Danh sách đĩa nhạc của BTOB
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTOB.
Danh sách đĩa nhạc của BTOB | |
---|---|
Album phòng thu | 1 |
Video âm nhạc | 21 |
EP | 10 |
Đĩa đơn | 22 |
Album nhạc phim | 9 |
Album phòng thu
sửaNhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR |
JPN | TWN |
TWN East Asian | |||
Tiếng Hàn | ||||||
Complete |
|
1 | — | — | — |
|
Tiếng Nhật | ||||||
24/7 (Twenty Four/Seven) |
|
— | 1 | — | — |
|
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.. |
EPs
sửaNhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR |
TWN |
TWN East Asian | |||
Born to Beat |
|
3 | 19 | 5 |
|
Press Play |
|
4 | — | 15 |
|
Thriller |
|
3 | 16 | 3 |
|
Beep Beep |
|
1 | — | — |
|
Move |
|
1 | — | — |
|
The Winter's Tale |
|
2 | — | — | |
I Mean |
|
2 | — | — |
|
Remember That |
|
1 | — | — |
|
New Men |
|
4 | — | — | |
Feel'eM |
|
2 | — | — | |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Đĩa đơn
sửaBTOB
sửaTiếng Hàn
sửaNăm | Đĩa đơn | Vị trí cao nhất |
Doanh số [16] |
Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR Gaon [17] |
KOR Hot 100 [18] |
JPN | ||||
2012 | "Insane" | 95 | 74 | — |
|
Born to Beat |
"Father" | 136 | — | — | Born to Beat Asia Special Edition | ||
"Irresistible Lips" | 99 | — | — | |||
"WOW" | 76 | 33 | 9 |
|
Press Play | |
"I Only Know Love" | — | — | ||||
2013 | "2nd Confession" | 44 | 35 | — |
|
Single album |
"When I Was Your Man" | — | — | Thriller | |||
"Thriller" | 41 | 86 | — |
| ||
2014 | "Beep Beep" | 18 | 44 | — |
|
Beep Beep |
"You're So Fly" | 46 | — | — |
|
Move | |
"You Can Cry" | 25 | — | — |
|
The Winter's Tale | |
"The Winter's Tale" | 7 | — | — |
| ||
2015 | "It's Okay" | 8 | — | — |
|
Complete |
"Way Back Home" | 5 | — | — |
|
I Mean | |
2016 | "Remember That" | 11 | — | — |
|
Remember That |
"I Want To Vacation" | 95 | — | — |
|
Single album | |
"I'll Be Your Man" | 5 | — | — |
|
New Men | |
2017 | "Someday" | 14 | — | — |
|
Feel'eM |
"Movie" | 4 | — | — |
| ||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Tiếng Nhật
sửaNăm | Đĩa đơn | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
JPN | ||||
2014 | "WOW" | 9 |
|
— |
2015 | "Mirai (Ashita)" | 2 |
| |
"My Girl" | 2 |
| ||
2016 | "Dear Bride" | 2 | ||
"L.U.V" | 1 |
| ||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
BTOB BLUE
sửaNăm | Đĩa đơn | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
KOR Gaon [17] | ||||
2016 | "Stand By Me" | 15 |
|
Single album |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Các bài hát khác
sửaNhan đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số |
Album |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
"Live Well Yourself"(너나 잘 살아) | 2015 | 38 |
|
Complete |
"Summer Romance" | 40 |
| ||
"I Miss You" (보고파) | 43 |
| ||
"Her Over Flowers" (꽃보다 그녀) | 44 |
| ||
"Insane (Acoustic Ver.)" (비밀) | 55 |
| ||
"My Friend's Girlfriend" (친구의 여자친구) | 64 |
| ||
"Open" | 67 |
| ||
"Everything`s Good" (Ilhoon Solo Outro) | 74 |
| ||
"One Man Show" (북 치고 장구 치고) | 75 |
| ||
"Giddy Up" (어기여차 디여차) | 83 |
| ||
"Shake It" | 88 |
| ||
"Last Day" | 32 |
|
I Mean | |
"Heart Attack" (심장어택) | 57 |
| ||
"All Wolves Except Me" (나 빼고 다 늑대) | 61 |
|
Nhạc phim
sửaNăm | Nhan đề | Thành viên | Nghệ sĩ | Album |
---|---|---|---|---|
2013 | "Bye Bye Love" | Changsub, Ilhoon | Dongwoon, Yoseob | When A Man Loves OST |
"Past Days" | Changsub, Hyunsik, Minhyuk, Sungjae | Junhyung, Ha Yeon Soo | Monstar OST | |
"After Time Passes" | Junhyung | |||
"First Love" | ||||
2015 | "Goodbye Sadness" | Changsub, Eunkwang, Ilhoon | — | Sweet, Savage Family OST |
2016 | "Come With Eerie" | BTOB | — | Telemonster OST |
"For You" | Changsub, Eunkwang, Ilhoon, Minhyuk | — | Cinderella and Four Knights OST |
Hợp tác
sửaNăm | Nhan đề | Thành viên | Nghệ sĩ | Album |
---|---|---|---|---|
2013 | "Christmas Song" | BTOB | United Cube Artists | — |
2015 | "2Limes" | Ilhoon, Minhyuk, Peniel | Inoran | Beautiful Now |
2016 | "손끝의 사랑" | Changsub, Eunkwang | B1A4, Oh My Girl, Youngji (KARA), April, Kassy | — |
Video
sửaVideo âm nhạc
sửaTựa đề | Năm | Phiên bản khác |
---|---|---|
Tiếng Hàn | ||
"Insane" | 2012 | |
"Father" | ||
"Irresistible Lips" | ||
"WOW" |
| |
"Lover Boy" | ||
"2nd Confession" | 2013 |
|
"When I Was Your Man" | ||
"Thriller" | ||
"Beep Beep" | 2014 | |
"You’re So Fly" | ||
"You Can Cry" | ||
"The Winter's Tale" | ||
"It's Okay" | 2015 |
|
"Way Back Home" | ||
"Remember That" | 2016 | |
"Stand By Me" |
| |
"I'll Be Your Man" | ||
Tiếng Nhật | ||
"WOW" | 2014 | |
"Mirai (Ashita)" | 2015 | |
"My Girl" | ||
"Dear Bride" | 2016 | |
"L.U.V" |
Xuất hiện trong video âm nhạc
sửaNăm | Nhan đề | Nghệ sĩ | Chú thích |
---|---|---|---|
2013 | "24/7" | 2YOON | |
