Danh sách đơn vị hành chính cấp hương của Vân Nam
bài viết danh sách Wikimedia
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 12/2021) |
Vân Nam
sửaCôn Minh
sửaThành phố cấp địa khu Côn Minh quản lí 14 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 7 quận, 3 huyện, 3 huyện tự trị và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 138 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 79 nhai đạo, 43 trấn, 12 hương và 4 hương dân tộc. | ||
Ngũ Hoa | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hoa Sơn, Hộ Quốc, Đại Quan, Long Tường, Phong Ninh, Liên Hoa, Hồng Vân, Hắc Lâm Phô, Phổ Cát, Tây Chứ | ||
Bàn Long | Nhai đạo | |
Thác Đông, Cổ Lâu, Đông Hoa, Liên Minh, Kim Thần, Thanh Vân, Long Tuyền, Tỳ Bá, Song Long, Tùng Hoa, Điền Nguyên, A Tử Doanh | ||
Quan Độ | Nhai đạo | |
Quan Thượng, Thái Hòa, Ngô Tỉnh, Kim Mã, Tiểu Bản Kiều, Quan Độ, Hĩ Lục, Lục Giáp, Đại Bản Kiều, A Lạp | ||
Tây Sơn | Nhai đạo | |
Tây Uyển, Mã Nhai, Kim Bích, Vĩnh Xương, Tiền Vệ, Phúc Hải, Tông Thụ Doanh, Bích Kê, Hải Khẩu, Đoàn Kết | ||
Đông Xuyên | Nhai đạo | |
Đồng Đô, Bích Cốc | ||
Trấn | ||
Thang Đan, Nhân Dân, A Vượng, Ô Long, Hồng Thổ Địa, Tha Bố Tạp | ||
Hương | ||
Xá Khối | ||
Trình Cống | Nhai đạo | |
Long Thành, Lạc Long, Đấu Nam, Ô Long, Ngô Gia Doanh, Vũ Hoa, Thất Điện, Lạc Dương, Đại Ngư, Mã Kim Phô | ||
Tấn Ninh | Nhai đạo | |
Côn Dương, Bảo Phong | ||
Trấn | ||
Tấn Thành, Nhị Nhai, Thượng Toán, Lục Nhai | ||
Hương dân tộc | ||
Song Hà, Tịch Dương | ||
Phú Dân | Nhai đạo | |
Vĩnh Định, Đại Doanh | ||
Trấn | ||
La Miễn, Xích Thứu, Đông Thôn, Khoản Trang, Tán Đán | ||
Nghi Lương | Nhai đạo | |
Khuông Viễn, Thang Trì, Nam Dương | ||
Trấn | ||
Bắc Cổ Thành, Cẩu Nhai, Trúc Sơn, Mã Nhai | ||
Hương dân tộc | ||
Cảnh Gia Doanh, Cửu Hương | ||
Tung Minh | Nhai đạo | |
Tung Dương, Dương Kiều | ||
Trấn | ||
Tiểu Nhai, Dương Lâm, Ngưu Lan Giang | ||
Thạch Lâm | Nhai đạo | |
Lộc Phụ, Thạch Lâm, Bản Kiều | ||
Trấn | ||
Tây Nhai Khẩu, Trường Hồ, Khuê Sơn | ||
Hương | ||
Đại Khả | ||
Lộc Khuyến | Nhai đạo | |
Bình Sơn, Sùng Đức | ||
Trấn | ||
Tát Doanh Bàn, Chuyển Long, Mậu Sơn, Đoàn Nhai, Trung Bình, Hiểu Bình Độ, Ô Đông Đức, Thúy Hoa, Cửu Long | ||
Hương | ||
Vân Long, Thang Lang, Mã Lộc Đường, Tắc Hắc, Ô Mông, Tuyết Sơn | ||
Tầm Điện | Nhai đạo | |
Nhân Đức, Đường Tử, Kim Sở | ||
Trấn | ||
Dương Nhai, Kha Độ, Thảng Điện, Công Sơn, Hà Khẩu, Thất Tinh, Tiên Phong, Kê Nhai, Phượng Hợp | ||
Hương | ||
Lục Tiếu, Liên Hợp, Kim Nguyên, Điện Sa | ||
An Ninh | Nhai đạo | |
Liên Nhiên, Kim Phương, Bát Nhai, Ôn Tuyền, Thanh Long, Lộc Biểu, Thảo Phô, Thái Bình Tân Thành, Huyền Nhai |
Khúc Tĩnh
sửaThành phố cấp địa khu Khúc Tĩnh quản lí 9 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 3 quận, 5 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 137 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 46 nhai đạo, 51 trấn, 32 hương và 8 hương dân tộc. | ||
Kỳ Lân | Nhai đạo | |
---|---|---|
Nam Ninh, Kiến Ninh, Bạch Thạch Giang, Liêu Khuếch, Tây Thành, Ích Ninh, Văn Hoa, Thái Hòa, Tiêu Tương, Thúy Phong, Tam Bảo, Duyên Giang, Châu Nhai | ||
Trấn | ||
Việt Châu, Đông Sơn, Tỳ Doanh | ||
Triêm Ích | Nhai đạo | |
Tây Bình, Long Hoa, Kim Long, Hoa Sơn | ||
Trấn | ||
Bạch Thủy, Bàn Giang | ||
Hương | ||
Viêm Phương, Bá Nhạc, Đại Pha, Lăng Giác, Đức Trạch | ||
Mã Long | Nhai đạo | |
Thông Tuyền, Kê Đầu Thôn, Vương Gia Trang, Trương An Truân, Cựu Huyện | ||
