Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2018

Đội hình cuối cùng của mỗi quốc gia có bao gồm 23 cầu thủ. Một đội hình sơ bộ gồm 18 tới 50 cầu thủ được gửi lên AFC trước đó.[1]

Vào ngày 29 tháng 3, AFC đã được công bố các đội hình dành cho các đội tuyển của hai bảng.[2][3]

Bảng A

sửa

Jordan

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Michael Dickey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sherin Al-Shalabi (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (23 tuổi)   Shabab Al-Ordon
2 2HV Haya Khalil (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (23 tuổi)   Amman Club
3 2HV Tala Al-Barghouthi   Amman Club
4 3TV Luna Al-Masri (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (24 tuổi)   Shabab Al-Ordon
5 4 Anfal Al-Sufy (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Al-Esteqlal
6 4 Razan Al-Zagha (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Amman Club
7 2HV Yasmeen Khair (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (30 tuổi)   Shabab Al-Ordon
8 3TV Stephanie Al-Naber (1988-10-27)27 tháng 10, 1988 (29 tuổi)   Shabab Al-Ordon
9 2HV Alia Abu El-Hawa   Virginia Tech Hokies
10 3TV Sarah Abu-Sabbah (1999-10-27)27 tháng 10, 1999 (18 tuổi)   Bayer Leverkusen
11 4 Maysa Jbarah (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (28 tuổi)   Amman Club
12 1TM Salma Ghazal   Albion Hurricanes
13 4 Lana Feras (1998-06-01)1 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Amman Club
14 4 Hannah Al-Kousheh (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   PSC
15 3TV Mai Sweilem (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Amman Club
16 3TV Shahnaz Jebreen (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (25 tuổi)   Amman Club
17 3TV Rouzbahan Fraij (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Shabab Al-Ordon
18 2HV Hebah Fakher Elddin (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (27 tuổi)   Shabab Al-Ordon
19 2HV Ayah Al-Majali (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (26 tuổi)   Shabab Al-Ordon
20 3TV Shorooq Al-Shadhli (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (31 tuổi)   Shabab Al-Ordon
21 2HV Rand Abu-Hussein (1997-03-01)1 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Esteqlal
22 1TM Malak Shanak   Amman Club
23 3TV Tasneem Abu-Rob (2000-11-14)14 tháng 11, 2000 (17 tuổi)   Shabab Al-Ordon

Trung Quốc

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sigurður Ragnar Eyjólfsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhao Lina (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Shanghai
2 2HV Liu Shanshan (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (26 tuổi)   Beijing
3 2HV Xue Jiao (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (25 tuổi)   Dalian
4 2HV Li Danyang (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (27 tuổi)   Dalian
5 2HV Wu Haiyan (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (25 tuổi)   Shandong
6 2HV Lin Yuping (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi)   Wuhan
7 3TV Wang Shuang (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Wuhan
8 3TV Ma Jun (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (29 tuổi)   Jiangsu
9 3TV Tang Jiali (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Jiangsu
10 3TV Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (25 tuổi)   Shandong
11 4 Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (28 tuổi)   Dalian
12 1TM Peng Shimeng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Jiangsu
13 3TV Lyu Yueyun (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (22 tuổi)   Wuhan
14 3TV Xu Yanlu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Jiangsu
15 3TV Song Duan (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Dalian
16 3TV Yan Jinjin (1996-09-10)10 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Shanghai
17 4 Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi)   Beijing
18 3TV Han Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (28 tuổi)   Changchun
19 3TV Tan Ruyin (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi)   Guangdong
20 3TV Zhang Rui (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (29 tuổi)   Changchun
21 3TV Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Shanghai
22 1TM Xu Huan (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (19 tuổi)   Beijing
23 3TV Ren Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (29 tuổi)   Changchun

Thái Lan

sửa

Đội hình đã được công bố vào ngày 18 tháng 3.[4][5]

Huấn luyện viên trưởng: Nuengrutai Srathongvian

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (28 tuổi)   BG–CAS
2 2HV Kanjanaporn Saenkhun (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   BG–CAS
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (26 tuổi)   Chonburi
4 2HV Duangnapa Sritala (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (32 tuổi)   Royal Thai Airforce
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (26 tuổi)   Chonburi
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (29 tuổi)   BG–CAS
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (24 tuổi)   Chonburi
8 4 Suchawadee Nildhamrong (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   California Golden Bears
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (27 tuổi)   Chonburi
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi)   BTU
11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Chonburi
12 4 Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi)   BG–CAS
13 3TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi)   BG–CAS
14 4 Saowalak Pengnam (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Chonburi
15 3TV Nipawan Panyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Chonburi
16 3TV Khwanrudi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   BG–CAS
17 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   Chonburi
18 1TM Sukanya Chor Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (30 tuổi)   Chonburi
19 2HV Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (29 tuổi)   Chonburi
20 3TV Wilaiporn Boothduang (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (30 tuổi)   Royal Thai Airforce
21 4 Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (31 tuổi)   Chonburi
22 1TM Nutruja Mutanawech (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   BG–CAS
23 4 Kanyanat Chetthabutr (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (18 tuổi)   Chonburi

Philippines

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Rabah Benlarbi

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Inna Palacios (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (24 tuổi) Chưa được liên kết
2 2HV Claire Lim (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Chưa được liên kết
3 2HV Alesa Dolino (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   OutKast
4 3TV Krystal de Ramos (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Chưa được liên kết
5 2HV Hali Long (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Chưa được liên kết
6 2HV Morgan Brown (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Chưa được liên kết
7 4 Camille Rodriguez (1994-12-27)27 tháng 12, 1994 (23 tuổi)   Hiraya
8 3TV Marisa Park (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Chưa được liên kết
9 4 Jesse Shugg (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (25 tuổi) Chưa được liên kết
10 4 Caitlyn Kreutz (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Chưa được liên kết
11 3TV Ryley Bugay (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Marquette Golden Eagles
12 1TM Kearra Bastes-Jones   Crescenta Valley SC
13 4 Leah Larot (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (28 tuổi) Chưa được liên kết
14 3TV Sara Castañeda (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Chưa được liên kết
15 2HV Alexa Diaz (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Chưa được liên kết
16 1TM Stacey Cavill   Beckenham Angels
17 2HV Calah Simarago   UC Santa Barbara Gauchos
18 3TV Tahnai Annis (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (28 tuổi) Chưa được liên kết
19 3TV Patrice Impelido (c) (1987-10-09)9 tháng 10, 1987 (30 tuổi)   Hiraya
20 3TV Quinley Quezada   UC Riverside Highlanders
21 3TV Jessica Miclat (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi)   UC Irvine Anteaters
22 2HV Chalise Baysa (1980-12-30)30 tháng 12, 1980 (37 tuổi)   Olympic Soccer Academy
23 3TV Sarina Bolden (1996-06-30)30 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Loyola Marymount Lions

Bảng B

sửa

Nhật Bản

sửa

Đội hình đã được công bố vào ngày 19 tháng 3.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Takakura Asako

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ikeda Sakiko (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (25 tuổi) 10 0   Urawa Red Diamonds
18 1TM Yamashita Ayaka (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 13 0   NTV Beleza
21 1TM Hirao Chika (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (21 tuổi) 0 0   Albirex Niigata

2 2HV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (29 tuổi) 106 6   Seattle Reign
3 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (30 tuổi) 88 4   INAC Kobe Leonessa
4 2HV Kumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 93 0   Olympique Lyon
5 2HV Ichise Nana (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (20 tuổi) 9 0   Vegalta Sendai
6 2HV Ariyoshi Saori (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (30 tuổi) 52 1   NTV Beleza
17 2HV Takagi Hikari (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 16 0   Nojima Stella Kanagawa
22 2HV Shimizu Risa (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 4 0   NTV Beleza
23 2HV Miyake Shiori (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 8 0   INAC Kobe Leonessa

7 3TV Nakajima Emi (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (27 tuổi) 50 10   INAC Kobe Leonessa
10 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 119 28   NTV Beleza
12 3TV Naomoto Hikaru (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 16 0   Urawa Red Diamonds
14 3TV Hasegawa Yui (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (21 tuổi) 17 3   NTV Beleza
15 3TV Nakasato Yu (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 7 0   NTV Beleza
16 3TV Sumida Rin (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 10 0   NTV Beleza
19 3TV Masuya Rika (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 18 3   INAC Kobe Leonessa

8 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 47 13   INAC Kobe Leonessa
9 4 Kawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (32 tuổi) 82 20   Seattle Reign
11 4 Tanaka Mina (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 24 6   NTV Beleza
13 4 Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 45 12   Urawa Red Diamonds
20 4 Yokoyama Kumi (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (24 tuổi) 27 11   FFC Frankfurt

Đội hình đã được công bố vào ngày 19 tháng 3.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 65 0   Seattle Reign
12 1TM Casey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 3 0   Melbourne Victory
18 1TM Mackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (24 tuổi) 17 0   Arna-Bjørnar

2 2HV Caitlin Cooper (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (30 tuổi) 9 2   Sydney
4 2HV Clare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 101 8   Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (28 tuổi) 52 2   Melbourne Victory
7 2HV Steph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (24 tuổi) 63 2   Seattle Reign
8 2HV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (27 tuổi) 90 1 Chưa được liên kết
14 2HV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 63 3   Orlando Pride
21 2HV Ellie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (17 tuổi) 16 1   Portland Thorns

