Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020
Dưới đây là danh sách cầu thủ các đội tuyển dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2020. Mỗi quốc gia phải nộp lên ban tổ chức danh sách 18 cầu thủ trong đội[1] trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]
Tuổi, số trận và số bàn thắng tính tới trước trận đấu đầu tiên vào ngày 21 tháng 7 năm 2021.
Bảng F
sửaCanada
sửaDanh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 23 tháng 6 năm 2021.[3][4]
Huấn luyện viên: Bev Priestman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stephanie Labbé | 10 tháng 10, 1986 (34 tuổi) | 73 | 0 | Rosengård |
2 | HV | Allysha Chapman | 25 tháng 1, 1989 (32 tuổi) | 79 | 1 | Houston Dash |
3 | HV | Kadeisha Buchanan | 5 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 103 | 4 | Lyon |
4 | HV | Shelina Zadorsky | 24 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 72 | 2 | Tottenham Hotspur |
5 | TV | Quinn | 11 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 63 | 5 | OL Reign |
6 | TĐ | Deanne Rose | 3 tháng 3, 1999 (22 tuổi) | 55 | 10 | Florida Gators |
7 | TV | Julia Grosso | 29 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | 24 | 0 | Texas Longhorns |
8 | HV | Jayde Riviere | 22 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | 21 | 1 | Michigan Wolverines |
9 | TĐ | Adriana Leon | 2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 71 | 19 | West Ham United |
10 | HV | Ashley Lawrence | 11 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 95 | 7 | Paris Saint-Germain |
11 | TV | Desiree Scott | 31 tháng 7, 1987 (33 tuổi) | 161 | 0 | Kansas City |
12 | TĐ | Christine Sinclair (Đội trưởng) | 12 tháng 6, 1983 (38 tuổi) | 299 | 186 | Portland Thorns |
13 | TĐ | Évelyne Viens | 6 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | 7 | 2 | NJ/NY Gotham |
14 | HV | Vanessa Gilles | 11 tháng 3, 1996 (25 tuổi) | 8 | 0 | Bordeaux |
15 | TĐ | Nichelle Prince | 19 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 66 | 12 | Houston Dash |
16 | TĐ | Janine Beckie | 20 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 75 | 31 | Manchester City |
17 | TV | Jessie Fleming | 11 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 84 | 11 | Chelsea |
18 | TM | Kailen Sheridan | 16 tháng 7, 1995 (26 tuổi) | 10 | 0 | NJ/NY Gotham |
19 | TĐ | Jordyn Huitema | 8 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | 37 | 13 | Paris Saint-Germain |
20 | TV | Sophie Schmidt | 28 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 205 | 19 | Houston Dash |
21 | HV | Gabrielle Carle | 12 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 25 | 1 | Florida State Seminoles |
22 | TM | Erin McLeod | 26 tháng 2, 1983 (38 tuổi) | 118 | 0 | Orlando Pride |
Chile
sửaDanh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 2 tháng 7 năm 2021.[5]
Huấn luyện viên: José Letelier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Christiane Endler (Đội trưởng) | 23 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 80 | 0 | Paris Saint-Germain |
2 | TV | Yastin Jiménez | 17 tháng 10, 2000 (20 tuổi) | 2 | 0 | Colo-Colo |
3 | HV | Carla Guerrero | 23 tháng 12, 1987 (33 tuổi) | 71 | 5 | Universidad de Chile |
4 | TV | Francisca Lara | 29 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 71 | 20 | Le Havre |
5 | HV | Fernanda Ramírez | 30 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Universidad de Chile |
6 | TV | Nayadet López | 5 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Santa Teresa |
7 | TĐ | Yenny Acuña | 18 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | 3 | 0 | Santiago Morning |
8 | TV | Karen Araya | 16 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 67 | 7 | Santiago Morning |
9 | TĐ | María José Urrutia | 17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 22 | 2 | Colo-Colo |
10 | TĐ | Yanara Aedo | 5 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 70 | 10 | Rayo Vallecano |
11 | TV | Yessenia López | 20 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 40 | 5 | Universidad de Chile |
12 | TM | Natalia Campos | 12 tháng 1, 1992 (29 tuổi) | 9 | 0 | Universidad de Chile |
13 | HV | Fernanda Pinilla | 6 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 19 | 0 | Universidad de Chile |