"Christmas Song" | United Cube |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b “G-Music Combo Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “g-music” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ a b “G-Music J-Pop Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “g-musicjpnkor” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ a b “2015 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “gaon2015album” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ 週間 CDアルバムランキング 2016年12月19日付 [CD single weeky ranking of December week 1] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ “Gaon Album Chart - April 2012 (see #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for "Press Play":
- ^ “Gaon Album Chart - 2013 (see #66)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b c “2014 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “gaon2014album” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “2015년 01월 Album Chart”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
- ^ Cumulative Sales of Remember That:
- “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ Cumulative Sales of New Men:
- “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ “2016 Oricon Albums Chart - November Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales of Feel'eM:
- “2017년 03월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
- ^ “2017 Oricon Albums Chart - April Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b c “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard.com.
- ^ “Gaon Monthly Download Chart - May 2012”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Monthly Download Chart September 2012”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Monthly Download Chart - April 2013)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Monthly Download Chart - September 2013”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "Beep Beep":
- “Gaon Monthly Download Chart - February 2014”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Monthly Download Chart - March 2014”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Weekly Download Chart (September 28-ngày 4 tháng 10 năm 2014)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Monthly Download Chart - December 2014”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "The Winter's Tale":
- “Gaon Monthly Download Chart - December 2014”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Weekly Download Chart (ngày 28 tháng 12 năm 2014-ngày 3 tháng 1 năm 2015)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "It's Okay":
- “Gaon Weekly Download Chart (June 28-ngày 4 tháng 7 năm 2015)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Montly Download Chart - July 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Montly Download Chart - August 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "Way Back Home":
- “Gaon Monthly Download Chart - October 2015”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Weekly Download Chart (October 1-7, 2015)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Weekly Download Chart (October 8-14, 2015)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "Remember that":
- “Gaon Download Chart March 21-ngày 2 tháng 4 năm 2016”. Gaon Chart (see #6) (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Download Chart April 3-9, 2016”. Gaon Chart (see #28) (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
- “Gaon Download Chart April 10-16, 2016”. Gaon Chart (see #42) (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2016”. Gaon Chart (see #70) (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
- ^ “2016년 32주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "I'll Be Your Man":
- “2016년 46주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "Someday":
- “2017년 08주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
- “2017년 09주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
- “2017년 10주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
- ^ Cumulative Sales for "Movie":
- “2017년 10주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
- ^ “週間 CDシングルランキング2016年03月07日付 (Oricon Weekly Ranking - February 22-28, 2016)”. Oricon. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “オリコン週間 CDシングルランキング 2016年03月07日~2016年03月13日 11~20位”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Oricon Singles Chart - June 2016”. Oricon Style. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
- ^ “2016년 39주차 Download Chart”. 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. Truy cập 14 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart June 28-ngày 4 tháng 7 năm 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart October 11-17, 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.