Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1978
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1978.
Bảng A
sửaGhana
sửaHuấn luyện viên: Fred Osam-Duodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joseph Carr | Hasaacas | ||
2 | HV | P.S.K. Paha | Eleven Wise | ||
3 | HV | Ofei Ansah | Hearts of Oak | ||
4 | TV | Awuley Quaye (c) | Great Olympics | ||
5 | HV | James Kuuku Dadzie | Hasaacas | ||
6 | TĐ | Adolf Armah | Hearts of Oak | ||
7 | TV | John Nketia Yawson | Eleven Wise | ||
8 | TĐ | George Alhassan | Great Olympics | ||
9 | TĐ | Opoku Afriyie | Asante Kotoko | ||
10 | TV | Karim Abdul Razak | Asante Kotoko | ||
11 | TV | Mohammed "Polo" Ahmed | Hearts of Oak | ||
12 | TM | Fuseini Salifu | Asante Kotoko | ||
13 | HV | Haruna Yusif | Corners | ||
14 | HV | Isaac Acquaye | Dumas | ||
15 | TĐ | Dan Kayede | Great Olympics | ||
16 | TM | Abdulai Chesco | SS 1974 | ||
17 | TĐ | Emmanuel Quarshie | Hasaacas | ||
18 | TV | Addae Kyenkyehene | Asante Kotoko | ||
19 | TĐ | Anas Seidu | Hearts of Oak | ||
20 | TĐ | Willie Klutse | Dumas | ||
21 | TĐ | Kuntu Blankson | SS 1974 | ||
22 | HV | Justice Moore | Eleven Wise |
Nigeria
sửaNội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Tihomir Jelisavčić
Upper Volta
sửaNội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Otto Pfister
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sidiki Diarra | |||||
HV | Modeste Dah | Rail Club du Kadiogo | ||||
Dominique Sanou | ||||||
HV | Célestin Nikiema | Rail Club du Kadiogo | ||||
Laurent Banady | ||||||
Alphonse Bado | ||||||
Téwindé Compaoré | ||||||
TV | Hubert Hien | Rail Club du Kadiogo | ||||
Mamdou Koita | ||||||
Antoine Ouédraogo | ||||||
Tasséré Ouédraogo | ||||||
Ibrahim Cissé | ||||||
Abdoulaye Compaoré | ||||||
Corneille Nignan |
Zambia
sửaNội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Brian Tiler[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Vincent Chileshe | |||||
HV | Kaiser Kalambo | 6 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | ||||
HV | Robert Lutoba | |||||
HV | Ackim Musenge (c) | 1949 | Mufulira Wanderers | |||
HV | Bernard Mutale | |||||
HV | Bizwell Phiri | |||||
HV | Fabiano Mwaba | |||||
TV | Alex Chola | 6 tháng 6, 1956 (21 tuổi) | ||||
TV | Evans Katebe | |||||
TV | Patrick Phiri | 3 tháng 5, 1956 (21 tuổi) | Nkana F.C. | |||
TV | Willie Phiri | 3 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | Nchanga Rangers | |||
TV | Moses Simwala | |||||
TV | Jani Simulambo | |||||
TĐ | Godfrey Chitalu | 22 tháng 10, 1947 (30 tuổi) | Kabwe Warriors | |||
TĐ | Obby Kapita | |||||
TĐ | Brighton Sinyangwe |
Bảng B
sửaCongo
sửaHuấn luyện viên: Maurice Ondzola
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jean-Jacques Maboundou | |||||
TM | Maxime Matsima | |||||
TM | Fidèle Nkoumbou | |||||
HV | Martial Lassy | |||||
Gaston N'Ganga-Muivi | ||||||
Pierre Dimonekene | ||||||
Joseph Mounoundzi | ||||||
TV | Christian Mbama | 3 tháng 10, 1954 (23 tuổi) | ||||
TV | Jonas Bahamboula | 2 tháng 2, 1949 (29 tuổi) | Diables Noirs | |||
TV | Jean-Jacques N'Domba | 12 tháng 1, 1960 (18 tuổi) | Étoile du Congo | |||
TĐ | Paul Moukila | 6 tháng 6, 1950 (27 tuổi) | CARA Brazzaville | |||
TĐ | François M'Pelé | 13 tháng 7, 1947 (30 tuổi) | Paris SG | |||
TĐ | Sébastien Lakou | |||||
Jacques Mamounoubala | ||||||
Henri Endzanga | ||||||
Jean-Luc Tsélantsiéné | ||||||
Bouanga Poaty | ||||||
Daniel Ebomoua |
Maroc
