Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1980

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1980.

Bảng A sửa

  Bangladesh sửa

Huấn luyện viên:   Abdur Rahim

, Selim (Đội trưởng)

, Rakib (VC)

, Shantu (GK)

, Pintu(GK)

, Abul

, Abu Yousuf

, Aminur

, Mokul

, Kowsar Ali

, Asish Vadra

, Mohasin

,Babul

, Kaji Anwar

, Hasanuzzaman Babul

, Seikh Aslam

, Kaji Salauddin

, Salam Mursedi

, Ashrafuddin Chunnu

  Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Su Yongshun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Li Fusheng (1953-01-04)4 tháng 1, 1953 (27 tuổi)   Bayi Football Team
2 2HV Cai Jinbiao 1954   Guangdong Provincial team
3 2HV Liu Zhicai (1954-10-20)20 tháng 10, 1954 (25 tuổi)   Bayi Football Team
4 2HV Lin Lefeng (1955-10-16)16 tháng 10, 1955 (24 tuổi)   Liaoning F.C.
5 2HV Chi Shangbin (1949-09-19)19 tháng 9, 1949 (30 tuổi)   Liaoning FC
6 3TV Huang Xiangdong 1958   Kunming Army Unit
7 4 Yang Yumin (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi)   Liaoning FC
8 3TV Zuo Shusheng (1958-04-13)13 tháng 4, 1958 (22 tuổi)   Tianjin City
9 4 Xu Yonglai (1954-08-16)16 tháng 8, 1954 (26 tuổi)   Shandong
10 4 Li Fubao 1954   Hebei
11 3TV Chen Jingang (1958-02-17)17 tháng 2, 1958 (22 tuổi)   Tianjin City
12 2HV Zang Cailing (1954-05-18)18 tháng 5, 1954 (26 tuổi) Central contract
13 4 Shen Xiangfu (1957-05-27)27 tháng 5, 1957 (23 tuổi)   Beijing Team
15 4 Gu Guangming (1959-01-31)31 tháng 1, 1959 (21 tuổi)   Guangdong Provincial team
16 2HV Wang Feng 1956   Guangxi
18 3TV Gai Zengchen (1955-04-06)6 tháng 4, 1955 (25 tuổi)   Liaoning
20 3TV Chen Xirong 1953   Guangdong Provincial team
22 1TM Xu Jianping (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi)   Tianjin City

  Iran sửa

Huấn luyện viên:   Hassan Habibi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nasser Hejazi (1949-12-14)14 tháng 12, 1949 (30 tuổi)   Esteghlal F.C.
1TM Karim Bostani b.1952   Niroo Ahvaz F.C.
2HV Nasrollah Abdollahi (1951-09-02)2 tháng 9, 1951 (29 tuổi)   Shahin F.C.
2HV Mohammad Panjali (1955-07-26)26 tháng 7, 1955 (25 tuổi)   Persepolis F.C.
2HV Habib Khabiri b.1954   Homa F.C.
2HV Mehdi Dinvarzadeh (1955-03-12)12 tháng 3, 1955 (25 tuổi)   Shahin F.C.
3TV Mahmoud Haghighian   Shahin F.C.
3TV Hedayat Shoaar-Ghaffari   Esteghlal F.C.
3TV Amir Marzooqi   Shahin F.C.
3TV Ahmad Sanjari (1960-02-22)22 tháng 2, 1960 (20 tuổi)   Homa F.C.
3TV Hamid Derakhshan (1959-01-23)23 tháng 1, 1959 (21 tuổi)   Persepolis F.C.
3TV Iraj Danaeifard (1951-03-11)11 tháng 3, 1951 (29 tuổi)   Esteghlal F.C.
3TV Gholamreza Naalchegar (1958-04-13)13 tháng 4, 1958 (22 tuổi)   Esteghlal F.C.
3TV Abdolreza Barzegari (1958-07-03)3 tháng 7, 1958 (22 tuổi)   Sanat Naft F.C.
3TV Hamid Alidoosti (1956-01-01)1 tháng 1, 1956 (24 tuổi)   Homa F.C.
4 Hossein Faraki (1957-03-22)22 tháng 3, 1957 (23 tuổi)   PAS Tehran F.C.
4 Behtash Fariba (1955-02-11)11 tháng 2, 1955 (25 tuổi)   Esteghlal F.C.
4 Hassan Rowshan (1955-10-24)24 tháng 10, 1955 (24 tuổi)   Esteghlal F.C.
4 Gholamreza Fathabadi   Esteghlal F.C.

  CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên:   Yang Song-Guk

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 Kim Gang-Il
2 Kim Jong-Un
5 Cha Dong-Sok
13 Jon Byong-Ju
12 Kang Tae-Gwang
15 Hwang Sang-Hoi
8 Kim Bok-Man
16 Kim Jong-Man
9 Park Jong-Hon
14 Kim Gwan-Mo
10 Kim Gwang-Un
7 An Chang-Nam
Choi Jae-Pil

  Syria sửa

Huấn luyện viên:   Moussa Shammas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ahmad Eid Berakdar (c) (1955-05-01)1 tháng 5, 1955 (25 tuổi)   Al-Karamah SC
1TM Malek Shakuhi (1960-04-05)5 tháng 4, 1960 (20 tuổi)
1TM Nafaa Abdul Kader
2HV Issam Mahrous (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (21 tuổi)
3TV Mohamed Jazaeri (1958-02-18)18 tháng 2, 1958 (22 tuổi)
2HV Mohammed Dahman (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (21 tuổi)   Al-Jaish SC
4 Marwan Madarati (1959-03-18)18 tháng 3, 1959 (21 tuổi)   Al-Jaish SC
4 Jawdat Suleiman
3TV Kevork Mardikian (1954-07-14)14 tháng 7, 1954 (26 tuổi)   Al-Jaish SC
Nabil Elias (1958-03-02)2 tháng 3, 1958 (22 tuổi)
3TV Abdulfattah Hawa
Haytham Shehadeh
4 Jamal Keshek 1959 (aged 21)
Ahmad Darwish
Sadeq Al-Harsh
2HV Raghed Khalil
2HV Waleed Awad
Ibrahim Salama
3TV Husam Hourani
3TV Bashar Khalaf

Bảng B sửa

Kuwait sửa

Huấn luyện viên:   Carlos Alberto Parreira

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdulnabi Al-Khaldi   Al-Arabi SC
22 1TM Jasem Bahman (1958-02-15)15 tháng 2, 1958 (22 tuổi)   Al-Qadsia SC
3 2HV Mahboub Juma'a (1955-09-17)17 tháng 9, 1955 (24 tuổi)   Al-Salmiya SC
4 2HV Jamal Al-Qabendi (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (21 tuổi)   Kazma SC
6 3TV Saad Al-Houti (c) (1954-05-24)24 tháng 5, 1954 (26 tuổi)   Kuwait SC
10 4 Abdulaziz Al-Anberi (1954-01-03)3 tháng 1, 1954 (26 tuổi)   Kuwait SC
11 3TV Nassir Al-Ghanim (1961-04-04)4 tháng 4, 1961 (19 tuổi)   Kazma SC
16 4 Faisal Al-Dakhil (1957-08-13)13 tháng 8, 1957 (23 tuổi)   Al-Qadsia SC
9 4 Jasem Yaqoub (1953-10-25)25 tháng 10, 1953 (26 tuổi)   Al-Qadsia SC
18 3TV Mohammed Karam (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi)   Al-Arabi SC
5 2HV Waleed Al-Jasem (1959-11-18)18 tháng 11, 1959 (20 tuổi)   Kuwait SC
7 4 Fathi Kameel (1955-05-23)23 tháng 5, 1955 (25 tuổi)   Al Tadamun SC
17 2HV Hamoud Al-Shemmari (1960-09-26)26 tháng 9, 1960 (19 tuổi)   Kazma SC
8 3TV Abdullah Al-Buloushi (1960-02-16)16 tháng 2, 1960 (20 tuổi)   Al-Arabi SC
15 2HV Sami Al-Hashash (1959-09-15)15 tháng 9, 1959 (21 tuổi)   Al-Arabi SC
Ahmed Al-Mekaimi
Ali Boudustor
19 4 Muayad Al-Haddad (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (20 tuổi)   Khaitan SC
12 3TV Yussef Al-Suwayed (1958-09-20)20 tháng 9, 1958 (21 tuổi)   Kazma SC
Ahmed Askar   Al-Arabi SC
21 1TM Adam Marjam (1957-09-23)23 tháng 9, 1957 (22 tuổi)   Kazma SC

  Malaysia[1][2] sửa

Huấn luyện viên:   Mohamed Che Su

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ong Yu Tiang   Selangor FA
1TM Peter Rajah   Sabah FA
2HV Jamal Nasir Ismail   Pahang FA
2HV Wan Jamak Wan Hassan (1957-11-22)22 tháng 11, 1957 (22 tuổi)   Johor FA
17 2HV D. Davendran   Pahang FA
2HV Yahya Jusoh   Terengganu FA
2HV Kamaruddin Abdullah   Selangor FA
16 2HV Nik Fauzi Hassan   Kelantan FA
3 2HV Soh Chin Aun (1950-07-28)28 tháng 7, 1950 (30 tuổi)   Selangor FA
3TV Bakri Ibni (1952-08-25)25 tháng 8, 1952 (28 tuổi)   Perlis FA
3TV Shukor Salleh   Penang FA
6 3TV S. Pusphanathan   Perak FA
2 3TV G. Torairaju (1956-05-29)29 tháng 5, 1956 (24 tuổi)   Negeri Sembilan FA
3TV Abdah Alif   Pahang FA
14 4 Ramli Junit   Malacca FA
4 Tukamin Bahari   Johor FA
13 4 Zulkifli Hamzah   Terengganu FA

  Qatar sửa

Huấn luyện viên:   Evaristo de Macedo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
4 Mansoor Muftah (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi)   Al Rayyan SC

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên: Kim Jung-nam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Hwang-ho (1954-08-15)15 tháng 8, 1954 (26 tuổi)   Korea Automobile Insurance
2 2HV Kim Jong-pil (1956-11-16)16 tháng 11, 1956 (23 tuổi)   Korea Electric Power
3 2HV Hong Sung-ho (1954-11-20)20 tháng 11, 1954 (25 tuổi)   Chungeui FC
4 3TV Cho Kwang-rae (1954-03-19)19 tháng 3, 1954 (26 tuổi)   Chungeui FC
5 2HV Kwon Oh-son (1959-02-03)3 tháng 2, 1959 (21 tuổi)   Seoul City
6 3TV Park Sung-wha (1955-05-07)7 tháng 5, 1955 (25 tuổi)   Chungeui FC
8 2HV Cho Young-jeung (1954-08-18)18 tháng 8, 1954 (26 tuổi)   Korea First Bank
9 4 Lee Young-moo (1953-07-26)26 tháng 7, 1953 (27 tuổi)   Chungeui FC
10 3TV Shin Hyun-ho (1953-09-21)21 tháng 9, 1953 (26 tuổi)   Chungeui FC
11 4 Lee Jung-il (1956-11-04)4 tháng 11, 1956 (23 tuổi)   Commercial Bank of Korea
12 2HV Choi Jong-duk (1954-06-24)24 tháng 6, 1954 (26 tuổi)   Chungeui FC
13 2HV Chang Woe-ryong (1958-04-05)5 tháng 4, 1958 (22 tuổi)   Yonsei University
14 4 Lee Tae-yeop (1959-06-16)16 tháng 6, 1959 (21 tuổi)   Seoul City
15 3TV Lee Kang-jo (1954-10-27)27 tháng 10, 1954 (25 tuổi)   Korea University
16 4 Chung Hae-won (1959-07-01)1 tháng 7, 1959 (21 tuổi)   Yonsei University
18 4 Hwang Seok-keun (1960-09-03)3 tháng 9, 1960 (20 tuổi)   Korea University
19 2HV Yoon In-sun 1958   Yonsei University
20 3TV Lee Tae-ho (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (19 tuổi)   Korea University
21 1TM Cho Byung-deuk (1958-05-26)26 tháng 5, 1958 (22 tuổi)   Myongji University
22 3TV Choi Soon-ho (1962-01-10)10 tháng 1, 1962 (18 tuổi)   POSCO FC

  UAE sửa

Huấn luyện viên:   Heshmat Mohajerani

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saeed Salbukh   Al Shabab AC
2HV Hassan Ali
2HV Yousuf Mohammed
3TV Bader Ahmed Saleh
Abdulkarim Khammas
Jassim Mohammed
Mohammed Salem Hamdoun   Al Ain FC
Salem Saeed
4 Ahmed Chombi
Salim Khalifa   Al-Wahda FC
Salem Hadeed   Al Sharjah SC
Ghanem Al-Hajri

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa