Danh sách quốc gia châu Đại Dương theo GDP trên người 2012
Danh sách các quốc gia châu Đại Dương theo GDP trên người 2012 là bảng thống kê về GDP trên người 2012 của 22 quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Đại Dương. Ngoài 14 quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hợp Quốc, còn có các vùng lãnh thổ khác như: Quần đảo Cook, Niue, Guam, Quần đảo Bắc Mariana, Polynesia thuộc Pháp, Wallis và Futuna, New Caledonia và Samoa thuộc Mỹ. Trong danh sách này, Úc là quốc gia có thu nhập bình quân trên người cao nhất châu Đại Dương, với 67.036 USD/người, tiếp sau là New Zealand với 38.255 USD/người, Palau với 11.006 USD/người. Quốc gia có thu nhập bình quân trên người thấp nhất châu Đại Dương năm 2012 là Kiribati chỉ có 1.633 USD/người, xếp áp chót là Quần đảo Solomon với 1.763 USD/người.
over $102,400 $51,200–102,400 $25,600–51,200 | $12,800–25,600 $6,400–12,800 $3,200–6,400 | $1,600–3,200 $800–1,600 $400–800 | below $400 unavailable |
Bảng thống kê được trích số liệu từ nguồn GDP trên người 2012 của Quỹ tiền tệ Quốc tế-IMF, những lãnh thổ hay quốc gia không được IMF thống kê, được bổ sung từ các nguồn Liên Hợp Quốc, Ngân hàng Thế giới-WB hay CIA Facebook.
STT | Quốc gia | GDP trên người (USD)[2] | Tỉ lệ GDP trên người 2012 so với Việt Nam (%)[3] | Tỉ lệ GDP trên người 2012 so với thế giới (%) [4] |
---|---|---|---|---|
1 | Úc | 67.036 | 3.824,07 | 402,62 |
2 | New Zealand | 38.255 | 2.182,26 | 229,76 |
3 | Papua New Guinea | 2.217 | 126,47 | 13,32 |
4 | New Caledonia | 38.869 | 2.217,29 | 233,45 |
5 | Polynesia thuộc Pháp | 26.113 | 1.489,62 | 156,84 |
6 | Fiji | 4.476 | 255,33 | 26,88 |
7 | Guam | 15.000 | 855,68 | 90,09 |
8 | Quần đảo Solomon | 1.763 | 100,57 | 10,59 |
9 | Quần đảo Bắc Mariana | 12.500 | 713,06 | 75,08 |
10 | Vanuatu | 3.142 | 179,24 | 18,87 |
11 | Samoa | 7.858 | 448,26 | 47,20 |
12 | Samoa thuộc Mỹ | 8.000 | 456,36 | 48,05 |
13 | Tonga | 4.551 | 259,61 | 27,33 |
14 | Liên bang Micronesia | 3.165 | 180,55 | 19,01 |
15 | Palau | 11.006 | 627,84 | 66,10 |
16 | Quần đảo Marshall | 3.556 | 202,85 | 21,36 |
17 | Kiribati | 1.633 | 93,16 | 9,81 |
18 | Nauru | 12.022 | 685,80 | 72,20 |
19 | Wallis và Futuna | 3.800 | 216,77 | 22,82 |
20 | Tuvalu | 3.548 | 202,40 | 21,31 |
21 | Niue | 5.800 | 330,86 | 34,84 |
22 | Quần đảo Cook | 14.918 | 851,00 | 89,60 |
Đọc thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Based on the IMF figures. If no number was available for a country from IMF, CIA figures were used.
- ^ Data refer mostly to the year 2011. World Economic Outlook Database-October 2012, Quỹ tiền tệ Quốc tế. Truy cập on ngày 8 tháng 10 năm 2012.
- ^ Thu nhập bình quân trên người của Việt Nam 2012 theo Quỹ tiền tệ Quốc tế là 1.753 USD/người
- ^ Thu nhập bình quân (GDP/người) của Thế giới 2012 là 16.650 USD/người