Trấn | ||
Mã Quá Hà, Nạp Chương | ||
Hương | ||
Mã Minh, Đại Trang, Nguyệt Vọng | ||
Lục Lương | Nhai đạo | |
Trung Xu, Đồng Nhạc | ||
Trấn | ||
Bản Kiều, Tam Xóa Hà, Mã Nhai, Triệu Khoa, Đại Mạc, Phương Khoa, Tiểu Bách Hộ | ||
Hương | ||
Hoạt Thủy, Long Hải | ||
Sư Tông | Nhai đạo | |
Đan Phượng, Dạng Nguyệt, Đại Đồng | ||
Trấn | ||
Hùng Bích, Quỳ Sơn, Thải Vân, Trúc Cơ | ||
Hương dân tộc | ||
Long Khánh, Ngũ Long, Cao Lương | ||
La Bình | Nhai đạo | |
La Hùng, Tịch Sơn, Cửu Long | ||
Trấn | ||
Bản Kiều, Mã Nhai, Phú Nhạc, A Cương | ||
Hương | ||
Đại Thủy Tỉnh, Chung Sơn, Lão Hán | ||
Hương dân tộc | ||
Lỗ Bố Cách, Cựu Ốc Cơ, Trường Để | ||
Phú Nguyên | Nhai đạo | |
Trung An, Thắng Cảnh | ||
Trấn | ||
Doanh Thượng, Hoàng Nê Hà, Trúc Viên, Hậu Sở, Đại Hà, Mặc Hồng, Phú Thôn, Thập Bát Liên Sơn, Lão Hán | ||
Hương dân tộc | ||
Cổ Cảm | ||
Hội Trạch | Nhai đạo | |
Cổ Thành, Bảo Vân, Kim Chung, Dĩ Lễ, Chung Bình | ||
Trấn | ||
Na Cô, Dĩ Xa, Lạc Nghiệp, Khoáng Sơn, Giả Hải, Đại Tỉnh, Đãi Bổ | ||
Hương | ||
Đại Hải, Lão Hán, Ngũ Tinh, Đại Kiều, Chỉ Hán, Mã Lộ, Hỏa Hồng, Vũ Lục, Lỗ Nạp, Thượng Thôn, Giá Xa, Điền Bá | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Nhai | ||
Tuyên Uy | Nhai đạo | |
Uyển Thủy, Tây Ninh, Song Long, Hồng Kiều, Phong Hoa, Bản Kiều, Lai Tân, Phượng Hoàng, Phục Hưng | ||
Trấn | ||
Cách Nghi, Điền Bá, Dương Tràng, Thảng Đường, Lạc Thủy, Vụ Đức, Hải Đại, Long Tràng, Long Đàm, Nhiệt Thủy, Bảo Sơn, Đông Sơn, Dương Liễu | ||
Hương | ||
Phổ Lập, Tây Trạch, Đắc Lộc, Song Hà, Nhạc Phong, Văn Hưng, A Đô |
Ngọc Khê
sửaThành phố cấp địa khu Ngọc Khê quản lí 9 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 2 quận, 3 huyện, 3 huyện tự trị và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 75 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 24 nhai đạo, 25 trấn, 16 hương và 10 hương dân tộc. | ||
Hồng Tháp | Nhai đạo | |
---|---|---|
Ngọc Hưng, Phượng Hoàng, Ngọc Đái, Bắc Thành, Xuân Hòa, Lý Kỳ, Đại Doanh Nhai, Nghiên Hòa, Cao Thương | ||
Hương dân tộc | ||
Tiểu Thạch Kiều, Lạc Hà | ||
Giang Xuyên | Nhai đạo | |
Đại Nhai | ||
Trấn | ||
Giang Thành, Tiền Vệ, Cửu Khê, Lộ Cư | ||
Hương | ||
Hùng Quan | ||
Hương dân tộc | ||
An Hóa | ||
Thông Hải | Nhai đạo | |
Tú Sơn, Cửu Long | ||
Trấn | ||
Dương Quảng, Hà Tây, Tứ Nhai, Nạp Cổ | ||
Hương dân tộc | ||
Lý Sơn, Cao Đại, Hưng Mông | ||
Hoa Ninh | Nhai đạo | |
Ninh Châu | ||
Trấn | ||
Bàn Khê, Hoa Khê, Thanh Long | ||
Hương dân tộc | ||
Thông Hồng Điện | ||
Dịch Môn | Nhai đạo | |
Long Tuyền, Lục Nhai | ||
Trấn | ||
Lục Trấp | ||
Hương | ||
Tiểu Nhai | ||
Hương dân tộc | ||
Phổ Bối, Thập Nhai, Đồng Hán | ||
Nga Sơn | Nhai đạo | |
Song Giang, Tiểu Nhai | ||
Trấn | ||
Điện Trung, Hóa Niệm, Tháp Điện | ||
Hương | ||
Xóa Hà, Đại Long Đàm, Phú Lương Bằng | ||
Tân Bình | Nhai đạo | |
Quế Sơn, Cổ Thành | ||
Trấn | ||
Dương Vũ, Mạc Sa, Kiết Sái, Thủy Đường | ||
Hương | ||
Bình Điện, Tân Hóa, Kiến Hưng, Lão Hán, Giả Long, Bình Chưởng | ||
Nguyên Giang | Nhai đạo | |
Hồng Hà, Lễ Giang, Cam Trang | ||
Trấn | ||
Mạn Lai, Nhân Viễn | ||
Hương | ||
Long Đàm, Dương Nhai, Na Nặc, Oa Điệt, Mễ Lý | ||
Trừng Giang | Nhai đạo | |
Phượng Lộc, Long Nhai | ||
Trấn | ||
Hữu Sở, Dương Tông, Hải Khẩu, Cửu Thôn |
Bảo Sơn
sửaThành phố cấp địa khu Bảo Sơn quản lí 5 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 1 quận, 3 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 71 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 5 nhai đạo, 35 trấn, 24 hương và 7 hương dân tộc. | ||
Long Dương | Nhai đạo | |
---|---|---|
Lan Thành, Vĩnh Xương, Cửu Long, Thanh Hoa, Hà Đồ, Vĩnh Thịnh | ||
Trấn | ||
Bản Kiều, Hán Trang, Bồ Phiếu, Ngõa Diêu, Lộ Giang | ||
Hương | ||
Kim Kê, Tân Nhai, Tây Ấp, Bính Ma, Ngõa Độ, Thủy Trại | ||
Hương dân tộc | ||
Ngõa Mã, Ngõa Phòng, Dương Liễu, Mang Khoan | ||
Thi Điện | Trấn | |
Điện Dương, Do Vượng, Diêu Quan, Nhân Hòa, Thái Bình | ||
Hương | ||
Vạn Hưng, Tửu Phòng, Cựu Thành, Lão Mạch, Hà Nguyên, Thủy Trường | ||
Hương dân tộc | ||
Bãi Lang, Mộc Lão Nguyên | ||
Long Lăng | Trấn | |
Long Sơn, Trấn An, Mãnh Nhu, Tịch Mãnh, Tượng Đạt | ||
Hương | ||
Long Giang, Bích Trại, Long Tân, Bình Đạt | ||
Hương dân tộc | ||
Mộc Thành | ||
Xương Ninh | Trấn | |
Điền Viên, Mãng Thủy, Kha Nhai, Tạp Tư, Mãnh Thống, Ôn Tuyền, Đại Điền Bá, Kê Phi, Ông Đổ | ||
Hương | ||
Canh Kiết | ||
Hương dân tộc | ||
Loan Điện, Châu Nhai, Cẩu Nhai | ||
Đằng Xung | Trấn | |
Đằng Việt, Cố Đông, Điền Than, Hầu Kiều, Hòa Thuận, Giới Đầu, Khúc Thạch, Minh Quang, Trung Hòa, Mang Bổng, Hà Hoa | ||
Hương | ||
Mã Trạm, Bắc Hải, Thanh Thủy, Ngũ Hợp, Tân Hoa, Bồ Xuyên, Đoàn Điền |
Chiêu Thông
sửaThành phố cấp địa khu Chiêu Thông quản lí 11 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 1 quận, 9 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 143 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 nhai đạo, 99 trấn, 23 hương và 14 hương dân tộc. | ||
Chiêu Dương | Nhai đạo | |
---|---|---|
Phượng Hoàng, Long Tuyền, Thái Bình | ||
Trấn | ||
Cựu Phố, Vĩnh Phong, Bắc Áp, Bàn Hà, Tĩnh An, Sái Ngư, Nhạc Cư, Tô Gia Viện, Đại Sơn Bao, Viêm Sơn | ||
Hương | ||
Tô Giáp, Đại Trại Tử, Điền Bá | ||
Hương dân tộc | ||
Bố Dát, Thủ Vọng, Tiểu Long Động, Thanh Cương Lĩnh | ||
Lỗ Điện | Trấn | |
Văn Bình, Thủy Ma, Long Đầu Sơn, Tiểu Trại, Giang Để, Hỏa Đức Hồng, Long Thụ, Tân Nhai, Toa Sơn, Nhạc Hồng | ||
Hương dân tộc | ||
Đào Nguyên, Tỳ Viện | ||
Xảo Gia | Trấn | |
Bạch Hạc Than, Đại Trại, Tiểu Hà, Dược Sơn, Mã Thụ, Lão Điếm, Mậu Tô, Đông Bình, Tân Điếm, Sùng Khê, Kim Đường, Mông Cô | ||
Hương | ||
Hồng Sơn, Bao Cốc Não, Trung Trại, Lô Phòng | ||
Diêm Tân | Trấn | |
Diêm Tỉnh, Phổ Nhĩ, Đậu Sa, Trung Hòa, Miếu Bá, Thị Tử | ||
Hương | ||
Hưng Long, Lạc Nhạn, Than Đầu, Ngưu Trại | ||
Đại Quan | Trấn | |
Thúy Hoa, Ngọc Oản, Cát Lợi, Thiên Tinh, Mộc Can, Duyệt Nhạc, Thọ Sơn, Cao Kiều | ||
Hương dân tộc | ||
Thượng Cao Kiều | ||
Vĩnh Thiện | Trấn | |
Khê Lạc Độ, Cối Khê, Hoàng Hoa, Mậu Lâm, Đại Hưng, Liên Phong, Vụ Cơ, Mã Khẩu | ||
Hương | ||
Đoàn Kết, Tế Sa, Thanh Thắng, Thủy Trúc, Mặc Hàn | ||
Hương dân tộc | ||
Mã Nam, Ngũ Trại | ||
Tuy Giang | Trấn | |
Trung Thành, Nam Ngạn, Tân Than, Hội Nghi, Bản Lật | ||
Trấn Hùng | Nhai đạo | |
Ô Phong, Nam Đài, Cựu Phủ | ||
Trấn | ||
Bát Cơ, Hắc Thụ, Mẫu Hưởng, Đại Loan, Dĩ Lặc, Xích Thủy Nguyên, Mang Bộ, Vũ Hà, La Khảm, Ngưu Tràng, Ngũ Đức, Pha Đầu, Dĩ Cổ, Tràng Bá, Đường Phòng, Trung Truân, Mộc Trác, Diêm Nguyên, Oản Hán, Bình Thượng | ||
Hương | ||
Ngư Động, Hoa Lãng, Tiêm Sơn, Sam Thụ, Hoa Sơn | ||
Hương dân tộc | ||
Quả Châu, Lâm Khẩu | ||
Di Lương | Trấn | |
Giác Khuê, Lạc Trạch Hà, Ngưu Nhai, Hải Tử, Kiều Sơn, Long An, Chung Minh, Lưỡng Hà, Tiểu Thảo Bá, Long Hải | ||
Hương dân tộc | ||
Long Nhai, Khuê Hương, Thụ Lâm, Liễu Khê, Lạc Vượng | ||
Uy Tín | Trấn | |
Trát Tây, Cựu Thành, La Bố, Lân Phượng, Trường An, Miếu Câu, Thủy Điền | ||
Hương | ||
Cao Điền, Tam Đào | ||
Hương dân tộc | ||
Song Hà | ||
Thủy Phú | Nhai đạo | |
Vân Phú | ||
Trấn | ||
Hướng Gia Bá, Thái Bình, Lưỡng Oản |
Lệ Giang
sửaThành phố cấp địa khu Lệ Giang quản lí trực tiếp 5 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 quận, 2 huyện và 2 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 61 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 nhai đạo, 26 trấn, 17 hương và 11 hương dân tộc. | ||
Cổ Thành | Nhai đạo | |
---|---|---|
Tây An, Đại Nghiên, Tường Hòa, Thúc Hà, Kim Sơn, Khai Nam, Văn Hóa | ||
Trấn | ||
Kim An, Thất Hà | ||
Hương | ||
Đại Đông | ||
Hương dân tộc | ||
Kim Giang | ||
Vĩnh Thắng | Trấn | |
Vĩnh Bắc, Nhân Hòa, Kỳ Nạp, Tam Xuyên, Trình Hải, Đào Nguyên, Lỗ Địa Lạp, Phiến Giác, Thuận Châu | ||
Hương dân tộc | ||
Dương Bình, Lục Đức, Đông Sơn, Quang Hoa, Tùng Bình, Đại An | ||
Hoa Bình | Trấn | |
Trung Tâm, Vinh Tương, Hưng Tuyền, Thạch Long Bá | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Trang, Thông Đạt, Vĩnh Hưng, Thuyền Phòng | ||
Ngọc Long | Trấn | |
Hoàng Sơn, Thạch Cổ, Cự Điện, Bạch Sa, Lạp Thị, Phụng Khoa, Minh Âm | ||
Hương | ||
Thái An, Long Bàn, Lỗ Điện, Tháp Thành, Đại Cụ, Bảo Sơn | ||
Hương dân tộc | ||
Lê Minh, Thạch Đầu, Cửu Hà | ||
Ninh Lạng | Trấn | |
Đại Hưng, Vĩnh Ninh, Hồng Kiều, Chiến Hà | ||
Hương | ||
Lạp Bá, Ninh Lợi, Kim Miên, Tây Xuyên, Tây Bố Hà, Vĩnh Ninh Bình, Bào Mã Bình, Thiền Chiến Hà, Tân Doanh Bàn, Lạn Nê Thiến | ||
Hương dân tộc | ||
Thúy Ngọc |
Phổ Nhĩ
sửaThành phố cấp địa khu Phổ Nhĩ quản lí trực tiếp 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 quận và 9 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 99 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 1 nhai đạo, 65 trấn, 23 hương và 10 hương dân tộc. | ||
Tư Mao | Nhai đạo | |
---|---|---|
Tư Mao | ||
Trấn | ||
Nam Bình, Ỷ Tượng, Tư Mao Cảng, Lục Thuận | ||
Hương dân tộc | ||
Long Đàm, Vân Tiên | ||
Ninh Nhĩ | Trấn | |
Ninh Nhĩ, Ma Hắc, Đức Hóa, Đồng Tâm, Mãnh Tiên, Mai Tử | ||
Hương | ||
Đức An, Phổ Nghĩa, Lê Minh | ||
Mặc Giang | Trấn | |
Liên Châu, Thông Quan, Long Bá, Tân An, Đoàn Điền, Tân Phủ, Cảnh Tinh, Ngư Đường, Văn Vũ, Bá Lưu, Tứ Nam Giang, Nhã Áp | ||
Hương | ||
Long Đàm, Na Cáp | ||
Hương dân tộc | ||
Mạnh Lộng | ||
Cảnh Đông | Trấn | |
Cẩm Bình, Văn Tỉnh, Mạn Loan, Đại Triêu Sơn Đông, Hoa Sơn, Đại Nhai, Thái Trung, Văn Long, An Định, Cảnh Phúc | ||
Hương | ||
Mạn Đẳng, Long Nhai, Lâm Nhai | ||
Cảnh Cốc | Trấn | |
Uy Viễn, Vĩnh Bình, Chính Hưng, Dân Nhạc, Phượng Sơn, Cảnh Cốc | ||
Hương | ||
Bích An, Ích Trí, Bán Pha, Mãnh Ban | ||
Trấn Nguyên | Trấn | |
Ân Nhạc, Án Bản, Mãnh Đại, Giả Đông, Cửu Giáp, Cổ Thành, Chấn Thái, Hòa Bình | ||
Hương | ||
Điền Bá | ||
Giang Thành | Trấn | |
Mãnh Liệt, Chỉnh Đổng, Khúc Thủy, Bảo Tàng, Khang Bình | ||
Hương | ||
Quốc Khánh, Gia Hòa | ||
Mạnh Liên | Trấn | |
Na Doãn, Mãnh Mã, Mang Tín, Phú Nham | ||
Hương | ||
Cảnh Tín, Công Tín | ||
Lan Thương | Trấn | |
Mãnh Lãng, Thượng Doãn, Nhu Trát Độ, Huệ Dân, Đông Hồi | ||
Hương | ||
Nhu Phúc, Đông Hà, Đại Sơn, Nam Lĩnh, Mộc Kiết, Lạp Ba, Trúc Đường, Phú Bang, Phú Đông | ||
Hương dân tộc | ||
Phát Triển Hà, Khiêm Lục, Tuyết Lâm, Tửu Tỉnh, An Khang, Văn Đông | ||
Tây Minh | Trấn | |
Mãnh Toa, Mãnh Tạp, Ông Dát Khoa, Trung Khóa, Tân Hán | ||
Hương | ||
Nhạc Tống | ||
Hương dân tộc | ||
Lực Sở |
Lâm Thương
