Danh sách bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách những bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất. Một bộ phim được xếp hạng R được xem là không phù hợp với trẻ em dưới 17 tuổi bởi Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ; MPAA khuyến cáo "Dưới 17 tuổi cần có người giám hộ hoặc phụ huynh đi kèm".
Danh sách
sửa- Chỉ những bộ phim đang chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 15 tháng 10 năm 2024.
Hạng | Phim | Năm | Doanh thu toàn cầu | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Joker | 2019 | $1,074,458,282 | [1][2] |
2 | Oppenheimer | 2023 | $925,964,945 | [3] |
3 | Deadpool 2 | 2018 | $785,896,609 | [4] |
4 | Deadpool | 2016 | $782,612,155 | [5] |
5 | The Matrix Reloaded | 2003 | $741,847,937 | [6] |
6 | It | 2017 | $700,381,748 | [7] |
7 | Detective Chinatown 3NA | 2021 | $686,257,563 | [8] |
8 | Logan | 2017 | $619,021,436 | [9] |
9 | The Passion of the Christ | 2004 | $612,054,428 | [10] |
10 | The Hangover Part II | 2011 | $586,764,305 | [11] |
11 | Fifty Shades of Grey | 2015 | $569,651,467 | [12] |
12 | Ted | 2012 | $549,368,315 | [13] |
13 | American Sniper | 2014 | $547,326,372 | [14] |
14 | Detective Chinatown 2NA | 2018 | $544,068,574 | [14] |
15 | The Revenant | 2015 | $532,938,302 | [14] |
16 | The MermaidNA | 2016 | $525,018,479 | [14] |
17 | Terminator 2: Judgment Day | 1991 | $515,390,883 | [14] |
18 | Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba – The Movie: Mugen Train | 2020 | $507,127,293 | [15] |
19 | Gladiator | 2000 | $503,162,313 | [16] |
20 | Saving Private Ryan | 1998 | $485,035,085 | [14] |
21 | The IntouchablesNA | 2011 | $484,857,330 | [14] |
22 | Troy | 2004 | $483,152,040 | [14] |
23 | It Chapter Two | 2019 | $473,093,228 | [17] |
24 | The Hangover | 2009 | $465,487,583 | [14] |
25 | The Matrix | 1999 | $465,377,200 | [14] |
26 | Pretty Woman | 1990 | $463,406,268 | [18] |
27 | Lucy | 2014 | $458,863,600 | [19] |
28 | 300 | 2007 | $456,068,181 | [20] |
29 | The Last Samurai | 2003 | $454,627,263 | [21] |
30 | The Exorcist | 1973 | $441,306,145 | [22] |
31 | A Star Is Born | 2018 | $434,888,866 | [23] |
32 | Terminator 3: Rise of the Machines | 2003 | $433,371,112 | [24] |
33 | The Matrix Revolutions | 2003 | $427,344,031 | [25] |
34 | John Wick: Chapter 4 | 2023 | $426,978,565 | [26] |
35 | Bad Boys for Life | 2020 | $426,505,244 | [27] |
36 | Django Unchained | 2012 | $425,368,238 | [28] |
37 | Mad Max: Fury Road | 2015 | $415,261,382 | [29] |
38 | Sex and the City | 2008 | $415,253,641 | [30] |
39 | Kingsman: The Secret Service | 2015 | $414,351,546 | [31] |
40 | The King's Speech | 2010 | $414,242,458 | [32] |
41 | The Bodyguard | 1992 | $411,006,740 | [33] |
42 | Kingsman: The Golden Circle | 2017 | $410,902,662 | [34] |
43 | Prometheus | 2012 | $403,354,469 | [35] |
44 | Enter the Dragon | 1973 | $400,000,000 | [36] |
45 | The Wolf of Wall Street | 2013 | $392,000,694 | [37] |
46 | 1917 | 2019 | $384,987,108 | [38] |
47 | Fifty Shades Darker | 2017 | $381,545,846 | [39] |
48 | True Lies | 1994 | $378,882,411 | [40] |
49 | Slumdog Millionaire | 2008 | $377,910,544 | [41] |
50 | Once Upon a Time in Hollywood | 2019 | $374,375,059 | [42] |
NANhững bộ phim không phải của Mỹ, thường có doanh thu chiếm 3℅ tại Mỹ và Canada.
Phim hạng R có doanh thu cao nhất theo năm
sửa- Cho thấy các bộ phim đang chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 15 tháng 10 năm 2024.
Năm | Tựa đề | Doanh thu toàn cầu | Kinh phí | CHú thích |
---|---|---|---|---|
1973 | Quỷ ám | $441.306.145 ( $329.017.945) | $11.000.000 | [43] |
1977 | Saturday Night Fever | $237.113.184 | $3.500.000 | [44] |
1978 | National Lampoon's Animal House | $120.091.123 | $3.000.000 | [45] |
1979 | Quái vật không gian | $101.718.022 | $11.000.000 | [46] |
1980 | The Blues Brothers | $115.229.890 | $30.000.000 | [47] |
1981 | Stripes | $85.297.000 | $10.000.000 | [48] |
1982 | An Officer and a Gentleman | $129.795.554 | $6.000.000 | [49] |
1983 | Flashdance | $92.921.203 | $7.000.000 | [50] |
1984 | Beverly Hills Cop | $316.360.478 | $15.000.000 | [51] |
1985 | Rambo 2 | $300.400.432 | $25.500.000 | [52] |
1986 | Trung đội | $138.545.632 | $6.000.000 | [53] |
1987 | Fatal Attraction | $320.145.693 | $14.000.000 | [54] |
1988 | Rain Man | $354.825.435 | $25.000.000 | [55] |
1989 | Lethal Weapon 2 | $227.853.986 | $30.000.000 | [56] |
1990 | Người đàn bà đẹp | $463.406.268 | $14.000.000 | [57] |
1991 | kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét | $520.884.847 | $102.000.000 | [58] |
1992 | The Bodyguard | $411.006.740 | $25.000.000 | [59] |
1993 | Bản danh sách của Schindler | $322.243.445 | $22.000.000 | [60] |
1994 | Lời nói dối chân thật | $378.882.411 | $115.000.000 | [61] |
1995 | Die Hard with a Vengeance | $366.236.538 | $90.000.000 | [62] |
1996 | Nhà tù đá | $335.062.621 | $75.000.000 | [63] |
1997 | Air Force One | $315.156.409 | $85.000.000 | [64] |
1998 | giải cứu binh nhì Ryan | $482.349.603 | $70.000.000 | [65] |
1999 | Ma trận | $465.343.787 | $63.000.000 | [66] |
2000 | Gladiator | $460.583.960 | $103.000.000 | [67] |
2001 | Hannibal | $351.692.268 | $87.000.000 | [68] |
2002 | 8 Mile | $242.875.078 | $41.000.000 | [69] |
2003 | Ma trận: Tái nạp | $741,846,459 | $150,000,000 | [6] |
2004 | The Passion of the Christ | $611.899.420 | $30.000.000 | [70] |
2005 | Wedding Crashers | $288.467.645 | $40.000.000 | [71] |
2006 | Borat: Cultural Learnings of America for Make Benefit Glorious Nation of Kazakhstan | $262.552.893 | $18.000.000 | [72] |
2007 | 300 | $456.068.181 | $65.000.000 | [73] |
2008 | Sex and the City | $418.765.321 | $65.000.000 | [74] |
2009 | The Hangover | $465.764.086 | $35.000.000 | [75][76] |
2010 | The King's Speech | $410.867.243 | $15.000.000 | [32] |
2011 | The Hangover Part II | $586.764.305 | $80.000.000 | [11] |
2012 | Ted | $549.368.315 | $50.000.000 | [77] |
2013 | Sói già phố Wall | $392.000.694 | $100.000.000 | [78] |
2014 | Lính bắn tỉa Mỹ | $547.426.372 | $59.000.000 | [79] |
2015 | Năm mươi sắc thái | $569.651.467 | $40.000.000 | [80] |
2016 | Deadpool | $782.612.155 | $58.000.000 | [81] |
2017 | Chú hề ma quái | $700.381.748 | $35.000.000 | [82][83][84] |
2018 | Deadpool 2 | $785.046.920 | $110.000.000 | [85] |
2019 | Joker | $1.074.251.311 | $55,000,000 | [86] |
2020 | Những gã trai hư trọn đời | $425.514.702 | $90.000.000 | [87] |
Phim hạng R từng có doanh thu cao nhất
sửaÍt nhất năm bộ phim đã giữ kỷ lục phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất tại một thời điểm nhất định.
- cho thấy một bộ phim đang giữ kỷ lục vẫn đang được chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 15 tháng 10 năm 2024.
Title | Established | Record-setting gross | Ref |
---|---|---|---|
Quỷ ám | 1973 | $441,306,145 | [88] |
Người đàn bà đẹp | 1990 | $463,406,268 | [89] |
Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét | 1991 | $520,884,847 | [90] |
Ma trận: Tái lập | 2003 | $741,846,459 | [91] |
Deadpool | 2016 | $782,612,155 | [92] |
Deadpool 2 | 2018 | $785,046,920 | [85] |
Joker | 2019 | $1,074,251,311 | [86] |
25 nhượng quyền phim có doanh thu cao nhất
sửaMột số loạt phim được liệt kê trong đây cũng đã phát hành những bộ phim được xếp hạng khác. Chỉ những phim được xếp hạng R mới được đưa vào đây. Một nhượng quyền thương mại phải có ít nhất hai bộ phim được xếp hạng R để được liệt kê.
- cho biết ít nhất một bộ phim đang phát hành trong tuần bắt đầu từ 15 tháng 10 năm 2024.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tham khảo
sửa- ^ “Joker (2019)”. The Numbers. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Joker”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Oppenheimer (2023)”. Box Office Mojo.
