Danh sách đĩa nhạc của Lee Hi
Danh sách đĩa nhạc của nữ ca sĩ Hàn Quốc Lee Hi gồm 3 album phòng thu, 1 đĩa mở rộng, và 10 đĩa đơn(chỉ tính ở tư cách hát chính).
Danh sách đĩa nhạc của Lee Hi | |
---|---|
Album phòng thu | 3 |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 10 |
Lee Hi là Á quân của cuộc thi K-pop Star mùa 1 của đài SBS. Đĩa đơn đầu tay tên "1.2.3.4" của cô ấy đã ra mắt vào ngày 28 tháng 10 năm 2012, và đạt hạng 1 với doanh số tuần đầu là 667,549 lượt tải xuống.[1][2] Ngày 28 tháng 3 năm 2013, Lee Hi đã ra mắt album đầu tay của cô ấy, nó đã bán được 17,309 bản và 5,488,390 đĩa đơn kĩ thuật số. Gần cuối năm 2013, Lee Hi cùng với Park Bom của nhóm 2NE1 đã có màn hợp tác với nhau và cho ra mắt bản hát lại từ đĩa đơn của Mariah Carey, "All I Want for Christmas Is You". Năm 2014 cô ấy đã cùng nữ thành viên của nhóm Akdong Musician là Lee Suhyun thành lập nhóm nhỏ và ra mắt "I'm Different", hợp tác với Bobby của iKON. Sau 3 năm ra mắt album đầu tay, Lee Hi đã ra mắt nửa album thứ 2 mang tên Seoulite ở dạng kĩ thuật số vào ngày 9 tháng 3 năm 2016, gồm 5 bài hát. Phiên bản đầy đủ của Seoulite cũng đã được ra mắt vào ngày 20 tháng 4 và gồm 11 bài hát.
Tính đến ngày 16 tháng 6 năm 2016[cập nhật], Lee Hi đã tiêu thụ được hơn 11.8 triệu bản thu âm.
Album
sửaAlbum phòng thu
sửaTên | Thông tin | Vị trí cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [3] |
Nhật [4] |
Mỹ Thế giới [5] | ||||
Tiếng Hàn | ||||||
First Love |
|
3 | — | 3 |
| |
|
15 | |||||
Seoulite |
|
9 | — | 3 | ||
|
— | |||||
Tiếng Nhật | ||||||
Lee Hi Japan Debut Album |
|
— | 70 | — |
| |
"—" tức album không xếp hạng hoặc không ra mắt tại quốc gia này |
Đĩa mở rộng
sửaTên | Thông tin | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn [9] |
FRA Digital [10] |
US World [11] | |||
24°C |
|
11 | 129 | 7 |
Đĩa đơn
sửaVới tư cách hát chính
sửaNăm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn | MLY [13] |
NZ Hot [14] |
US World [15] | |||||
Gaon [16] |
Hot [17] | |||||||
2012 | "1, 2, 3, 4" (원,투,쓰리,포) | 1 | 1 | * | * | 5 | First Love | |
"Scarecrow" (허수아비) | 3 | 3 | — |
| ||||
2013 | "It's Over" | 3 | 4 | 13 |
| |||
"Rose" | 1 | 1 | 4 |
| ||||
2014 | "I'm Different" với Lee Suhyun (hợp tác với Bobby) | 1 | * | 3 |
|
Seoulite | ||
2016 | "Breathe" (한숨) | 2 | 22 |
| ||||
"Hold My Hand" (손잡아 줘요) | 8 | — |
| |||||
"My Star" | 9 | — |
| |||||
2019 | "No One" (누구 없소) (hợp tác với B.I) | 2 | 4 | 17 | 33 | 6 |
|
24°C |
2020 | "Holo"(홀로) | 7 | — | — | 39[25] | — |
|
Đĩa đơn không nằm trong album |
"—" tức bài hát không xếp hạng hoặc không ra mắt tại quốc gia này |
Với tư cách nghệ sĩ góp giọng
sửaNăm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn | |||||
Gaon [26] |
KOR Hot [17][27] | ||||
2012 | "It's Cold" (Epik High hợp tác với Lee Hi) | 1 | 1 |
|
99 |
2016 | "Refrigerator" (Gill hợp tác với Lee Hi & Verbal Jint) | 19 | * |
|
Đĩa đơn không nằm trong album |
"Like" (처럼) (Dok2 với Yoo Jaesuk hợp tác với Lee Hi) | 7 |
|
Infinite Challenge Great Heritage | ||
2017 | "On & On" (Dok2 hợp tác với Lee Hi) | — | — | Reborn | |
"X" (Code Kunst hợp tác với Lee Hi) | — | Muggles Mansion | |||
"Here Come The Regrets" (Epik High hợp tác Lee Hi | 12 | 19 |
|
We've Done Something Wonderful | |
2019 | "XI" (Code Kunst hợp tác với Lee Hi) | — | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album |
2020 | "Yours" (Raiden và Chanyeol hợp tác với Lee Hi và Changmo) | 49 | — | ||
"—" tức bài hát không xếp hạng hoặc không ra mắt tại quốc gia này. |
Song ca
sửaNăm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
KOR [32] | ||||
2013 | "All I Want for Christmas Is You" | 17 |
|
Non-album single |
Các bài hát khác được xếp hạng
sửaNăm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn | |||||
Gaon [34] |
KOR Hot [17] | ||||
2013 | "Special" (hợp tác với Jennie Kim) | 21 | 16 |
|
First Love |
"One-Sided Love" (짝사랑) | 27 | 21 |
| ||
"Dream" | 44 | 35 |
| ||
"Turn It Up (Intro)" | 64 | — |
| ||
"Fool for Love" (바보) | 63 | 43 |
| ||
"Because" | 80 | 56 |
| ||
"Am I Strange" (내가 이상해) | — | 85 |
| ||
2016 | "World Tour" (hợp tác với Mino) | 14 | * |
|
Seoulite |
"Fxxk Wit Us" (hợp tác với DOK2) | 19 |
| |||
"Official" (hợp tác với Incredivle) | 27 |
| |||
"Video" (hợp tác với Bobby) | 21 |
| |||
"Blues" (희망고문) | 41 |
| |||
"Up All Night" (밤샘) hợp tác với Tablo | 42 |
| |||
"Passing By" (스쳐 간다) | 59 |
| |||
"Missing U" | 63 |
| |||
2019 | "No Way" (hợp tác với G.Soul) | 121 | — | — | 24°C |
"Love Is Over" | 170 | — | |||
"1, 2" (한두 번) (hợp tác với Choi Hyun-suk của Treasure) | 171 | — | |||
"—" tức bài hát không xếp hạng hoặc không ra mắt tại quốc gia này. |
Nhạc phim
sửaNăm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn [43] |
US World [44] | ||||
2016 | "Can You Hear My Heart" (Epik High hợp tác với Lee Hi) | 12 | 14 |
|
Người tình ánh trăng OST |
"My Love" (내 사랑) | 19 | 22 |
| ||
2018 | "Golden Slumbers" | — | — | — | Golden Slumber OST |
"—" tức bài hát không xếp hạng hoặc không ra mắt tại quốc gia này. |
Tham khảo
sửa- ^ “Gaon Chart's download”. gaon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Lee Hi Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.
- ^ Oricon Album Chart:
- “Lee Hi Japan Debut Album”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Lee Hi Billboard Chart History (World Albums)” [Lịch sử xếp hạng của Lee Hi trên Billboard (mục World Albums)]. Billboard (bằng tiếng Anh). 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