sửaThành phố cấp địa khu Lâm Thương quản lí trực tiếp 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 quận, 4 huyện và 3 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 74 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 2 nhai đạo, 32 trấn, 27 hương và 13 hương dân tộc. | ||
Lâm Tường | Nhai đạo | |
---|---|---|
Phượng Tường, Mang Bạn | ||
Trấn | ||
Bác Thượng | ||
Hương | ||
Mã Nghĩ, Chương Đà, Quyển Nội, Mã Đài, Bang Đông | ||
Hương dân tộc | ||
Nam Mỹ, Bình Thôn | ||
Phượng Khánh | Trấn | |
Phượng Sơn, Lỗ Sử, Tiểu Loan, Doanh Bàn, Tam Xóa Hà, Mãnh Hữu, Tuyết Sơn, Lạc Đảng | ||
Hương | ||
Thi Lễ, Đại Tự | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Hoa, Yêu Nhai, Quách Đại Trại | ||
Vân | Trấn | |
Ái Hoa, Mạn Loan, Đại Triêu Sơn Tây, Dũng Bảo, Mậu Lan, Hạnh Phúc, Đại Trại | ||
Hương | ||
Hiểu Nhai, Trà Phòng | ||
Hương dân tộc | ||
Mang Hoài, Lật Thụ, Hậu Thiến | ||
Vĩnh Đức | Trấn | |
Đức Đảng, Tiểu Mãnh Thống, Vĩnh Khang | ||
Hương | ||
Mãnh Bản, Á Luyện, Ban Tạp, Sùng Cương, Đại Sơn | ||
Hương dân tộc | ||
Ô Mộc Long, Đại Tuyết Sơn | ||
Trấn Khang | Trấn | |
Phượng Vĩ, Mãnh Phủng, Nam Tán | ||
Hương | ||
Mang Bính, Mãnh Đôi, Mộc Tràng | ||
Hương dân tộc | ||
Quân Tái | ||
Song Giang | Trấn | |
Mãnh Mãnh, Mãnh Khố | ||
Hương | ||
Sa Hà, Đại Văn, Mang Nhu, Bang Bính | ||
Cảnh Mã | Trấn | |
Cảnh Mã, Mãnh Vĩnh, Mãnh Tát, Mạnh Định | ||
Hương | ||
Đại Hưng, Tứ Bài Sơn, Hạ Phái, Mãnh Giản | ||
Hương dân tộc | ||
Mang Hồng | ||
Thương Nguyên | Trấn | |
Mãnh Đổng, Nham Soái, Mãnh Tỉnh, Mang Tạp | ||
Hương | ||
Đan Giáp, Nhu Lương, Mãnh Lai, Ban Hồng, Ban Lão | ||
Hương dân tộc | ||
Mãnh Giác |
Sở Hùng
sửaChâu tự trị dân tộc Di Sở Hùng quản lí trực tiếp 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện, và 9 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 102 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 64 trấn, 34 hương và 4 hương dân tộc. | ||
Sở Hùng | Trấn | |
---|---|---|
Lộc Thành, Đông Qua, Lữ Hợp, Tử Khê, Đông Hoa, Tử Ngọ, Thương Lĩnh, Tam Nhai, Bát Giác, Trung Sơn, Tân Thôn, Tây Xá Lộ | ||
Hương | ||
Thụ Tư, Đại Quá Khẩu, Đại Địa Cơ | ||
Song Bách | Trấn | |
Thỏa Điện, Đại Trang, Pháp Biểu, Ngạc Gia, Đại Mạch Địa | ||
Hương | ||
An Long Bảo, Ái Ni Sơn, Độc Điền | ||
Mưu Định | Trấn | |
Cộng Hòa, Tân Kiều, Giang Pha, Phượng Truân | ||
Hương | ||
Bàn Miêu, Tuất Nhai, An Nhạc | ||
Nam Hoa | Trấn | |
Long Xuyên, Sa Kiều, Ngũ Nhai, Hồng Thổ Pha, Mã Nhai, Thố Nhai | ||
Hương | ||
Nhất Nhai, La Vũ Trang, Ngũ Đỉnh Sơn | ||
Hương dân tộc | ||
Vũ Lộ | ||
Diêu An | Trấn | |
Đống Xuyên, Quang Lộc, Tiền Tràng, Di Hưng, Thái Bình, Quan Truân | ||
Hương | ||
Thích Trung, Tả Môn, Đại Hà Khẩu | ||
Đại Diêu | Trấn | |
Kim Bích, Thạch Dương, Lục Tư, Long Nhai, Tân Nhai, Triệu Gia Điếm, Tam Xóa Hà, Quế Hoa | ||
Hương | ||
Đàm Hoa, Thiết Tỏa, Tam Đài | ||
Hương dân tộc | ||
Loan Bích | ||
Vĩnh Nhân | Trấn | |
Vĩnh Định, Nghi Tựu, Trung Hòa | ||
Hương | ||
Liên Trì, Duy Đích, Mãnh Hổ | ||
Hương dân tộc | ||
Vĩnh Hưng | ||
Nguyên Mưu | Trấn | |
Nguyên Mã, Hoàng Qua Viên, Dương Nhai | ||
Hương | ||
Lão Thành, Vật Mậu, Giang Biên, Tân Hoa, Bình Điền, Lương Sơn, Khương Dịch | ||
Vũ Định | Trấn | |
Sư Sơn, Cao Kiều, Miêu Nhai, Sáp Điện, Bạch Lộ, Vạn Đức, Kỷ Y | ||
Hương | ||
Điền Tâm, Phát Oa, Hoàn Châu | ||
Hương dân tộc | ||
Đông Pha | ||
Lục Phong | Trấn | |
Kim Sơn, Nhân Hưng, Bích Thành, Cần Phong, Nhất Bình Lãng, Quảng Thông, Hắc Tỉnh, Thổ Quan, Thải Vân, Hòa Bình, Khủng Long Sơn | ||