- ^ “Deadpool 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b “The Matrix Reloaded”. Box Office Mojo.
- ^ “It”. Box Office Mojo.
- ^ “Detective Chinatown 3 (2021) - Box Office Mojo”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Logan”. Box Office Mojo.
- ^ “The Passion of the Christ”. Box Office Mojo.
- ^ a b “The Hangover Part II”. Box Office Mojo.
- ^ “Fifty Shades of Grey”. Box Office Mojo.
- ^ “Ted”. Box Office Mojo.
- ^ a b c d e f g h i j “All Time Worldwide Box Office for R Movies”. The Numbers. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Kimetsu no Yaiba: Mugen Ressha-Hen (2020)”. The Numbers. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Gladiator”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ “It Chapter Two”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Lucy”. Box Office Mojo.
- ^ “300”. Box Office Mojo.
- ^ “The Last Samurai (2003)”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
- ^ “A Star Is Born”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 3: Rise of the Machines”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
- ^ “The Matrix Revolutions (2003)”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “John Wick: Chapter 4”. Box Office Mojo.
- ^ “Bad Boys for Life”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Django Unchained”. Box Office Mojo.
- ^ “Mad Max: Fury Road”. Box Office Mojo.
- ^ “Sex and the City”. Box Office Mojo.
- ^ “Kingsman: The Secret Service”. Box Office Mojo.
- ^ a b “Arthouse Audit: 'King's Speech' Has Royal Debut”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ Danh sách bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất tại Box Office Mojo
- ^ “Kingsman: The Golden Circle”. Box Office Mojo.
- ^ “Prometheus”. Box Office Mojo.
- ^ Wilson, Wayne (2001). Bruce Lee. Mitchell Lane Publishers. tr. 30–1. ISBN 978-1-58415-066-4.
After its release, Enter the Dragon became Warner Brothers' highest grossing movie of 1973. It has earned well over $400 million
- ^ “The Wolf of Wall Street”. Box Office Mojo.
- ^ “1917”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Fifty Shades Darker (2017)”. The Numbers. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
- ^ “True Lies (1994)”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Slumdog Millionaire”. Box Office Mojo.
- ^ “Once Upon a Time... in Hollywood”. Box Office Mojo. IMDb. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo.
- ^ “Saturday Night Fever”. Box Office Mojo.
- ^ “National Lampoon's Animal House”. Box Office Mojo.
- ^ “Alien”. Box Office Mojo.
- ^ “The Blues Brothers”. Box Office Mojo.
- ^ “Stripes”. Box Office Mojo.
- ^ “An Officer and a Gentleman”. Box Office Mojo.
- ^ “Flashdance”. Box Office Mojo.
- ^ “Beverly Hills Cop”. Box Office Mojo.
- ^ “Rambo: First Blood Part II”. Box Office Mojo.
- ^ “Platoon”. Box Office Mojo.
- ^ “Fatal Attraction”. Box Office Mojo.
- ^ “Rain Man”. Box Office Mojo.
- ^ “Lethal Weapon 2”. Box Office Mojo.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 2: Judgment Day”. Box Office Mojo.
- ^ “The Bodyguard”. Box Office Mojo.
- ^ “Schindler's List”. Box Office Mojo.
- ^ “True Lies”. Box Office Mojo.
- ^ “Die Hard with a Vengeance”. Box Office Mojo.
- ^ “The Rock”. Box Office Mojo.
- ^ “Air Force One”. Box Office Mojo.
- ^ “Saving Private Ryan”. Box Office Mojo.
- ^ “The Matrix”. Box Office Mojo.
- ^ “Gladiator”. Box Office Mojo.
- ^ “Hannibal”. Box Office Mojo.
- ^ “8 Mile”. Box Office Mojo.
- ^ “The Passion of the Christ”. Box Office Mojo.
- ^ “Wedding Crashers”. Box Office Mojo.
- ^ “Borat”. Box Office Mojo.
- ^ “300”. Box Office Mojo.
- ^ “Sex and the City”. Box Office Mojo.
- ^ “The Hangover”. The Numbers. Nash Information Services. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
- ^ “The Hangover (2009)”. Box Office Mojo. Internet Movie Database. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Ted (2012)”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013.
- ^ “The Wolf of Wall Street (2013)”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “American Sniper”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Fifty Shades of Grey”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “It”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ Faughnder, Ryan (ngày 5 tháng 9 năm 2017). “With new adaptation of 'It,' New Line Cinema hopes to continue horror winning streak”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
- ^ Katz, Brandon (ngày 9 tháng 8 năm 2017). “Will 'Annabelle: Creation' Make 'The Conjuring' Money?”. The Observer. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
- ^ a b https://www.boxofficemojo.com/title/tt5463162/
- ^ a b https://www.boxofficemojo.com/release/rl252151297/
- ^ “Bad Boys for Life”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 2: Judgment Day”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “The Matrix Reloaded”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.