14 | TV | Daniela Pardo | 9 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 35 | 3 | Santiago Morning |
15 | TĐ | Daniela Zamora | 13 tháng 11, 1990 (30 tuổi) | 51 | 5 | Djurgårdens IF |
16 | TĐ | Rosario Balmaceda | 23 tháng 3, 1999 (22 tuổi) | 17 | 0 | Santiago Morning |
17 | HV | Javiera Toro | 22 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | 17 | 0 | Sevilla |
18 | HV | Camila Sáez | 17 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 62 | 8 | Rayo Vallecano |
19 | TĐ | Javiera Grez | 11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | 14 | 2 | Colo-Colo |
20 | TV | Francisca Mardones | 24 tháng 3, 1989 (32 tuổi) | 39 | 1 | Santiago Morning |
21 | HV | Valentina Díaz | 30 tháng 3, 2001 (20 tuổi) | 4 | 0 | Colo-Colo |
22 | TM | Antonia Canales | 16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Universidad Católica |
Anh Quốc
sửaĐội hình chính thức 22 vận động viên công bố ban đầu vào ngày 27 tháng 5 năm 2021.[6] Trước giải, Carly Telford thay thế Karen Bardsley dính chấn thương.[7]
Huấn luyện viên: Hege Riise
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
2 | HV | Lucy Bronze | 28 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
3 | HV | Demi Stokes | 12 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
4 | TV | Keira Walsh | 8 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
5 | HV | Steph Houghton | 23 tháng 4, 1988 (33 tuổi) | 5 | 3 | Manchester City |
6 | TV | Sophie Ingle | 2 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
7 | TĐ | Nikita Parris | 10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Lyon |
8 | TV | Kim Little | 29 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 5 | 0 | Arsenal |
9 | TĐ | Ellen White | 9 tháng 5, 1989 (32 tuổi) | 4 | 0 | Manchester City |
10 | TĐ | Fran Kirby | 29 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
11 | TV | Caroline Weir | 20 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
12 | HV | Rachel Daly | 6 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Houston Dash |
13 | TM | Carly Telford | 7 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
14 | HV | Millie Bright | 21 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
15 | TĐ | Lauren Hemp | 7 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
16 | HV | Leah Williamson | 29 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | 0 | 0 | Arsenal |
17 | TV | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City |
18 | TV | Jill Scott | 2 tháng 2, 1987 (34 tuổi) | 5 | 1 | Everton |
19 | TĐ | Niamh Charles | 21 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
20 | TĐ | Ella Toone | 2 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Manchester United |
21 | HV | Lotte Wubben-Moy | 11 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Arsenal |
22 | TM | Sandy MacIver | 18 tháng 6, 1998 (23 tuổi) | 0 | 0 | Everton |
Nhật Bản
sửaDanh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[8]
Huấn luyện viên: Asako Takakura
Bảng F
sửaBrasil
sửaDanh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[9] Ngày 2 tháng 7 năm 2021, Adriana Leal da Silva rút lui do chấn thương, thay thế bởi Angelina.[10]
Huấn luyện viên: Pia Sundhage
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bárbara | 4 tháng 7, 1988 (33 tuổi) | 93 | 0 | Kindermann |
2 | HV | Poliana | 6 tháng 2, 1991 (30 tuổi) | 63 | 5 | Corinthians |
3 | HV | Érika | 4 tháng 2, 1988 (33 tuổi) | 99 | 8 | Corinthians |
4 | HV | Rafaelle | 18 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 58 | 8 | Palmeiras |
5 | TV | Julia | 7 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 5 | 2 | Palmeiras |
6 | HV | Tamires | 10 tháng 10, 1987 | 91 | 5 | Corinthians |
7 | TV | Duda | 18 tháng 7, 1995 (26 tuổi) | 3 | 1 | São Paulo |
8 | TV | Formiga | 3 tháng 3, 1978 (43 tuổi) | 196 | 67 | São Paulo |
9 | TĐ | Debinha | 20 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 87 | 33 | North Carolina Courage |
10 | TV | Marta (Đội trưởng) | 19 tháng 2, 1986 (35 tuổi) | 151 | 107 | Orlando Pride |
11 | TV | Angelina | 26 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | OL Reign |