Hương | ||
Trung Thôn, Cao Phong, Thỏa An |
Hồng Hà
sửaChâu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà quản lí trực tiếp 13 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 4 thành phố cấp huyện, 6 huyện và 3 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 135 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 9 nhai đạo, 64 trấn, 57 hương và 5 hương dân tộc. | ||
Cá Cựu | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thành Khu, Sa Điện, Đại Truân | ||
Trấn | ||
Tích Thành, Kê Nhai, Lão Hán, Tạp Phòng, Mạn Háo | ||
Hương | ||
Giả Sa, Bảo Hòa | ||
Khai Viễn | Nhai đạo | |
Nhạc Bạch Đạo, Linh Tuyền | ||
Trấn | ||
Trung Hòa Doanh, Tiểu Long Đàm | ||
Hương | ||
Dương Nhai, Bi Cách | ||
Hương dân tộc | ||
Đại Trang | ||
Mông Tự | Nhai đạo | |
Văn Lan, Vũ Quá Phô, Quan Lan, Văn Tụy | ||
Trấn | ||
Thảo Bá, Tân An Sở, Chỉ Thôn, Minh Thứu, Lãnh Tuyền | ||
Hương | ||
Thủy Điền, Tây Bắc Lặc | ||
Hương dân tộc | ||
Kỳ Lộ Bạch, Lão Trại | ||
Di Lặc | Trấn | |
Di Dương, Tân Tiếu, Hồng Khê, Trúc Viên, Bằng Phổ, Tuần Kiểm Ti, Tây Nhất, Tây Nhị, Tây Tam | ||
Hương | ||
Đông Sơn, Ngũ Sơn, Giang Biên | ||
Kiến Thủy | Trấn | |
Lâm An, Quan Sảnh, Tây Trang, Thanh Long, Nam Trang, Xóa Khoa, Khúc Giang, Diện Điện | ||
Hương | ||
Phổ Hùng, Lý Hạo Trại, Pha Đầu, Bàn Giang, Lợi Dân, Điện Vĩ | ||
Thạch Bình | Trấn | |
Dị Long, Bảo Tú, Bá Tâm, Long Bằng, Long Vũ, Tiếu Trùng, Ngưu Nhai | ||
Hương | ||
Tân Thành, Đại Kiều | ||
Lô Tây | Trấn | |
Trung Xu, Kim Mã, Cựu Thành, Ngọ Nhai Phô, Bạch Thủy | ||
Hương | ||
Hướng Dương, Tam Đường, Vĩnh Ninh | ||
Nguyên Dương | Trấn | |
Nam Sa, Tân Nhai, Ngưu Giác Trại | ||
Hương | ||
Sa Lạp Thác, Dát Nương, Thượng Tân Thành, Tiểu Tân Nhai, Phùng Xuân Lĩnh, Đại Bình, Phàn Chi Hoa, Hoàng Mao Lĩnh, Hoàng Thảo Lĩnh, Nga Trát, Mã Nhai | ||
Hồng Hà | Trấn | |
Dĩ Tát, Giáp Dần, Bảo Hoa, Nhạc Dục, Lãng Đê | ||
Hương | ||
Lạc Ân, Thạch Đầu Trại, A Trát Hà, Đại Dương Nhai, Xa Cổ, Giá Xa, Điệt Mã, Tam Thôn | ||
Lục Xuân | Trấn | |
Đại Hưng, Ngưu Khổng, Đại Hắc Sơn, Bình Hà | ||
Hương | ||
Qua Khuê, Đại Thủy Câu, Bán Pha, Kỵ Mã Bá, Tam Mãnh | ||
Bình Biên | Trấn | |
Ngọc Bình, Tân Hiện, Hòa Bình, Bạch Hà | ||
Hương | ||
Bạch Vân, Tân Hoa, Loan Đường | ||
Kim Bình | Trấn | |
Kim Hà, Kim Thủy Hà, Mãnh Lạp, Lão Mãnh | ||
Hương | ||
Đồng Hán, Lão Tập Trại, A Đắc Bác, Sa Y Pha, Đại Trại, Mã An Để, Mãnh Kiều, Doanh Bàn | ||
Hương dân tộc | ||
Giả Mễ | ||
Hà Khẩu | Trấn | |
Hà Khẩu, Nam Khê | ||
Hương | ||
Lão Phạm Trại, Dao Sơn, Liên Hoa Than | ||
Hương dân tộc | ||
Kiều Đầu |
Văn Sơn
sửaChâu tự trị dân tộc Choang, Miêu Văn Sơn quản lí trực tiếp 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện và 7 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 104 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 3 nhai đạo, 42 trấn, 43 hương và 16 hương dân tộc. | ||
Văn Sơn | Nhai đạo | |
---|---|---|
Khai Hóa, Ngọa Long, Tân Bình | ||
Trấn | ||
Cổ Mộc, Bình Bá, Mã Đường, Đức Hậu, Tiểu Nhai, Bạc Trúc, Truy Lật Nhai | ||
Hương | ||
Tân Nhai, Hỉ Cổ | ||
Hương dân tộc | ||
Đông Sơn, Liễu Tỉnh, Bá Tâm, Bỉnh Liệt, Hồng Điện | ||
Nghiễn Sơn | Trấn | |
Giang Na, Bình Viễn, Giá Y, A Mãnh | ||
Hương | ||
Bát Dát, Giả Tịch, Bạng Nga | ||
Hương dân tộc | ||
A Xá, Duy Ma, Bàn Long, Cán Hà | ||
Tây Trù | Trấn | |
Tây Sái, Hưng Nhai | ||
Hương | ||
Bạng Cốc, Liên Hoa Đường, Tân Mã Nhai, Bách Lâm, Pháp Đấu, Đổng Mã, Kê Nhai | ||
