Danh sách đĩa nhạc của 4minute

Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của 4Minute - một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc.

Danh sách đĩa nhạc của 4Minute
4Minute biểu diễn tại lễ hội mùa thu 2009 ở trường Đại học Dongguk. Từ trái sang phải: Ga Yoon; JiYoon; HyunA; So Hyun; Ji Hyun
Album phòng thu2
Album tổng hợp1
Album video2
Video âm nhạc24
EP7
Đĩa đơn26
Album nhạc phim9

Albums

sửa

Album phòng thu

sửa
Tựa đề Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[1]
JPN
[2]
TWN
[3]
TWN East Asian
[4]
Tiếng Hàn
4Minutes Left 2 145 3
  • Hàn Quốc: 37.727+[6]
Tiếng Nhật
Diamond 10 27 7
  • Nhật Bản: 12.273+[7]
  • Hàn Quốc: 1.000+
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Album tổng hợp

sửa
Tựa đề Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[1]
JPN
[2]
Tiếng Nhật
Best of 4Minute
  • Phát hành: 26 tháng 9 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Far Eastern Tribe Records
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
37
  • Nhật Bản: 6.110+
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.
Tựa đề Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[1]
JPN
[2]
TWN
[3]
TWN East Asian
[4]
Tiếng Hàn
For Muzik 2 17 1
  • Hàn Quốc: 25.000+
Hit Your Heart
  • Phát hành: 19 tháng 5 năm 2010
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
3 205 19 5
  • Hàn Quốc: 23.218+[8]
Volume Up
  • Phát hành: 9 tháng 4 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1 114 13 6
  • Hàn Quốc: 57.294+[9]
Name Is 4Minute
  • Phát hành: 26 tháng 4 năm 2013
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2 83 16 2
  • Hàn Quốc: 15,620+[10]
  • Nhật Bản: 1,998
4Minute World
  • Phát hành: 17 tháng 3 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2 4
  • Hàn Quốc: 11,231+[11]
Crazy
  • Phát hành: 9 tháng 2 năm 2015
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2 152
  • Hàn Quốc: 22.102+[12]
  • Nhật Bản: 800
  • Hoa Kỳ: 1.000+
Act. 7
  • Phát hành: 1 tháng 2 năm 2016
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2 274 2
  • Hàn Quốc: 7.646+
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Đĩa đơn

sửa
Tựa đề Năm Vị trí cao nhất Doanh số
(tải nhạc số)
Album
KOR
[1]
KOR
Hot 100

[13]
JPN
JPN
Hot 100

[14]
Tiếng Hàn
"Hot Issue" 2009 For Muzik
"Muzik"
"What a Girl Wants"
"HuH" 2010 3
  • Hàn Quốc: 2.357.440+[15]
Hit Your Heart
"I My Me Mine" 9
  • Hàn Quốc: 1.815.744+[15]
"Heart to Heart" 2011 5
  • Hàn Quốc: 1.842.291+[16]
4Minutes Left
"Mirror Mirror" 2
  • Hàn Quốc: 2.057.010+[16]
"Volume Up" 2012 2 3
  • Hàn Quốc: 1.816.296+[17]
Volume Up
"What’s Your Name?" 2013 1 1
  • Hàn Quốc: 1.477.832+[18]
Name Is 4Minute
"Whatcha Doin' Today" 2014 1 4
  • Hàn Quốc: 624.845+[19]
4Minute World
"Cold Rain" 2015 15
  • Hàn Quốc: 147.364+[20]
Crazy
"Crazy" 3
  • Hàn Quốc: 664.238+[21]
  • Hoa Kỳ: 2.000+
"Hate" 2016 13
  • Hàn Quốc: 231.584+[22]
Act.7
Đĩa đơn tiếng Hàn nằm ngoài album
"Jingle Jingle" 2009 166
  • Hàn Quốc: 1.658.082+
"Superstar" 2010 22
"Freestyle" 2011 28
  • Hàn Quốc: 360.616+[23]
"Over And Over" 2012 20
  • Hàn Quốc: 319.967+[24]
"Is It Poppin'?" 2013 9 6
  • Hàn Quốc: 596.404+[18]
"Only Gained Weight"
(feat. Brave Brothers)
2014 5 10
  • Hàn Quốc: 267.163+[25]
Tiếng Nhật
"Muzik" 2010 21
  • Nhật Bản: 6.154+
Diamond
"I My Me Mine" 15 26
  • Nhật Bản: 10.945+
"First/Dreams Come True" 26 28
  • Nhật Bản: 6.097+
"Why" 2011 17
  • Nhật Bản: 13.559+
Best of 4Minute
"Heart to Heart" 18
  • Nhật Bản: 9.930+
"Ready Go" 57 70 23
  • Nhật Bản: 7.835+
"Love Tension" 2012 26
  • Nhật Bản: 4.820+
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Hợp tác