12 | TĐ | Ludmila | 1 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 28 | 3 | Atlético Madrid |
13 | HV | Bruna Benites | 16 tháng 10, 1985 (35 tuổi) | 62 | 9 | Internacional |
14 | HV | Jucinara | 3 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 16 | 0 | Levante |
15 | TV | Geyse | 27 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 33 | 16 | Madrid CFF |
16 | TĐ | Beatriz | 17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 78 | 31 | Palmeiras |
17 | TV | Andressinha | 1 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | 76 | 10 | Corinthians |
18 | TM | Letícia | 13 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 66 | 0 | Benfica |
19 | HV | Letícia Santos | 2 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 41 | 0 | Eintracht Frankfurt |
20 | TĐ | Giovana | 21 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | 2 | 0 | Barcelona |
21 | TĐ | Andressa | 10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 89 | 20 | Roma |
22 | TM | Aline Reis | 15 tháng 4, 1989 (32 tuổi) | 13 | 0 | Granadilla |
Trung Quốc
sửa26 vận động viên cập nhật đến ngày 8 tháng 6 năm 2021.[11] 22 vận động viên cập nhật đến ngày 7 tháng 7 năm 2021.[12]
Huấn luyện viên: Giả Tú Toàn
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zhu Yu | 23 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Wuhan Jianghan University |
2 | HV | Li Mengwen | 28 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 7 | 0 | Jiangsu |
3 | HV | Lâm Vũ Bình | 28 tháng 2, 1992 (29 tuổi) | 17 | 0 | Meizhou Hakka |
4 | TV | Li Qingtong | 14 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 1 | 0 | Meizhou Hakka |
5 | HV | Ngô Hải Yến | 26 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 120 | 2 | Wuhan Jianghan University |
6 | TV | Zhang Xin | 23 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 9 | 2 | Shanghai Shengli |
7 | TV | Vương Sương (Đội trưởng) | 23 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 106 | 29 | Wuhan Jianghan University |
8 | TV | Wang Yan | 22 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 30 | 0 | Beijing BG Phoenix |
9 | TV | Miao Siwen | 24 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 1 | 0 | Shanghai Shengli |
10 | TV | Wang Yanwen | 27 tháng 3, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Beijing BG Phoenix |
11 | TĐ | Vương San San | 27 tháng 1, 1990 (31 tuổi) | 136 | 52 | Tianjin Shengde |
12 | TM | Bành Thị Mộng | 12 tháng 5, 1998 (23 tuổi) | 30 | 0 | Jiangsu |
13 | TV | Yang Lina | 13 tháng 4, 1994 (27 tuổi) | 19 | 2 | Shanghai Shengli |
14 | TV | Liu Jing | 28 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | 0 | 0 | Changchun Dazhong Zhuoyue |
15 | TĐ | Yang Man | 2 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 16 | 3 | Shandong Sports Lottery |
16 | HV | Wang Xiaoxue | 20 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Jiangsu |
17 | HV | Luo Guiping | 20 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 8 | 0 | Meizhou Hakka |
18 | TĐ | Wurigumula | 26 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Changchun Dazhong Zhuoyue |
19 | TV | Wang Ying | 18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Wuhan Jianghan University |
20 | TĐ | Xiao Yuyi | 10 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 30 | 4 | Shanghai Shengli |
21 | TV | Chen Qiaozhu | 8 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Meizhou Hakka |
22 | TM | Ding Xuan | 11 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 0 | 0 | Shanghai Shengli |
Hà Lan
sửaĐội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 16 tháng 6 năm 2021.[13]
Ngày 20 tháng 7 có công bố Sherida Spitse rời khỏi đội hình do dính chấn thương đầu gối trong khi tập luyện. Wiegman bổ sung Joëlle Smits để thay thế. Smits, cũng như 1 thủ môn dự bị, đã ở cùng đội hình chỉ để phòng cho 1 tình huống cấp bách như vậy.[14]
Chỉ đạo huấn luyện: Sarina Wiegman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sari van Veenendaal | 3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 74 | 0 | PSV |
2 | HV | Lynn Wilms | 3 tháng 10, 2000 (20 tuổi) | 12 | 1 | FC Twente |
3 | HV | Stefanie van der Gragt | 16 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 75 | 10 | Ajax |
4 | HV | Aniek Nouwen | 9 tháng 3, 1999 (22 tuổi) | 16 | 1 | PSV |
5 | HV | Merel van Dongen | 11 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 51 | 1 | Atlético Madrid |
6 | TV | Jill Roord | 22 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 64 | 11 | Arsenal |
7 | TĐ | Shanice van de Sanden | 2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 85 | 19 | VfL Wolfsburg |
9 | TĐ | Vivianne Miedema | 15 tháng 7, 1996 (25 tuổi) | 96 | 73 | Arsenal |
10 | TV | Daniëlle van de Donk | 5 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 114 | 28 | Arsenal |
11 | TĐ | Lieke Martens | 16 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 123 | 49 | Barcelona |
12 | HV | Sisca Folkertsma | 21 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | 12 | 0 | FC Twente |
13 | TV | Victoria Pelova | 3 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | 11 | 0 | Ajax |
14 | TV | Jackie Groenen | 17 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 71 | 7 | Manchester United |
15 | HV | Kika van Es | 11 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 70 | 0 | FC Twente |
16 | TM | Lize Kop | 17 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 6 | 0 | Ajax |
17 | HV | Dominique Janssen | 17 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 71 | 2 | VfL Wolfsburg |
18 | TĐ | Lineth Beerensteyn | 11 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 66 | 12 | Bayern Munich |
19 | TĐ | Renate Jansen | 7 tháng 12, 1990 (30 tuổi) | 48 | 4 | FC Twente |
20 | TV | Inessa Kaagman | 17 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 11 | 0 | Brighton & Hove Albion |
21 | HV | Anouk Dekker | 15 tháng 11, 1986 (34 tuổi) | 86 | 7 | Montpellier |
22 | TM | Loes Geurts | 12 tháng 1, 1986 (35 tuổi) | 125 | 0 | BK Häcken |
TĐ | Joëlle Smits | 7 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | 4 | 0 | PSV |
Zambia
sửa22 vận động viên nêu tên vào ngày 2 tháng 7 năm 2021.[15]
Huấn luyện viên trưởng: Bruce Mwape
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Musonda, CatherineCatherine Musonda | 20 tháng 2, 1998 (23 tuổi) | Indeni Roses | ||
2 | HV | Khosa, FikileFikile Khosa | 24 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | Red Arrows | ||
3 | HV | Mweemba, LushomoLushomo Mweemba | 10 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | Green Buffaloes | ||
4 | HV | Siamfuko, EstherEsther Siamfuko | 8 tháng 8, 2004 (16 tuổi) | Queens Academy | ||
5 | HV | Mulenga, AnitaAnita Mulenga | 3 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | Green Buffaloes | ||
6 | TV | Wilombe, MaryMary Wilombe | 22 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | Red Arrows | ||
7 | TĐ | Ochumba, LubandjiLubandji Ochumba | 1 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | Red Arrows | ||
8 | HV | Belemu, MargaretMargaret Belemu | 24 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | Red Arrows | ||
9 | TĐ | Mubanga, HellenHellen Mubanga | 23 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | Zaragoza CFF | ||
10 | TV | Chanda, GraceGrace Chanda | 11 tháng 6, 1997 (24 tuổi) | Red Arrows | ||
11 | TĐ | Banda, BarbaraBarbara Banda | 20 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | Shanghai Shengli | ||
12 | TĐ | Chitundu, AvellAvell Chitundu | 30 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | ZESCO United | ||
13 | HV | Tembo, MarthaMartha Tembo | 8 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | Green Buffaloes | ||
14 | TV | Lungu, IreenIreen Lungu | 6 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | Green Buffaloes | ||
15 | TV | Musase, AgnessAgness Musase | 11 tháng 7, 1997 (24 tuổi) | Green Buffaloes | ||
16 | TM | Nali, HazelHazel Nali | 4 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | Hapoel Be'er Sheva | ||
17 | TV | Kundananji, RachealRacheal Kundananji | 3 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | BIIK Kazygurt | ||
18 | HV | Phiri, VastVast Phiri | 3 tháng 2, 1996 (25 tuổi) | ZESCO United | ||
19 | TV | Katongo, EvarineEvarine Katongo | 29 tháng 12, 2002 (18 tuổi) | ZISD Queens | ||
20 | HV | Mukwasa, EstherEsther Mukwasa | 24 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | Indeni Roses | ||
21 | TV | Chanda, HellenHellen Chanda | 19 tháng 6, 1998 (23 tuổi) | Red Arrows | ||
22 | TM | Musole, NgamboNgambo Musole | 26 tháng 6, 1998 (23 tuổi) | ZESCO United |
Bảng G
sửaÚc
sửa22 vận động viên sau bị nêu tên cho đội Úc.[16]
Huấn luyện viên trưởng: Tony Gustavsson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Williams, LydiaLydia Williams | 13 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 89 | 0 | Arsenal |
2 | TĐ | Kerr, SamSam Kerr (captain) | 10 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 92 | 42 | Chelsea |
3 | TV | Cooney-Cross, KyraKyra Cooney-Cross | 15 tháng 2, 2002 (19 tuổi) | 2 | 0 | Melbourne Victory |
4 | HV | Polkinghorne, ClareClare Polkinghorne | 1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 128 | 11 | Vittsjö GIK |
5 | TV | Luik, AiviAivi Luik | 18 tháng 3, 1985 (36 tuổi) | 29 | 0 | Sevilla |
6 | TV | Logarzo, ChloeChloe Logarzo | 22 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 48 | 8 | Kansas City |
7 | HV | Catley, StephSteph Catley | 26 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 84 | 3 | Arsenal |
8 | TV | Kellond-Knight, EliseElise Kellond-Knight | 10 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 113 | 2 | Hammarby IF |
9 | TĐ | Foord, CaitlinCaitlin Foord | 11 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 86 | 20 | Arsenal |
10 | TV | van Egmond, EmilyEmily van Egmond | 12 tháng 7, 1993 (28 tuổi) | 101 | 23 | West Ham United |
11 | TĐ | Fowler, MaryMary Fowler | 14 tháng 2, 2003 (18 tuổi) | 8 | 1 | Montpellier |
12 | HV | Carpenter, EllieEllie Carpenter | 28 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 44 | 1 | Lyon |
13 | TV | Yallop, TamekaTameka Yallop | 16 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 89 | 10 | Brisbane Roar |
14 | HV | Kennedy, AlannaAlanna Kennedy | 21 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 91 | 7 | Tottenham Hotspur |
15 | TĐ | Gielnik, EmilyEmily Gielnik | 13 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 41 | 10 | Vittsjö GIK |
16 | TĐ | Raso, HayleyHayley Raso | 5 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 50 | 6 | Everton |
17 | TĐ | Simon, KyahKyah Simon | 25 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 94 | 26 | PSV |
18 | TM | Micah, TeaganTeagan Micah | 20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Sandviken |
19 | HV | Nevin, CourtneyCourtney Nevin | 12 tháng 2, 2002 (19 tuổi) | 2 | 0 | Western Sydney Wanderers |
20 | HV | Grant, CharlotteCharlotte Grant | 20 tháng 9, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | FC Rosengård |
21 | HV | Brock, LauraLaura Brock | 28 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 63 | 2 | EA de Guingamp |
22 | TM | Arnold, MackenzieMackenzie Arnold | 25 tháng 2, 1994 (27 tuổi) | 26 | 0 | West Ham United |
New Zealand
sửaĐội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[17]
Huấn luyện viên trưởng: Tom Sermanni
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Erin Nayler | 17 tháng 4, 1992 (29 tuổi) | 71 | 0 | Reading |
2 | TV | Ria Percival | 7 tháng 12, 1989 (31 tuổi) | 150 | 14 | Tottenham Hotspur |
3 | HV | Anna Green | 20 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 77 | 7 | Lower Hutt City |
4 | HV | C. J. Bott | 22 tháng 4, 1995 (26 tuổi) | 24 | 1 | Vålerenga Fotball Damer |
5 | HV | Meikayla Moore | 4 tháng 6, 1996 (25 tuổi) | 41 | 3 | Liverpool |
6 | HV | Claudia Bunge | 21 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 4 | 0 | Melbourne Victory |
7 | HV | Ali Riley (Đội trưởng) | 30 tháng 10, 1987 (33 tuổi) | 134 | 1 | Orlando Pride |
8 | HV | Abby Erceg | 20 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 141 | 6 | North Carolina Courage |
9 | TĐ | Gabi Rennie | 7 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Indiana Hoosiers |
10 | TV | Annalie Longo | 1 tháng 7, 1991 (30 tuổi) | 123 | 15 | Melbourne Victory |
11 | TĐ | Olivia Chance | 5 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 20 | 1 | Brisbane Roar |
12 | TV | Betsy Hassett | 4 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 119 | 13 | Stjarnan |
13 | TĐ | Paige Satchell | 13 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | 18 | 1 | Canberra United |
14 | TV | Katie Bowen | 15 tháng 4, 1994 (27 tuổi) | 70 | 3 | Kansas City NWSL |
15 | TV | Daisy Cleverley | 30 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 9 | 2 | Georgetown Hoyas |
16 | TV | Emma Rolston | 10 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 5 | 6 | Northern Lights |
17 | TĐ | Hannah Wilkinson | 28 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 97 | 26 | MSV Duisburg |
18 | TM | Anna Leat | 26 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 4 | 0 | FFDP |
19 | HV | Elizabeth Anton | 12 tháng 12, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | FFDP |
20 | HV | Marisa van der Meer | 27 tháng 3, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | FFDP |
21 | TĐ | Michaela Robertson | 28 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Lower Hutt City |
22 | TM | Victoria Esson | 6 tháng 3, 1991 (30 tuổi) | 3 | 0 | Avaldsnes |
Thụy Điển
sửaĐội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2021.[18]
Huấn luyện viên trưởng: Peter Gerhardsson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hedvig Lindahl | 29 tháng 4, 1983 (38 tuổi) | 172 | 0 | Atlético Madrid |
2 | HV | Jonna Andersson | 2 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 56 | 1 | Chelsea |
3 | HV | Emma Kullberg | 25 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 6 | 0 | Häcken |
4 | HV | Hanna Glas | 16 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 42 | 0 | Bayern Munich |
5 | TV | Hanna Bennison | 16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) | 8 | 0 | Rosengård |
6 | HV | Magdalena Eriksson | 8 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 70 | 8 | Chelsea |
7 | TĐ | Madelen Janogy | 12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 17 | 4 | Hammarby |
8 | TV | Lina Hurtig | 5 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 38 | 12 | Juventus |
9 | TV | Kosovare Asllani | 29 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 148 | 38 | Real Madrid |
10 | TĐ | Sofia Jakobsson | 23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 123 | 23 | Real Madrid |
11 | TĐ | Stina Blackstenius | 5 tháng 2, 1996 (25 tuổi) | 64 | 17 | Häcken |
12 | TM | Jennifer Falk | 26 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 8 | 0 | Häcken |
13 | HV | Amanda Ilestedt | 17 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 41 | 4 | Bayern Munich |
14 | HV | Nathalie Björn | 4 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | 26 | 4 | Rosengård |
15 | TĐ | Olivia Schough | 11 tháng 3, 1991 (30 tuổi) | 83 | 11 | Rosengård |
16 | TV | Filippa Angeldal | 14 tháng 7, 1997 (24 tuổi) | 11 | 4 | Häcken |
17 | TV | Caroline Seger | 19 tháng 3, 1985 (36 tuổi) | 215 | 29 | Rosengård |
18 | TĐ | Fridolina Rolfö | 24 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 50 | 14 | VfL Wolfsburg |
19 | TĐ | Anna Anvegård | 10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | 19 | 8 | Rosengård |
20 | TV | Julia Roddar | 16 tháng 2, 1992 (29 tuổi) | 9 | 0 | Washington Spirit |
21 | TĐ | Rebecka Blomqvist | 24 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 8 | 1 | VfL Wolfsburg |
22 | TM | Zećira Mušović | 26 tháng 5, 1996 (25 tuổi) | 5 | 0 | Chelsea |
Hoa Kỳ
sửaĐội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 23 tháng 6 năm 2021.[19]
Huấn luyện viên trưởng: Vlatko Andonovski
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alyssa Naeher | 20 tháng 4, 1988 (33 tuổi) | 73 | 0 | Chicago Red Stars |
2 | HV | Crystal Dunn | 3 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 116 | 24 | Portland Thorns |
3 | TV | Sam Mewis | 9 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 77 | 23 | North Carolina Courage |
4 | HV | Becky Sauerbrunn (Đội trưởng) | 6 tháng 6, 1985 (36 tuổi) | 188 | 0 | Portland Thorns |
5 | HV | Kelley O'Hara | 4 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 140 | 2 | Washington Spirit |
6 | TV | Kristie Mewis | 25 tháng 2, 1991 (30 tuổi) | 26 | 4 | Houston Dash |
7 | TĐ | Tobin Heath | 29 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 171 | 35 | |
8 | TV | Julie Ertz | 6 tháng 4, 1992 (29 tuổi) | 110 | 20 | Chicago Red Stars |
9 | TV | Lindsey Horan | 26 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 98 | 22 | Portland Thorns |
10 | TĐ | Carli Lloyd | 16 tháng 7, 1982 (39 tuổi) | 306 | 126 | Gotham FC |