sửaHuấn luyện viên: Gheorghe Mărdărescu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohammed Hazzaz | 30 tháng 11, 1944 (33 tuổi) | MAS Fez | |||
HV | Jawad El Andaloussi | Wydad Casablanca | ||||
HV | Abdallah Semmat | US Sidi Kacem | ||||
HV | Larbi Aherdane | 6 tháng 6, 1954 (23 tuổi) | Wydad Casablanca | |||
HV | Mustapha Yaghcha | 7 tháng 11, 1952 (25 tuổi) | CS Chênois | |||
TV | Abdelmajid Dolmy | 19 tháng 4, 1953 (24 tuổi) | Raja Casablanca | |||
TV | Chérif Fetoui | 1 tháng 1, 1945 (33 tuổi) | Difaâ Hassani El Jadidi | |||
TV | Ahmed "Baba" Makrouh | 17 tháng 9, 1953 (24 tuổi) | Difaâ Hassani El Jadidi | |||
TV | Abdallah Tazi | MAS Fez | ||||
TĐ | Hassan "Acila" Amcharrat | SCC Mohammédia | ||||
TĐ | Houcine Anafal | 15 tháng 9, 1952 (25 tuổi) | KAC Kenitra | |||
TĐ | Mohamed Boussati | Kenitra AC | ||||
TĐ | Ahmed Faras | 7 tháng 12, 1946 (31 tuổi) | SCC Mohammédia | |||
TĐ | Abdelmajid Shaita | 19 tháng 1, 1954 (24 tuổi) | Wydad Casablanca |
Tunisia
sửaNội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Abdelmajid Chetali
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lamine Ben Aziza | 10 tháng 11, 1951 (26 tuổi) | Étoile Sportive du Sahel | |||
TM | Sadok "Attouga" Sassi | 15 tháng 11, 1945 (32 tuổi) | Club Africain | |||
HV | Kamel Chebli | 9 tháng 3, 1954 (23 tuổi) | Club Africain | |||
HV | Mokhtar Dhouieb | 23 tháng 3, 1952 (25 tuổi) | CS Sfaxien | |||
HV | Ridha El Louze | 27 tháng 4, 1953 (24 tuổi) | Sfax Railways Sports | |||
HV | Ali Kaabi | 15 tháng 11, 1953 (24 tuổi) | COT Tunis | |||
HV | Mohsen "Jendoubi" Labidi | 15 tháng 1, 1954 (24 tuổi) | Stade Tunisien | |||
HV | Habib Majeri | 14 tháng 12, 1951 (26 tuổi) | Club Africain | |||
TV | Tarak Dhiab | 15 tháng 7, 1954 (23 tuổi) | Espérance Sportive de Tunis | |||
TV | Néjib Ghommidh | 12 tháng 3, 1953 (24 tuổi) | Club Africain | |||
TV | Khemais Labidi | 30 tháng 8, 1950 (27 tuổi) | JS Kairouan | |||
TĐ | Mohamed Akid | 5 tháng 7, 1949 (28 tuổi) | CS Sfaxien | |||
TĐ | Abderraouf Ben Aziza | 23 tháng 9, 1953 (24 tuổi) | Étoile Sportive du Sahel | |||
TĐ | Ohman Chehaibi | 23 tháng 12, 1954 (23 tuổi) | JS Kairouan | |||
TĐ | Témime Lahzami | 1 tháng 1, 1949 (29 tuổi) | Espérance Sportive de Tunis | |||
TĐ | Néjib Limam | 12 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | Stade Tunisien | |||
Pierre Gonzales |
Uganda
sửaNội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Peter Okee
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Paul Ssali | 1955 | Simba FC | |||
TM | Jamil Kasirye | KCC | ||||
TM | Hussein Matovu | KCC | ||||
HV | Mike Diku= | {{{tuổi}}} | ||||
HV | Jimmy Kirunda (c) | 1950 | KCC | |||
HV | Meddie Lubega | |||||
HV | Tom Lwanga | KCC | ||||
HV | Rashid Mudin | KCC | ||||
TV | Jimmy Muguwa | |||||
HV | Ashe Mukasa | KCC | ||||
HV | Sam Musenze | KCC | ||||
HV | Eddie Ssemwanga | |||||
TV | Timothy Ayiekoh | KCC | ||||
TV | Mike Kiganda | |||||
TV | Godfrey Kisitu | Simba FC | ||||
TĐ | Barnabas Mwesiga | 1947 | Nsambya Kampala | |||
TV | Abdulla Nasur | |||||
TV | Moses Nsereko | KCC | ||||
TV | Edward Semwanga | |||||
TĐ | Fred Isabirye | |||||
TĐ | Phillip Omondi | 1957 | KCC | |||
TĐ | Polly Ouma | Simba FC | ||||
TĐ | Moses Sentamu | KCC |
Tham khảo
sửa- ^ Sayela Walubita, Moses (2011). Zambia Sporting Score: A Period of Hits and Misses. iUniverse. tr. 5. ISBN 1-4502-7911-2.
Liên kết ngoài
sửa- football mundial
- Ghana squad on Ghana Home Page
- FIFA Lưu trữ 2011-08-11 tại Wayback Machine