- ^ First Love sales:
- “Gaon Album Chart – 2013” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Album Chart – 2016 Half Year” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Gaon Album Chart – August 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b c d Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 6 năm 2019). “Lee Hi Returns to Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
- ^ “24°C (2019)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
- ^ * “World Albums (24°C EP)”. Billboard. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
- ^ “2019 Monthly Album Chart – May”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ RIM Chart:
- “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Lee Hi Billboard World Digital Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- ^ Gaon Weekly Charts:
- ^ a b c Billboard Korea K-pop 100 Chart:
- ^ Cumulative Sales for "1,2,3,4"
- “Gaon Download Chart – 2012”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
- ^ Scarecrow Sales:
- “Gaon Download Chart – November 2012”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – December 2012”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – January 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – February 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b “Gaon Download Chart – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart – 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- ^ Breath sales: “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ * “2016 Gaon Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart – July”. Gaon Chart. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart – August”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ My Star sales:
- “2016 Gaon Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart – July”. Gaon Chart. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020.
- ^ Lee Hi Single Charts
- “It's Cold”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- “Refrigerator”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ * “Here Comes the Regrets”. ngày 30 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
- ^ * “2013년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
- “Gaon Download Chart – 2013년 01월”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014.
- ^ “2016 Weekly Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ * “2016 Download Chart - Week 53”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 01”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 02”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 03”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 04”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 05”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- “2017 Download Chart - Week 06”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ Here Come The Regrets Cumulative Sales:
- “Gaon Week 43 of 2017 Download Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017.
- “Gaon Week 44 of 2017 Download Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
- ^ * “All I Want For Christmas Is You”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart – December 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- ^ Charted songs:
- “Special + One-Sided Love (짝사랑) + Dream + Turn It Up (Intro)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- “Fool for Love (바보) + Because + Special”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- “World Tour + Official + FXXK WIT US”. Gaon Chart. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
- {{chú thích web|title=Video (안봐도 비디오) + Blues (희망고문) + Up All Night (밤샘) + Passing By (스쳐 간다) + Missing U|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=ALL&targetTime=17&hitYear=2016&termGbn=week%7Cwebsite=Gaon Chart|access-date =ngày 28 tháng 4 năm 2016}
- “No Way + Love Is Over + 1, 2 (한두번)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Gaon Download Chart – March 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ Turn It Up (Intro) Sales:
- “Gaon Download Chart – Week 11 – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 12 – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ Fool for Love Sales:
- “Gaon Download Chart – Week 14 – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 15 – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ a b “Gaon Download Chart – Week 14 – 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ Doanh số của World Tour:
- “2016 Gaon Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b c “2016 Gaon Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- ^ Blues sales:
- “2016 Gaon Download Chart – Half Year”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b c “2016 Weekly Download Chart – April”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Gaon Chart Search: Park Bom”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
- ^ “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của "Can You Hear My Heart":
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 44”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 45”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "My Love":
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.