3 3TV Aivi Luik (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (33 tuổi) 16 0   Melbourne City
6 3TV Chloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (23 tuổi) 24 3   Sydney
9 3TV Alex Chidiac (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 7 0   Adelaide United
10 3TV Emily van Egmond (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 69 14   Orlando Pride
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 64 9   Klepp
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (25 tuổi) 63 14   Utah Royals

11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (33 tuổi) 132 43   Sydney
15 4 Emily Gielnik (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 15 4   Brisbane Roar
16 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 22 1   Portland Thorns
17 4 Kyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 78 22   Houston Dash
20 4 Sam Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (24 tuổi) 61 21   Chicago Red Stars
22 4 Larissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 19 3   Melbourne City
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (29 tuổi) 59 20   Canberra United

Hàn Quốc

sửa

Đội hình đã được công bố vào ngày 9 tháng 3.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-Yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yoon Young-Guel (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 5 0   Gyeongju KHNP
18 1TM Kang Ga-Ae (1990-12-10)10 tháng 12, 1990 (27 tuổi) 9 0   Gumi Sportstoto
21 1TM Jung Bo-Ram (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 2 0   Hwacheon KSPO

2 2HV Park Cho-Rong (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (30 tuổi) 4 0   Hwacheon KSPO
3 2HV Kim Hye-Yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 9 1   Gyeongju KHNP
4 2HV Kim Do-Yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (29 tuổi) 77 1   Incheon Hyundai Steel
5 2HV Hong Hye-Ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 10 1   Changnyeong
6 2HV Lim Seon-Joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi) 65 3   Incheon Hyundai Steel
12 2HV Jang Sel-Gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 38 8   Incheon Hyundai Steel
20 2HV Kim Hye-Ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 69 1   Incheon Hyundai Steel

7 3TV Lee Mi-Na (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi) 41 8   INAC Kobe Leonessa
8 3TV Cho So-Hyun (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 108 17   Avaldsnes IL
13 3TV Lee Young-Ju (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 22 2   Incheon Hyundai Steel
15 3TV Lee So-Dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (23 tuổi) 43 4   Incheon Hyundai Steel
22 3TV Jang Chang (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 6 0   Đại học Cao Ly
23 3TV Choi Ye-Seul (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (19 tuổi) 1 0   INAC Kobe Leonessa

9 4 Jeon Ga-Eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 87 35   Hwacheon KSPO
10 4 Ji So-Yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 99 45   Chelsea
11 4 Jung Seol-Bin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 68 20   Incheon Hyundai Steel
14 4 Choe Yu-Ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 21 4   Gumi Sportstoto
16 4 Han Chae-Rin (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) 8 3   Incheon Hyundai Steel
17 4 Lee Geum-Min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 33 11   Gyeongju KHNP
19 4 Son Hwa-Yeon (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 6 2   Changnyeong

Việt Nam

sửa

Đội hình đã được công bố vào ngày 22 tháng 3.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (32 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi)   Than Khoáng Sản

2 2HV Nguyễn Thị Xuyến (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Hà Nội
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Vũ Thị Thúy (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (23 tuổi)   Hà Nam
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (27 tuổi)   Hà Nam
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi)   Hà Nội
15 2HV Phạm Thị Tươi   Hà Nam
17 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi)   Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Hà Nam
9 3TV Trần Thị Thùy Trang (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (29 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
10 3TV Thái Thị Thảo   Hà Nội
16 3TV Nguyễn Thị Bích Thùy (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (23 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Than Khoáng Sản
20 3TV Trương Thị Phụng   Thành phố Hồ Chí Minh
21 3TV Trần Thị Phương Thảo   Thành phố Hồ Chí Minh
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh   Than Khoáng Sản

11 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Than Khoáng Sản
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi)   Hà Nội
13 4 Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (29 tuổi)   Hà Nội
19 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh

Tham khảo

sửa
  1. ^ AFC Women's Asian Cup 2018 Final Competition Regulations
  2. ^ “Group A - Final squad list”. the-afc.com. ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Group B - Final squad list”. the-afc.com. ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งชบาแก้ว ชุดอุ่นเครื่องออสเตรเลียและทำศึกชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). fathailand.org. ngày 18 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ “Thailand name squad for Jordan 2018 challenge”. the-afc.com. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ “Kawasumi returns as Japan name squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “Matildas name final squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ “Korea Republic name squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “Đội tuyển nữ Quốc gia lên đường sang Đức tập huấn”. vff.org.vn. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.