Danh sách đội hình tham dự giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2018

Mỗi đội tại Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2018 phải đăng ký 23 cầu thủ (3 trong số đó là thủ môn). FIFA đã công bố các đội hình vào ngày 6 tháng 12 năm 2018.[1][2]

Al Ain

sửa

Huấn luyện viên:   Zoran Mamić

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Mohammed Busanda
3 TV   Tongo Doumbia
5 HV   Mohamed Ismail
6 TV   Amer Abdulrahman
7 TV   Caio
9   Marcus Berg
11 TV   Bandar Al-Ahbabi
12 TM   Hamad Al-Mansouri
13 TV   Ahmed Barman
14 HV   Mohammed Fayez
16 TV   Mohamed Abdulrahman
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TM   Khalid Eisa
18 TV   Ibrahim Diaky
19 HV   Mohanad Salem
23 HV   Mohamed Ahmed
28 TV   Sulaiman Nasser
30 TV   Mohammed Khalfan
33 TV   Tsukasa Shiotani
43 TV   Rayan Yaslam
44 HV   Saeed Jumaa
74 TV   Hussein El Shahat
88 TV   Yahya Nader
99   Jamal Ibrahim

CD Guadalajara

sửa

Huấn luyện viên:   José Cardozo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Raúl Gudiño
2 HV   Josecarlos Van Rankin
3 HV   Carlos Salcido
4 HV   Jair Pereira
5 HV   Hedgardo Marín
6 HV   Edwin Hernández
7 TV   Orbelín Pineda
9   Alan Pulido
10 TV   Javier Eduardo López
11 TV   Isaác Brizuela
13 TV   Walter Sandoval
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV   Ángel Zaldívar
16 HV   Miguel Ángel Ponce
17 HV   Jesús Sánchez García
23   José de Jesús Godínez
25 TV   Michael Pérez Ortiz
28 HV   Juan Miguel Basulto
29 TV   Alejandro Zendejas
31 TV   Alan Cervantes
34 TM   Miguel Jiménez Ponce
35 TM   Antonio Torres
36 TV   Fernando Beltrán
37   César Huerta

Espérance Sportive de Tunis

sửa

Huấn luyện viên:   Moïne Chaâbani

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Moez Ben Cherifia
2 HV   Ali Machani
3 HV   Aymen Mahmoud
5 HV   Chamseddine Dhaouadi
7   Adam Rejaibi
8 TV   Anice Badri
9   Bilel Mejri
10   Youcef Belaïli
12 HV   Khalil Chemmam
13 TV   Ali Ben Romdhane
14   Haythem Jouini
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV   Fousseny Coulibaly
18 TV   Saad Bguir
19 TM   Rami Jridi
20 TV   Ayman Ben Mohamed
22 HV   Sameh Derbali
23 TM   Ali Jemal
24 HV   Iheb Mbarki
25 TV   Ghailene Chaalali
26 HV   Houcine Rabii
28 TV   Mohamed Amine Meskini
29   Mohamed Larbi
30 TV   Franck Kom

Kashima Antlers

sửa

Huấn luyện viên:   Go Oiwa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Kwoun Sun-tae
2 HV   Atsuto Uchida
3 HV   Gen Shoji
4 TV   Léo Silva
6 TV   Ryota Nagaki
8 TV   Shoma Doi
11 TV   Leandro
14   Takeshi Kanamori
16 HV   Shuto Yamamoto
18 TV   Serginho
19   Kazuma Yamaguchi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TM   Hitoshi Sogahata
22 HV   Daigo Nishi
25 TV   Yasushi Endo
26 TV   Kazune Kubota
28 HV   Koki Machida
29 TM   Shinichiro Kawamata
30   Hiroki Abe
32 HV   Koki Anzai
35 HV   Jung Seung-hyun
36 TV   Tanaka Toshiya
39 HV   Tomoya Inukai
40 TV   Mitsuo Ogasawara

Real Madrid

sửa

Huấn luyện viên:   Santiago Solari

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Keylor Navas
2 HV   Dani Carvajal
4 HV   Sergio Ramos (c)
5 HV   Raphaël Varane
6 HV   Nacho
7   Mariano
8 TV   Toni Kroos
9   Karim Benzema
10 TV   Luka Modrić
11   Gareth Bale
12 HV   Marcelo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
13 TM   Kiko Casilla
14 TV   Casemiro
15 TV   Federico Valverde
17   Lucas Vázquez
18 TV   Marcos Llorente
19 HV   Álvaro Odriozola
20 TV   Marco Asensio
22 TV   Isco
23 HV   Sergio Reguilón
24 TV   Dani Ceballos
25 TM   Thibaut Courtois
28   Vinícius Júnior

River Plate

sửa

Huấn luyện viên:   Marcelo Gallardo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Franco Armani
2 HV   Jonatan Maidana
4 HV   Jorge Moreira
5 TV   Bruno Zuculini
7   Rodrigo Mora
8 TV   Juan Fernando Quintero
9   Julián Álvarez
10 TV   Gonzalo Martínez
11 TV   Nicolás De La Cruz
14 TM   Germán Lux
15 TV   Exequiel Palacios
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV   Camilo Mayada
19   Rafael Santos Borré
20 HV   Milton Casco
22 HV   Javier Pinola
23 TV   Leonardo Ponzio
24 TV   Enzo Pérez
25 TM   Enrique Bologna
26 TV   Ignacio Fernández
27   Lucas Pratto
28 HV   Lucas Martínez Quarta
29 HV   Gonzalo Montiel
32   Ignacio Scocco

Team Wellington

sửa

Huấn luyện viên:   Jose Figueira

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Scott Basalaj
2 HV   Justin Gulley
3 HV   Scott Hilliar
4 HV   Mario Ilich
5 HV   Liam Wood
6 HV   Taylor Schrijvers
7 TV   Eric Molloy
8 TV   Henry Cameron
9   Tom Jackson
10   Nathanael Hailemariam
11 TV   Mario Barcia
Số VT Quốc gia Cầu thủ
12 TV   Andy Bevin
14 TV   Jack-Henry Sinclair
15 HV   Michael Boso
16   Angus Kilkolly
17 HV   Alex Palezevic
18 TV   Aaron Clapham
19   Ross Allen
20 TV   Tiahn Manuel
21   Hamish Watson
22 TM   Marcel Kampman
23 TM   Charlie Morris
24   Steven Lecefel

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Squad lists for FIFA Club World Cup UAE 2018 announced”. FIFA.com. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “FIFA Club World Cup UAE 2018™ List of Players” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa