Danh sách đĩa nhạc của Bae Suzy
Nữ ca sĩ kiêm diễn viên Hàn Quốc Bae Suzy, còn được biết đến với biệt danh Suzy, đã phát hành hai đĩa mở rộng, bảy đĩa đơn, và bốn đĩa quảng bá.
Danh sách đĩa nhạc của Bae Suzy | |
---|---|
![]() | |
Video âm nhạc | 8 |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 7 |
Hợp tác | 2 |
Nhạc phim | 11 |
Đĩa đơn quảng cáo | 4 |
Đĩa mở rộng
sửaTiêu đề | Chi tiết | Vị trí xếp hạng | Doanh thu | |
---|---|---|---|---|
KOR [1] |
US World [2] | |||
Yes? No? |
|
2 | 15 |
|
Faces of Love |
|
6 | — |
|
Đĩa đơn
sửaVai trò là nghệ sĩ chính
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng | Doanh thu (Download) |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [5] |
KOR Hot [6] | ||||
"Pretend" (행복한 척) | 2017 | 2 | — |
|
Yes? No? |
"Yes No Maybe" | 19 | — |
| ||
"사랑하기 때문에" | — | — | — | 유재하 30년, 우리 이대로 영원히 | |
"I'm in Love with Someone Else" (다른 사람을 사랑하고 있어) |
2018 | 3 | 3 | Faces of Love | |
"Holiday" (feat. DPR Live) |
17 | 17 | |||
"SObeR" | — | — | |||
"Midnight" (잘자 내 몫까지) (feat. Yiruma) |
— | — | |||
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Vai trò là nghệ sĩ nổi bật
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng | Album | |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
"Before This Song Ends" (JJ Project featuring Suzy) |
2012 | 139 | Bounce | |
"I Won't Do Bad Things" (B1A4 narration by Suzy) |
— | In The Wind | ||
"Together in Love" (Show Lo feat. Suzy) |
2015 | — | Reality Show? | |
"Out of Breath" (행복해지고 싶어) (Babylon feat. Suzy) |
2019 | — | Non-album single | |
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Hợp tác
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng | Doanh thu (Download) |
Album |
---|---|---|---|---|
KOR [9] | ||||
"Dream" (với Baekhyun) |
2016 | 1 | Dream | |
"Don't Wait For Your Love" (기다리지 말아요) (với Park Won) |
2017 | 16 |
|
Non-album singles |
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Nhạc phim
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng | Doanh thu (Download) |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [13] |
KOR Billboard [14] | ||||
"Dream High" (드림하이) (với Taecyeon, Wooyoung, Kim Soo-hyun và JOO) |
2011 | 41 | — | — | Bay Cao Ước Mơ OST |
"Winter Child" (겨울아이) | 12 | — |
| ||
"So Many Tears" (눈물이 많아서) | 7 | 3 |
|
Me Too, Flower OST | |
"You're My Star" | 2012 | 23 | 41 |
|
Bay Cao Ước Mơ 2 OST |
"I Still Love You" (그래도 사랑해) | 15 | 19 |
|
Hoán Đổi Linh Hồn OST | |
"Don't Forget Me" (나를 잊지말아요) | 2013 | 12 | 5 |
|
Cửu Gia Thư OST |
"Why Am I Like This" (왜 이럴까) | 2015 | 22 | — |
|
Ngày Đó Ta Yêu Nhau OST |
"Ring My Bell" | 2016 | 18 |
|
Yêu Không Kiểm Soát OST | |
"When It's Good" (좋을땐) | 84 |
| |||
"I Love You Boy" | 2017 | 13 |
|
Khi Nàng Say Giấc OST | |
"Words I Want To Hear"(듣고 싶은 말) | 58 |
| |||
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. Ghi chú: Billboard Korea K-Pop Hot 100 được phát hành vào tháng 8 năm 2011 và ngừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014. |
Các bài hát được xếp hạng khác
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng | Doanh thu (Download) |
Album |
---|---|---|---|---|
KOR [25] | ||||
"Sick And Tired" (다 그런거잖아) (featuring Reddy) |
2017 | 71 |
|
Yes? No? |
"Les Préférences" (취향) | — |
| ||
"Question Mark" (난로 마냥) | — |
| ||
"Little Wildflower" (꽃마리) | — |
| ||
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Đĩa đơn quảng cáo
sửaNăm | Tiêu đề | Sản phẩm |
---|---|---|
2012 | "Come Out If You Love Me" (với Achtung) | Bean Pole CF |
"Classic" (với Taecyeon và Wooyoung của 2PM) | Reebok Classic CF | |
"Moments" (với Duk Won of Broccoli, You Too) | Canon CF | |
2014 | "Wind, Wind, Wind" | Bean Pole CF' |
Phần ghi công sáng tác và soạn nhạc
sửaNăm | Album | Bài hát | Lời bài hát | Âm nhạc | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Được công nhận | Với | Được công nhận | Với | |||
2015 | "I Caught Ya" | Có | — | Không | — | |
2016 | "When It's Good (좋을땐)" | Có | Có | |||
2017 | "Preference (Les Préférences)" | Có | Không | |||
"Question Mark" | Có | Có | Jo Hyun-ah | |||
2018 | "SObeR" | Có | Không | — | ||
"BAD X (나쁜X)" | Có | Có | Shim Eunji | |||
"Sleeplessness (너는 밤새도록)" | Có | Không | — |
Video nhạc
sửaNăm | Tiêu đề | Album | Giám đốc |
---|---|---|---|
2015 | "Together in Love" (Show Lo feat. Suzy) | Reality Show? | Không biết |
2016 | "Dream" (với Baekhyun) | Dream | Hwang Soo-Ah |
2017 | "Yes No Maybe" | Yes? No? | HOBIN |
"Don't Wait For Your Love" (với Park Won) | Non-album single | Không biết | |
2018 | "I'm in Love with Someone Else" (다른 사람을 사랑하고 있어)[27] |
Faces of Love | Yun Kim |
"HOLIDAY" (feat. DPR Live)[28] |
VISUALSFROM. | ||
"SObeR[29] | Tiger Cave | ||
"Midnight" (잘자 내 몫까지)[30] |
Yeom Woojin |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association (KMCIA). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- “Yes? No?”. January 22–28, 2018.