11 | TĐ | Christen Press | 29 tháng 12, 1988 (32 tuổi) | 149 | 63 | |
12 | HV | Tierna Davidson | 19 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 34 | 1 | Chicago Red Stars |
13 | TĐ | Alex Morgan | 2 tháng 7, 1989 (32 tuổi) | 180 | 110 | Orlando Pride |
14 | HV | Emily Sonnett | 25 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 56 | 0 | Washington Spirit |
15 | TĐ | Megan Rapinoe | 5 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 179 | 59 | OL Reign |
16 | TV | Rose Lavelle | 14 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | 56 | 14 | OL Reign |
17 | HV | Abby Dahlkemper | 13 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 71 | 0 | Manchester City |
18 | TM | Adrianna Franch | 12 tháng 11, 1990 (30 tuổi) | 6 | 0 | Portland Thorns |
19 | TV | Catarina Macario | 4 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 7 | 1 | Lyon |
20 | HV | Casey Krueger | 23 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 34 | 0 | Chicago Red Stars |
21 | TĐ | Lynn Williams | 21 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 37 | 11 | North Carolina Courage |
22 | TM | Jane Campbell | 17 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 5 | 0 | Houston Dash |
Tham khảo
sửa- ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Official Squad Lists for Rio 2016” (PDF). FIFA. 7 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Canada Soccer unveils Women's National Team roster for the Tokyo 2020 Olympic Games”. Canadian Soccer Association. ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
- ^ Awad, Brandi (ngày 23 tháng 6 năm 2021). “Team Canada soccer squad set for Tokyo 2020”. Canadian Olympic Committee. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Christiane Endler liderará a Chile en el fútbol femenino de Tokio 2020” [Christiane Endler to lead Chile in Tokyo 2020 women's football]. Olympics.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Women's Football Squad named for Tokyo 2020”. Team GB. ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Olympic Games: Carly Telford replaces injured Karen Bardsley in Team GB squad”. Sky Sports. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) Squad - Games of the XXXII Olympiad (Tokyo 2020)【7/21-8/6】, MS&AD CUP 2021【7/14@Kyoto】”. www.jfa.jp (bằng tiếng Anh). Japan Football Association (JFA). ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Seleção Brasileira Feminina é convocada para a Olimpíada de Tóquio” [Brazilian Women's Team is summoned to the Tokyo Olympics] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 18 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Após lesão, Adriana é desconvocada da Seleção Feminina; Angelina é chamada para a vaga” [After an injury, Adriana is removed from the Women's Team; Angelina is called for the vacancy] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 2 tháng 7 năm 2021.
- ^ “China unveils 26-woman squad for Tokyo Olympics football event”. Xinhua News Agency. ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ “国际足联公布中国女足奥运大名单:王霜领衔,娄佳惠落选” [FIFA announced the squad for the Chinese Women's Football Olympics: Wang Shuang leads, Lou Jiahui loses the election] (bằng tiếng Trung). Dongqiudi. ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Toernooidebutanten in Olympische selectie OranjeLeeuwinnen” [Tournament debutants in Olympic selection Orange Lionesses] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2021.
- ^ https://vrouwenvoetbalnieuws.nl/hoofdnieuws/breaking-spitse-mist-olympische-spelen-door-knieblessure
- ^ “Mwape Unveils Tokyo Bound Copper Queens Squad”. Football Association of Zambia. ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Matildas team locked in for Tokyo with official Olympic selection”. Matildas. Football Australia. ngày 30 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Squads named for Tokyo 2020” (bằng tiếng Anh). New Zealand Football. ngày 25 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Truppen till OS i Japan” [The squad for the Olympics in Japan] (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Vlatko Andonovski Names 2020 U.S. Olympic Women's Soccer Team”. U.S. Soccer. ngày 23 tháng 6 năm 2021.