 | 0 | University of Edinburgh |
Huấn luyện viên : Miyo Okamoto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boonsing, WarapornWaraporn Boonsing | 16 tháng 2, 1990 (31 tuổi) | 155 | 0 | BG Bundit Asia |
2 | TV | Saengkoon, KanjanapornKanjanaporn Saengkoon | 18 tháng 7, 1996 (25 tuổi) | 24 | 0 | BG Bundit Asia |
3 | TĐ | Makris, IrravadeeIrravadee Makris | 20 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 5 | 4 | MH Nakhon Si Lady |
4 | HV | Philawan, PhornphirunPhornphirun Philawan | 8 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 10 | 0 | BG Bundit Asia |
5 | HV | Utchai, AmornratAmornrat Utchai | 4 tháng 9, 1994 (27 tuổi) | 1 | 0 | BG Bundit Asia |
6 | TV | Khueanpet, PikulPikul Khueanpet | 20 tháng 9, 1988 (33 tuổi) | 115 | 2 | BG Bundit Asia |
7 | TV | Intamee, SilawanSilawan Intamee (captain) | 22 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 85 | 15 | Chonburi FC |
8 | TV | Panyosuk, NipawanNipawan Panyosuk | 15 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 20 | 2 | Chonburi FC |
9 | TV | Phetwiset, WaruneeWarunee Phetwiset | 13 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 100 | 0 | MH Nakhon Si Lady |
10 | HV | Srangthaisong, SunisaSunisa Srangthaisong | 6 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 152 | 15 | BG Bundit Asia |
11 | TĐ | Chaiyarak, JaruwanJaruwan Chaiyarak | 23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 10 | 3 | Chonburi FC |
12 | TV | Pram-nak, NutwadeeNutwadee Pram-nak | 9 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | 12 | 2 | Bangkok |
13 | TĐ | Chetthabutr, KanyanatKanyanat Chetthabutr | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 17 | 7 | BG Bundit Asia |
14 | TĐ | Pengngam, SaowalakSaowalak Pengngam | 30 tháng 11, 1996 (25 tuổi) | 20 | 10 | Chonburi FC |
15 | TV | Waenngoen, OrapinOrapin Waenngoen | 7 tháng 10, 1995 (26 tuổi) | 22 | 6 | BG Bundit Asia |
16 | HV | Yongkul, UraipornUraiporn Yongkul | 17 tháng 8, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | BG Bundit Asia |
17 | TĐ | Dangda, TaneekarnTaneekarn Dangda | 15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 71 | 19 | MH Nakhon Si Lady |
18 | TM | Thongmongkol, ChotmaneeChotmanee Thongmongkol | 12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Chonburi FC |
19 | TĐ | Sornsai, PitsamaiPitsamai Sornsai | 19 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 120 | 11 | Taichung Blue Whale |
20 | TV | Boothduang, WilaipornWilaiporn Boothduang | 25 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 98 | 28 | Royal Thai Air Force |
21 | HV | Rodthong, ChatchawanChatchawan Rodthong | 22 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | 2 | 0 | Bangkok |
22 | TM | Sornpao, TiffanyTiffany Sornpao | 22 tháng 5, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Keflavík |
23 | TĐ | Nild, MirandaMiranda Nild | 1 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 20 | 15 | Kristianstads |