- “Faces of Love”. January 28 - ngày 3 tháng 2 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
- ^ Peak positions on the Billboard World Albums Chart:
- “Yes? No? (2017)”. Billboard. ngày 11 tháng 2 năm 2017.
- ^ Sales references for "Yes? No?":
- “2017년 01월 Album Chart (#14)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- ^ Sales references for "Faces of Love":
- “2018년 01월 Album Chart (#30)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- “2018년 02월 Album Chart (#66)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
- ^ Gaon Weekly Digital Chart
- “Pretend”. January 15–21, 2017.
- “Yes No Maybe”. January 22–28, 2017.
- “I'm in Love with Someone Else”. January 21–27, 2018.
- “Holiday”. January 28 – ngày 3 tháng 2 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
- ^ “Kpop Hot 100”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- “I'm in Love with Someone Else”. January 29 – ngày 4 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “Holiday”. February 5–11, 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
- “I'm in Love with Someone Else”. January 29 – ngày 4 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
- ^ 2017년 Download Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Cumulative sales of "Yes No Maybe":
- “2017년 01월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 02월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Gaon Weekly Digital Chart
- “Dream”. ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- “Don't Wait For Your Love”. ngày 8 tháng 3 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "Dream":
- 2016년 Download Chart [2016 Year-End Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ Total album sales for Dream:
- “2016 Yearly Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ Comulatvie sales of "Don't Wait For You Love":
- “2017년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 10주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 11주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Gaon Weekly Digital Chart
- “Dream High (드림하이)”. ngày 21 tháng 2 năm 2011.
- “Winter Child (겨울아이)”. ngày 29 tháng 1 năm 2011.
- “So Many Tears (눈물이 많아서)”. ngày 26 tháng 11 năm 2011.
- “You're My Star”. ngày 11 tháng 2 năm 2012.
- “I Still Love You (그래도 사랑해)”. ngày 21 tháng 7 năm 2012.
- “Don't Forget Me (나를 잊지말아요)”. ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- “Why Am I Like This (왜 이럴까)”. ngày 1 tháng 8 năm 2015.
- “Ring My Bell”. ngày 13 tháng 7 năm 2016.
- “When It's Good (좋을땐)”. ngày 7 tháng 9 năm 2016.
- “I Love You Boy”. ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ Gaon Weekly Digital Chart
- “Billboard Korea K-Pop Hot 100”. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- ^ “2011년 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "So Many Tears (눈물이 많아서)":
- “Gaon Download Chart – November 2011”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – December 2011”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ C“Gaon Download Chart – February 2012”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "I Still Love You (그래도 사랑해)":
- “Gaon Download Chart – June 2012”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – August 2012”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "Don’t Forget Me (나를 잊지말아요)":
- “Gaon Download Chart – May 2013”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – June 2013”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "Why Am I Like This (왜 이럴까)":
- “Gaon Download Chart – July 2015”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – August 2015”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "Ring My Bell":
- “Gaon Download Chart – July 2016”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – August 2016)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2016.
- ^ Cumulative sales of "When It's Good (좋을땐)":
- “2016년 35주차 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "I Love You Boy":
- “2017 Gaon Download Chart - Week 41”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017.
- “2017 Gaon Download Chart - Week 42”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
- “2017 Gaon Download Chart - Week 43”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017.
- “2017 Gaon Download Chart - Week 44”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017.
- ^ Cumulative sales for "Words I Want To Hear":
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Gaon Weekly Digital Chart
- “다 그런거잖아 (Sick And Tired)”. ngày 2 tháng 2 năm 2017.
- ^ a b c d 2017년 04주차 Download Chart [Week 4 of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
- ^ “SUZY 수지 '다른사람을 사랑하고 있어'”. Yun Kim. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
- ^ “HOLIDAY - Suzy”. Vimeo. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
- ^ “[MV] SUZY (수지) - 'SObeR'”. Vimeo. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
- ^ “잘 자 내 몫까지 (Midnight) MV - 수지 (SUZY) with Yiruma”. Vimeo. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.