Danh sách bang của Ấn Độ theo dân số
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách bang Ấn Độ theo dân số)
Ấn Độ là một liên bang gồm 29 bang và 7 lãnh thổ liên bang.[1] Tính đến năm 2011, với dân số là khoảng 1,2 tỷ người, Ấn Độ là quốc gia đông dân thứ hai sau Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ấn Độ chiếm 2,4% diện tích đất trên bề mặt Trái Đất và 17,5% dân số thế giới.[2]
Danh sách
sửaTổng diện tích của Ấn Độ là 3.287.240 kilômét vuông (1.269.210 dặm vuông Anh)α.[2]
Xếp hạng | Bang/lãnh thổ liên bang | Dân số (thống kê 2011)[3] (% dân số Ấn Độ)[4] |
Tỉ lệ tăng trong thập kỷ (2009–2011) | Dân số nông thôn[5] (%) |
Dân số thành thị[5] (%) |
Diện tích[6] | Mật độ | Tỷ lệ giới tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uttar Pradesh | (16,49%) |
199.281.47720,1% | (77,72%) |
155.111.022 (22,28%) |
44.470.455 240,928 km2 (93,023 dặm vuông Anh) | 828/km2 (2.140/sq mi) | 908 |
2 | Maharashtra | (9,28%) |
112.372.97216,0% | (54,77%) |
61.545.441 (45,23%) |
50.827.531 307,713 km2 (118,809 dặm vuông Anh) | 365/km2 (950/sq mi) | 946 |
3 | Bihar | (8,58%) |
103.804.63725,1% | (88,70%) |
92.075.028 (11,30%) |
11.729.609 94,163 km2 (36,357 dặm vuông Anh) | 1.102/km2 (2.850/sq mi) | 916 |
4 | Tây Bengal | (7,55%) |
91.347.73613,9% | (68,11%) |
62.213.676 (31,89%) |
29.134.060 88,752 km2 (34,267 dặm vuông Anh) | 1.029/km2 (2.670/sq mi) | 947 |
5 | Madhya Pradesh | (6,00%) |
72.597.56520,3% | (72,37%) |
52.537.899 (27,63%) |
20.059.666 308,245 km2 (119,014 dặm vuông Anh) | 236/km2 (610/sq mi) | 931 |
6 | Tamil Nadu | (5,96%) |
72.138.95815,6% | (51,55%) |
37.189.229 (48,45%) |
34.949.729 130,058 km2 (50,216 dặm vuông Anh) | 555/km2 (1.440/sq mi) | 995 |
7 | Rajasthan | (5,67%) |
68.621.01221,4% | (75,11%) |
51.540.236 (24,89%) |
17.080.776 342,239 km2 (132,139 dặm vuông Anh) | 201/km2 (520/sq mi) | 926 |
8 | Karnataka | (5,05%) |
61.130.70415,7% | (61,43%) |
37.552.529 (38,57%) |
23.578.175 191,791 km2 (74,051 dặm vuông Anh) | 319/km2 (830/sq mi) | 968 |
9 | Gujarat | (5,00%) |
60.383.62819,2% | (57,42%) |
34.670.817 (42,58%) |
25.712.811 196,024 km2 (75,685 dặm vuông Anh) | 308/km2 (800/sq mi) | 918 |
10 | Andhra Pradesh | (4,08%) |
49.386.79911,1% | (70,42%) |
34.776.389 (29,58%) |
14.610.410 162,968 km2 (62,922 dặm vuông Anh) | 303/km2 (780/sq mi) | 993 |
11 | Odisha | (3,47%) |
41.947.35814,0% | (83,32%) |
34.951.234 (16,68%) |
6.996.124 155,707 km2 (60,119 dặm vuông Anh) | 269/km2 (700/sq mi) | 978 |
12 | Telangana | (2,97%) |
35.286.75717,87% | (61,33%) |
21.585.313 (38,66%) |
13.608.665 114,840 km2 (44,340 dặm vuông Anh) | 307/km2 (800/sq mi) | 988 |
13 | Kerala | (2,76%) |
33.387.6774,9% | (52,28%) |
17.445.506 (47,72%) |
15.932.171 38,863 km2 (15,005 dặm vuông Anh) | 859/km2 (2.220/sq mi) | 1,084 |
14 | Jharkhand | (2,72%) |
32.966.23822,3% | (75,95%) |
25.036.946 (24,05%) |
7.929.292 79,714 km2 (30,778 dặm vuông Anh) | 414/km2 (1.070/sq mi) | 947 |
15 | Assam | (2,58%) |
31.169.27216,9% | (85,92%) |
26.780.526 (14,08%) |
4.388.756 78,438 km2 (30,285 dặm vuông Anh) | 397/km2 (1.030/sq mi) | 954 |
16 | Punjab | (2,30%) |
27.704.23613,7% | (62,51%) |
17.316.800 (37,49%) |
10.387.436 50,362 km2 (19,445 dặm vuông Anh) | 550/km2 (1.400/sq mi) | 893 |
17 | Chhattisgarh | (2,11%) |
25.540.19622,6% | (76,76%) |
19.603.658 (23,24%) |
5.936.538 135,191 km2 (52,198 dặm vuông Anh) | 189/km2 (490/sq mi) | 991 |
18 | Haryana | (2,09%) |
25.353.08119,9% | (75,75%) |
16.531.493 (24,25%) |
8.821.588 44,212 km2 (17,070 dặm vuông Anh) | 573/km2 (1.480/sq mi) | 877 |
19 | Jammu và Kashmir | (1,04%) |
12.548.92623,7% | (72,79%) |
9.134.820 (27,21%) |