Ma Lật Pha | Trấn | |
Ma Lật, Đại Bình, Đổng Cán, Thiên Bảo | ||
Hương | ||
Hạ Kim Hán, Bát Bố, Lục Hà, Dương Vạn, Thiết Hán, Mã Nhai | ||
Hương dân tộc | ||
Mãnh Động | ||
Mã Quan | Trấn | |
Mã Bạch, Bát Trại, Nhân Hòa, Mộc Hán, Giáp Hàn Thiến, Tiểu Bá Tử, Đô Long, Kim Hán, Pha Cước | ||
Hương | ||
Nam Lao, Đại Lật Thụ, Miệt Hán, Cổ Lâm Thiến | ||
Khâu Bắc | Trấn | |
Cẩm Bình, Viết Giả, Song Long Doanh | ||
Hương | ||
Thiên Tinh, Bình Trại, Quan Trại, Ôn Lưu | ||
Hương dân tộc | ||
Bát Đạo Tiếu, Thụ Bì, Nị Cước, Tân Điếm, Xá Đắc | ||
Quảng Nam | Trấn | |
Liên Thành, Bát Bảo, Nam Bình, Châu Nhai, Na Sái, Châu Lâm, Bá Mỹ | ||
Hương | ||
Đồng Bảo, Cựu Mạc, Dương Liễu Tỉnh, Bản Bạng, Thự Quang, Hắc Chi Quả, Triện Giác, Ngũ Châu, Giả Thố, Giả Thái, Để Vu | ||
Phú Ninh | Trấn | |
Tân Hoa, Quy Triêu, Bác Ải, Lý Đạt, Điền Bồng, Mộc Ương | ||
Hương | ||
Bản Lôn, Cốc Lạp, Giả Tang, Na Năng, A Dụng, Hoa Giáp | ||
Hương dân tộc | ||
Động Ba |
Tây Song Bản Nạp
sửaChâu tự trị dân tộc Thái Tây Song Bản Nạp quản lí trực tiếp 3 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện và 2 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 33 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 2 nhai đạo, 19 trấn, 5 hương và 7 hương dân tộc. | ||
Cảnh Hồng | Nhai đạo | |
---|---|---|
Doãn Cảnh Hồng, Giang Bắc | ||
Trấn | ||
Dát Sái, Mãnh Long, Mãnh Hãn, Mãnh Dưỡng, Phổ Văn | ||
Hương | ||
Cảnh Nột, Đại Độ Cương, Mãnh Vượng | ||
Hương dân tộc | ||
Cảnh Cáp, Cơ Nặc Sơn | ||
Mãnh Hải | Trấn | |
Mãnh Hải, Đả Lạc, Mãnh Hỗn, Mãnh Già, Mãnh Mãn, Mãnh A | ||
Hương | ||
Mãnh Tống, Mãnh Vãng | ||
Hương dân tộc | ||
Cách Lãng Hòa, Bố Lãng Sơn, Tây Định | ||
Mãnh Lạp | Trấn | |
Mãnh Tịch, Mãnh Phủng, Mãnh Mãn, Mãnh Lôn, Ma Hàm, Mãnh Bạn, Quan Luy, Dịch Vũ | ||
Hương dân tộc | ||
Tượng Minh, Dao Khu |
Đại Lý
sửaChâu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý quản lí trực tiếp 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện, 8 huyện và 3 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 112 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 3 nhai đạo, 69 trấn, 29 hương và 11 hương dân tộc. | ||
Đại Lý | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hạ Quan, Thái Hòa, Mãn Giang | ||
Trấn | ||
Đại Lý, Phượng Nghi, Hỉ Châu, Hải Đông, Oạt Sắc, Loan Kiều, Ngân Kiều, Song Lang, Thượng Quan | ||
Hương dân tộc | ||
Thái Ấp | ||
Tường Vân | Trấn | |
Tường Thành, Sa Long, Vân Nam Dịch, Hạ Trang, Phổ Bằng, Lưu Hán, Hòa Điện, Mễ Điện | ||
Hương | ||
Lộc Minh | ||
Hương dân tộc | ||
Đông Sơn | ||
Tân Xuyên | Trấn | |
Kim Ngưu, Tân Cư, Châu Thành, Đại Doanh, Kê Túc Sơn, Lực Giác, Bình Xuyên, Kiều Điện | ||
Hương dân tộc | ||
Chung Anh, Lạp Ô | ||
Di Độ | Trấn | |
Di Thành, Hồng Nham, Tân Nhai, Dần Nhai, Tư Lực, Mật Chỉ | ||
Hương | ||
Đức Tư | ||
Hương dân tộc | ||
Ngưu Nhai | ||
Vĩnh Bình | Trấn | |
Bác Nam, Sam Dương, Long Nhai | ||
Hương | ||
Long Môn | ||
Hương dân tộc | ||
Bắc Đấu, Hán Nhai, Thủy Tiết | ||
Vân Long | Trấn | |
Nặc Đặng, Công Quả Kiều, Tào Giản, Bạch Thạch | ||
Hương | ||
Bảo Phong, Quan Bình, Trường Tân, Kiểm Tào, Dân Kiến | ||
Hương dân tộc | ||
Đoàn Kết, Miêu Vũ | ||
Nhĩ Nguyên | Trấn | |
Sài Bích Hồ, Đặng Xuyên, Hữu Sở, Tam Doanh, Phượng Vũ, Kiều Hậu | ||
Hương | ||
Ngưu Nhai, Luyện Thiết, Tây Sơn | ||
Kiếm Xuyên | Trấn | |
Kim Hoa, Lão Quân Sơn, Điện Nam, Sa Khê, Mã Đăng | ||
Hương | ||
