Danh sách ngân hàng lớn nhất thế giới

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các ngân hàng lớn nhất thế giới xét theo tổng tài sản.

Xếp theo tổng tài sản

sửa

Danh sách dưới dựa trên báo cáo của S&P Global Market Intelligence trong năm 2024 với 100 ngân hàng lớn nhất thế giới.[1] Lưu ý là xử lý kế toán ảnh hưởng đến báo cáo tài sản. Ví dụ như tại Mỹ sử dụng xử lý kế toán GAAP (trái ngược với IFRS) mà chỉ báo cáo tài sản phát sinh ròng của đơn vị, dẫn đến các ngân hàng Mỹ có ít tài sản phái sinh so với các ngân hàng ngoài nước Mỹ.

Vị trí Tên ngân hàng Quốc gia Tổng tài sản
(tỷ USD)
1   Ngân hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)   Trung Quốc 6.303,44
2   Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc (ABC)   Trung Quốc 5.623,12
3   Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (CCB)   Trung Quốc 5.400,28
4   Ngân hàng Trung Quốc (BoC)   Trung Quốc 4.578,28
5   JPMorgan Chase   Hoa Kỳ 3.875,39
6   Bank of America   Hoa Kỳ 3.180,15
7   HSBC   Anh Quốc 2.919,84
8   BNP Paribas   Pháp 2.867,44
9   Tập đoàn tài chính Mitsubishi UFJ (MUFG)   Nhật Bản 2.816,77
10   Crédit Agricole   Pháp 2.736,95
11   Ngân hàng Tiết kiệm Bưu điện Trung Quốc   Trung Quốc 2.217,86
12   Citigroup   Hoa Kỳ 2.200,83
13   SMBC   Nhật Bản 2.027,34
14   Banco Santander   Tây Ban Nha 1.986,36
15   Ngân hàng Viễn Thông   Trung Quốc 1.982,89
16   Wells Fargo   Hoa Kỳ 1.932,47
17   Tập đoàn Tài chính Mizuho   Nhật Bản 1.923,56
18   Barclays   Anh Quốc 1.891,72
19   Société Générale   Pháp 1.717,49
20   UBS   Thuỵ Sĩ 1.717,25
21   Tập đoàn BPCE   Pháp 1.706,80
22   Goldman Sachs   Hoa Kỳ 1.641,59
23   Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản   Nhật Bản 1.625,60
24   Ngân hàng Hoàng Gia Canada   Canada 1.566,41
25   Ngân hàng Thương Gia Trung Quốc   Trung Quốc 1.555,30
26   Deutsche Bank   Đức 1.450,57
27   Ngân hàng Công Nghiệp Phúc Kiến   Trung Quốc 1.432,59
28   Ngân hàng Toronto-Dominion   Canada 1.428,29
29   Ngân hàng CITIC Trung Quốc   Trung Quốc 1.276,63
30   Crédit Mutuel   Pháp 1.262,95
31   Ngân hàng Phát triển Thượng Hải Phố Đông   Trung Quốc 1.207,18
32   Morgan Stanley   Hoa Kỳ 1.193,69
33   Tập đoàn Ngân hàng Lloyds   Anh Quốc 1.122,76
34   Ngân hàng Dân Sinh Trung Quốc   Trung Quốc 1.082,37
35   Tập đoàn ING   Hà Lan 1.078,35
36   Intesa Sanpaolo   Ý 1.066,74
37   Bank of Nova Scotia   Canada 1.041,11
38   Bank of Montreal   Canada 990,19
39   Ngân hàng Everbright Trung Quốc   Trung Quốc 955,14
40   Tập đoàn NatWest   Anh Quốc 882,30
41   UniCredit   Ý 872,90
42   Commonwealth Bank of Australia   Úc 868,74
43   Banco Bilbao Vizcaya Argentaria (BBVA)   Tây Ban Nha 857,25
44   Standard Chartered   Anh Quốc 822,84