sửa
Năm Tựa đề Nghệ sĩ Album
2010 "Heard 'Em All (Remix)" Amerie, Jun Hyung In Love & War (Asia Edition)
"Once Again, Republic of Korea (다시 한 번 대한민국)"
also known as World Cup Song[26]
Brown Eyed Girls
2011 "Without U" Thelma Aoyama
"Fly So High" Cube Artist
"Silly Boy" 015B, Jun Hyung
2013 "Christmas Song" Cube Artist
"You Are A Miracle" SBS Gayo Daejeon Friendship Project

Soundtracks

sửa
Năm Tựa đề Chương trình
2010 "Dreams Come True" Master of Study
"Making Love (사랑 만들기)" Personal Preference
"Chaos A.D." The Fugitive: Plan B
"Home Run (홈런)" Rolling Stars
"One Thing" It’s Okay, Daddy’s Daughter
2011 "Why" Akuto: Juhanzai Sosahan
2012 "Welcome to the School" School 2013
2013 "Fallin In Love" Remember me, Princess?
2015 "Nightmare" Yong-pal

Album video

sửa
Tựa đề Chi tiết Doanh số
Emerald Of 4minute
  • Phát hành: 7 tháng 9 năm 2011
  • Định dạng: DVD
  • Oricon Chart: #4
  • Nhật Bản: 2.194
VOLUME UP ON/OFF
  • Phát hành: ngày 19 tháng 9 năm 2012
  • Định dạng: DVD
  • Oricon Chart: # 176

Video âm nhạc

sửa

4Minute

sửa
Năm Tựa đề Đạo diễn Ghi chú
Tiếng Hàn
2009 "Hot Issue" Không biết
"Muzik"
"What a Girl Wants"
2010 "Huh" Won Ki Hong
"I My Me Mine"
2011 "Heart to Heart"
"Mirror Mirror"
2012 "Volume Up"
2013 "What's Your Name?"
"Is It Poppin'?"
2014 "Whatcha Doin' Today?"
"Thank You:)" Không biết
2015 "Cold Rain"
"Crazy"
"Crazy (Choreography Ver.)"
2016 "Hate"
Tiếng Nhật
2010 "Muzik" Không biết
"I My Me Mine"
"First"
2011 "Why" Won Ki Hong
"Heart to Heart" Không biết
"Ready Go" Dance version
2012 "Love Tension"

2YOON

sửa
Năm Tựa đề Đạo diễn Ghi chú
2013 "24/7" Không biết

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d 검색결과 - 포미닛 [Search Results - 4minute]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ a b c 4Minuteのアルバム売り上げランキング [4minute album sales rankings]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
  3. ^ a b “G-Music Combo Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ a b “G-Music J-Pop Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  5. ^ Cho, Wooyoung (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 첫 정규앨범 발매…더블 타이틀곡 활동 [4minute, first studio album to have double title track]. Nate News (bằng tiếng Hàn). SK Communications. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
  6. ^ “Gaon Album Chart – 2011 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2014.
  7. ^ “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service "You Big Tree"]. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011. (subscription only)
  8. ^ “2010년 가온차트 부문별 Top 100위” [2010 Gaon Chart Top 100 Ranking]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011.
  9. ^ “Gaon Album Chart – 2012 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  10. ^ “Gaon Album Chart – 2013 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  11. ^ Gaon Album Chart Monthly cumulative in 2014:
    • “Gaon Album Chart - Monthly”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
  12. ^ * “Gaon Album Chart - March”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  13. ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
    • “Only Gained Weight”. ngày 8 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
    • “Whatcha Doin' Today”. ngày 26 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  14. ^ “Japan Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
  15. ^ a b “Gaon Download Chart – 2010 Year End”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  16. ^ a b “2011년 Download Chart” [2011 year download chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ “2012년 Download Chart” [2012 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
  18. ^ a b “2013년 Download Chart” [2013 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
  19. ^ Cumulative sales for "Whatcha Doin' Today":
  20. ^ Cumulative sales for Cold Rain":
  21. ^ “2015년 상반기 총결산 (First half of 2015) Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  22. ^ Cumulative sales for Hate":
  23. ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  24. ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  25. ^ “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
    “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 2주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
    “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 3주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
    “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 4주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
    “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 3월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  26. ^ “World Cup Song Ft Brown Eyed Girls by 4Minute on Spotify”. Open.spotify.com. ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.