Dương Sầm, Di Sa, Tượng Đồ | ||
Hạc Khánh | Trấn | |
Vân Hạc, Tân Truân, Tùng Quế, Hoàng Bình, Thảo Hải, Tây Ấp, Long Khai Khẩu | ||
Hương | ||
Kim Đôn | ||
Hương dân tộc | ||
Lục Hợp | ||
Dạng Tỵ | Trấn | |
Thương Sơn Tây, Dạng Giang, Bình Pha, Thuận Tỵ | ||
Hương | ||
Phú Hằng, Thái Bình, Ngõa Hán, Long Đàm, Kê Nhai | ||
Nam Giản | Trấn | |
Nam Giản, Tiểu Loan Đông, Công Lang, Bảo Hoa, Vô Lượng Sơn | ||
Hương | ||
Ủng Thúy, Nhạc Thu, Bích Khê | ||
Nguy Sơn | Trấn | |
Nam Chiếu, Miếu Nhai, Đại Thương, Vĩnh Kiến | ||
Hương | ||
Nguy Bảo Sơn, Mã An Sơn, Tử Kim, Ngũ Ấn, Ngưu Nhai, Thanh Hoa |
Đức Hoành
sửaChâu tự trị dân tộc Thái, Cảnh Pha Đức Hoành quản lí trực tiếp 5 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố cấp huyện và 3 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 51 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 1 nhai đạo, 23 trấn, 22 hương và 5 hương dân tộc. | ||
Thụy Lệ | Trấn | |
---|---|---|
Mãnh Mão, Uyển Đinh, Lộng Đảo | ||
Hương | ||
Tả Tương, Hộ Dục, Mãnh Tú | ||
Mang | Nhai đạo | |
Mãnh Hoán | ||
Trấn | ||
Mang Thị, Già Phóng, Mãnh Kiết, Mang Hải, Phong Bình | ||
Hương | ||
Hiên Cương, Giang Đông, Tây Sơn, Trung Sơn, Ngũ Xóa Lộ | ||
Hương dân tộc | ||
Tam Đài Sơn | ||
Lương Hà | Trấn | |
Già Đảo, Mang Đông, Mãnh Dưỡng | ||
Hương | ||
Bình Sơn, Tiểu Hán, Đại Hán, Hà Tây | ||
Hương dân tộc | ||
Cửu Bảo, Nẵng Tống | ||
Doanh Giang | Trấn | |
Bình Nguyên, Cựu Thành, Na Bang, Lộng Chương, Trản Tây, Tạp Trường, Tích Mã, Thái Bình | ||
Hương | ||
Tân Thành, Du Tùng Lĩnh, Mang Chương, Chi Na, Mãnh Lộng, Đồng Bích Quan | ||
Hương dân tộc | ||
Tô Điển | ||
Lũng Xuyên | Trấn | |
Chương Phượng, Lũng Bả, Cảnh Hãn, Thành Tử | ||
Hương | ||
Hộ Quốc, Thanh Bình, Vương Tử Thụ, Mãnh Ước | ||
Hương dân tộc | ||
Hộ Tát |
Nộ Giang
sửaChâu tự trị dân tộc Lật Túc Nộ Giang quản lí trực tiếp 4 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện, 1 huyện và 2 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 29 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 13 trấn, 14 hương và 2 hương dân tộc. | ||
Lô Thủy | Trấn | |
---|---|---|
Lục Khố, Lỗ Chưởng, Phiến Mã, Thượng Giang, Lão Oa, Đại Hưng Địa | ||
Hương | ||
Xưng Can, Cổ Đăng | ||
Hương dân tộc | ||
Lạc Bản Trác | ||
Phúc Cống | Trấn | |
Thượng Mạt | ||
Hương | ||
Tử Lý Giáp, Giá Khoa Để, Lộc Mã Đăng, Thạch Nguyệt Lượng, Mã Cát | ||
Hương dân tộc | ||
Thất Hà | ||
Cống Sơn | Trấn | |
Tỳ Khai, Bính Trung Lạc | ||
Hương | ||
Phủng Đương, Phổ Lạp Để, Độc Long Giang | ||
Lan Bình | Trấn | |
Kim Đỉnh, Lạp Tỉnh, Doanh Bàn, Thông Điện | ||
Hương | ||
Hà Tây, Trung Bài, Thạch Đăng, Thố Nga |
Địch Khánh
sửaChâu tự trị dân tộc Tạng Địch Khánh quản lí trực tiếp 3 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện, 1 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 29 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 9 trấn, 17 hương và 3 hương dân tộc. | ||
Shangri-La (Hương Cách Lý Lạp) | Trấn | |
---|---|---|
Kiến Đường, Tiểu Trung Điện, Hổ Khiêu Hạp, Kim Giang | ||
Hương | ||
Thượng Giang, Lạc Cát, Ni Tây, Cách Cha, Đông Vượng, Ngũ Cảnh | ||
Hương dân tộc | ||
Tam Bá | ||
Dêqên (Đức Khâm) | Trấn | |
Thăng Bình, Bôn Tử Lan | ||
Hương | ||
Phật Sơn, Vân Lĩnh, Yến Môn, Dương Lạp | ||
Hương dân tộc | ||
Tha Đỉnh, Hà Nhược | ||
Duy Tây | Trấn | |
Bảo Hòa, Diệp Chi, Tháp Thành | ||
Hương | ||
Vĩnh Xuân, Phàn Thiên Các, Bạch Tế Tấn, Khang Phổ, Ba Địch, Trung Lộ, Duy Đăng |