3.414.106 222,236 km2 (85,806 dặm vuông Anh) | 124/km2 (320/sq mi) | 883 |
20 | Uttarakhand | (0,84%) |
10.116.75219,2% | (69,45%) |
7.025.583 (30,55%) |
3.091.169 53,483 km2 (20,650 dặm vuông Anh) | 189/km2 (490/sq mi) | 963 |
21 | Himachal Pradesh | (0,57%) |
6.864.60212,8% | (89,96%) |
6.167.805 (10,04%) |
688.704 55,673 km2 (21,495 dặm vuông Anh) | 123/km2 (320/sq mi) | 974 |
22 | Tripura | (0,30%) |
3.671.03214,7% | (73,82%) |
2.710.051 (26,18%) |
960.981 10,486 km2 (4,049 dặm vuông Anh) | 350/km2 (910/sq mi) | 961 |
23 | Meghalaya | (0,24%) |
2.964.00727,8% | (79,92%) |
2.368.971 (20,08%) |
595.036 22,429 km2 (8,660 dặm vuông Anh) | 132/km2 (340/sq mi) | 986 |
24 | Manipurβ | (0,22%) |
2.721.75618,7% | (79,79%) |
1.899.624 (20,21%) |
822.132 22,327 km2 (8,621 dặm vuông Anh) | 122/km2 (320/sq mi) | 987 |
25 | Nagaland | (0,16%) |
1.980.602-0,5% | (71,03%) |
1.406.861 (28,97%) |
573.741 16,579 km2 (6,401 dặm vuông Anh) | 119/km2 (310/sq mi) | 931 |
26 | Goa | (0,12%) |
1.457.7238,2% | (37,83%) |
551.414 (62,17%) |
906.309 3,702 km2 (1,429 dặm vuông Anh) | 394/km2 (1.020/sq mi) | 968 |
27 | Arunachal Pradesh | (0,11%) |
1.382.61125,9% | (77,33%) |
1.069.165 (22,67%) |
313.446 83,743 km2 (32,333 dặm vuông Anh) | 17/km2 (44/sq mi) | 920 |
28 | Mizoram | (0,09%) |
1.091.01422,8% | (48,49%) |
529.037 (51,51%) |
561.997 21,081 km2 (8,139 dặm vuông Anh) | 52/km2 (130/sq mi) | 975 |
29 | Sikkim | (0,05%) |
607.68812,4% | (75,03%) |
455.962 (24,97%) |
151.726 7,096 km2 (2,740 dặm vuông Anh) | 86/km2 (220/sq mi) | 889 |
NCT | Delhi | (1,38%) |
16.753.23521% | (02,50%) |
419.319 (97,50%) |
16.333.916 1,484 km2 (0,573 dặm vuông Anh) | 11,297/km2 (29,26/sq mi) | 866 |
UT1 | Puducherry | (0,10%) |
1.244.46427,7% | (31,69%) |
394.341 (68,31%) |
850.123 479 km2 (185 dặm vuông Anh) | 2,598/km2 (6,73/sq mi) | 1.038 |
UT2 | Chandigarh | (0,09%) |
1.054.68617,1% | (02,75%) |
29.004 (97,25%) |
1.025.682 114 km2 (44 dặm vuông Anh) | 9,52/km2 (24,7/sq mi) | 818 |
UT3 | Quần đảo Andaman và Nicobar | (0.03%) |
379.9446,7% | (64,33%) |
244.411 (35,67%) |
135.533 8,249 km2 (3,185 dặm vuông Anh) | 46/km2 (120/sq mi) | 878 |
UT4 | Dadra và Nagar Haveli | (0,03%) |
342.85355,5% | (53,38%) |
183.024 (46,62%) |
159.829 491 km2 (190 dặm vuông Anh) | 698/km2 (1.810/sq mi) | 775 |
UT5 | Daman và Diu | (0,02%) |
242.91153,5% | (24,84%) |
60.331 (75,16%) |
182.580 112 km2 (43 dặm vuông Anh) | 2,169/km2 (5,62/sq mi) | 618 |
UT6 | Lakshadweep | (0,01%) |
64.4296,2% | (21,92%) |
14.121 (78,08%) |
50.308 32 km2 (12 dặm vuông Anh) | 2,013/km2 (5,21/sq mi) | 946 |
Tổng cộng | Ấn Độ | 1.210.193.422 (100%) |
17,64% | 833.087.662 (68,84%) |
377.105.760 (31,16%) |
3,287240 km2 (1,269210 dặm vuông Anh) | 382/km2 (990/sq mi) | 943 |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ “India at a Glance: Profile”. Government of India. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b “Area and Population”. Government of India (2001). Census of India. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2008.
- ^ “List of states with Population, Sex Ratio and Literacy Census 2011”. 2011 Census of India. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Ranking of States and Union territories by population size: 1991 and 2001” (PDF). Government of India (2001). Census of India. tr. 5–6. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b “Provisional Population Totals”. Government of India (2011). Census of India. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2011.
- ^ “Area of India/state/district”. Government of India (2001). Census of India. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.