45   La Banque postale   Pháp 815,91
46   Ngân hàng Bình An   Trung Quốc 787,93
47   Ngân hàng Quốc gia Ấn Độ   Ấn Độ 780,05
48   Tập đoàn Ngân hàng Úc và New Zealand (ANZ)   Úc 769,59
49   Canadian Imperial Bank of Commerce (CIBC)   Canada 726,27
50   DZ Bank   Đức 712,49
51   Norinchukin Bank   Nhật Bản 702,03
52   Ngân hàng Quốc gia Úc   Úc 683,41
53   Rabobank   Hà Lan 678,45
54   CaixaBank   Tây Ban Nha 671,13
55   Westpac   Úc 664,50
56   U.S.Bancorp   Hoa Kỳ 663,49
57   Nordea   Phần Lan 662,71
58   Capital One   Hoa Kỳ 629,99
59   Sberbank   Nga 581,88
60   Commerzbank   Đức 571,64
61   Ngân hàng Hoa Hạ   Trung Quốc 562,58
62   PNC Financial Services   Hoa Kỳ 561,58
63   Ngân hàng DBS   Singapore 560,10
64   Itaú Unibanco   Brasil 555,72
65   Tập đoàn Tài chính KB   Hàn Quốc 551,94
66   Ngân hàng Danske   Đan Mạch 542,81
67   Truist Financial Corporation   Hoa Kỳ 535,35
68   Ngân hàng Shinhan   Hàn Quốc 533,48
69   Resona Holdings   Nhật Bản 527,53
70   Sumitomo Mitsui Trust Holdings   Nhật Bản 520,34
71   Ngân hàng Bắc Kinh   Trung Quốc 503,31
72   Ngân hàng Quảng Phát   Trung Quốc 495,55
73   Charles Schwab Corporation   Hoa Kỳ 493,18
74   Ngân hàng HDFC   Ấn Độ 464,34
75   Ngân hàng Giang Tô   Trung Quốc 457,25
76   Tập đoàn Tài chính Hana   Hàn Quốc 456,47
77   Banco do Brasil   Brasil 447,72
78   Nationwide Building Society   Anh Quốc 446,95
79   Ngân hàng Chiết Thương Trung Quốc   Trung Quốc 443,37
80   Ngân hàng OCBC   Singapore 441,53
81   Ngân hàng Thượng Hải   Trung Quốc 435,14
82   ABN AMRO   Hà Lan 417,72
83   The Bank of New York Mellon   Hoa Kỳ 409,88
84   United Overseas Bank (UOB)   Singapore 396,62
85   Banco Bradesco   Brasil 394,76
86   Ngân hàng Nonghyup   Hàn Quốc 394,46
87   Nomura Holdings   Nhật Bản 388,42
88   Tập đoàn Tài chính Woori   Hàn Quốc 384,04
89   Ngân hàng KBC   Bỉ 383,47
90   Caixa Econômica Federal (CEF)   Brasil 377,29
91   Tập đoàn Erste   Áo 372,67
92   Landesbank Baden-Württemberg   Đức 368,41
93   Ngân hàng Ninh Ba   Trung Quốc 365,96
94   Tập đoàn SEB   Thuỵ Điển 358,79
95   Tập đoàn Raiffeisen   Thuỵ Sĩ 352,87
96   Handelsbanken   Thuỵ Điển 351,79
97   Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc (IBK)   Hàn Quốc 345,81
98   DNB ASA   Na Uy 339,21
99   Ngân hàng Quốc gia Qatar (QNB)   Qatar 338,14
100   Ngân hàng VTB   Nga 326,85

Quốc gia

sửa
Vị trí Quốc gia Số lượng
1   Trung Quốc 20
2   Hoa Kỳ 12
3   Nhật Bản 8
4   Anh Quốc 6
  Pháp
  Hàn Quốc
5   Canada 5
6   Úc 4
  Đức
  Brasil
7   Tây Ban Nha 3
  Hà Lan
  Singapore
8   Thuỵ Sĩ 2
  Ý
  Nga
  Thuỵ Điển
  Ấn Độ
9   Phần Lan 1
  Đan Mạch
  Bỉ
  Áo
  Na Uy
  Qatar

Tham khảo

sửa
  1. ^ “S&P Global Market Intelligence”.