Danh sách đĩa nhạc của 4minute
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của 4Minute - một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc.
Danh sách đĩa nhạc của 4Minute | |
---|---|
Album phòng thu | 2 |
Album tổng hợp | 1 |
Album video | 2 |
Video âm nhạc | 24 |
EP | 7 |
Đĩa đơn | 26 |
Album nhạc phim | 9 |
Albums
sửaAlbum phòng thu
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
JPN [2] |
TWN [3] |
TWN East Asian [4] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||||
4Minutes Left |
|
2 | 145 | — | 3 |
| |||
Tiếng Nhật | |||||||||
Diamond |
|
10 | 27 | — | 7 |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Album tổng hợp
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
JPN [2] | ||||||
Tiếng Nhật | |||||||
Best of 4Minute |
|
— | 37 |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
EP
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
JPN [2] |
TWN [3] |
TWN East Asian [4] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||||
For Muzik |
|
2 | — | 17 | 1 |
| |||
Hit Your Heart |
|
3 | 205 | 19 | 5 |
| |||
Volume Up |
|
1 | 114 | 13 | 6 |
| |||
Name Is 4Minute |
|
2 | 83 | 16 | 2 |
| |||
4Minute World |
|
2 | — | — | 4 |
| |||
Crazy |
|
2 | 152 | — | — |
| |||
Act. 7 |
|
2 | 274 | 2 | — |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Đĩa đơn
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (tải nhạc số) |
Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
KOR Hot 100 [13] |
JPN |
JPN Hot 100 [14] | ||||
Tiếng Hàn | |||||||
"Hot Issue" | 2009 | — | — | — | — | For Muzik | |
"Muzik" | — | — | — | — | |||
"What a Girl Wants" | — | — | — | — | |||
"HuH" | 2010 | 3 | — | — | — |
|
Hit Your Heart |
"I My Me Mine" | 9 | — | — | — |
| ||
"Heart to Heart" | 2011 | 5 | — | — | — |
|
4Minutes Left |
"Mirror Mirror" | 2 | — | — | — |
| ||
"Volume Up" | 2012 | 2 | 3 | — | — |
|
Volume Up |
"What’s Your Name?" | 2013 | 1 | 1 | — | — |
|
Name Is 4Minute |
"Whatcha Doin' Today" | 2014 | 1 | 4 | — | — |
|
4Minute World |
"Cold Rain" | 2015 | 15 | — | — | — |
|
Crazy |
"Crazy" | 3 | — | — | — |
| ||
"Hate" | 2016 | 13 | — | — | — |
|
Act.7 |
Đĩa đơn tiếng Hàn nằm ngoài album | |||||||
"Jingle Jingle" | 2009 | 166 | — | — | — |
|
— |
"Superstar" | 2010 | 22 | — | — | — | ||
"Freestyle" | 2011 | 28 | — | — | — |
| |
"Over And Over" | 2012 | 20 | — | — | — |
| |
"Is It Poppin'?" | 2013 | 9 | 6 | — | — |
| |
"Only Gained Weight" (feat. Brave Brothers) |
2014 | 5 | 10 | — | — |
| |
Tiếng Nhật | |||||||
"Muzik" | 2010 | — | — | 21 | — |
|
Diamond |
"I My Me Mine" | 15 | — | 26 | — |
| ||
"First/Dreams Come True" | 26 | — | 28 | — |
| ||
"Why" | 2011 | — | — | 17 | — |
|
Best of 4Minute |
"Heart to Heart" | — | — | 18 | — |
| ||
"Ready Go" | 57 | 70 | 23 | — |
| ||
"Love Tension" | 2012 | — | — | 26 | — |
| |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Hợp tác
sửaNăm | Tựa đề | Nghệ sĩ | Album |
---|---|---|---|
2010 | "Heard 'Em All (Remix)" | Amerie, Jun Hyung | In Love & War (Asia Edition) |
"Once Again, Republic of Korea (다시 한 번 대한민국)" also known as World Cup Song[26] |
Brown Eyed Girls | — | |
2011 | "Without U" | Thelma Aoyama | |
"Fly So High" | Cube Artist | ||
"Silly Boy" | 015B, Jun Hyung | ||
2013 | "Christmas Song" | Cube Artist | |
"You Are A Miracle" | SBS Gayo Daejeon Friendship Project |
Soundtracks
sửaNăm | Tựa đề | Chương trình |
---|---|---|
2010 | "Dreams Come True" | Master of Study |
"Making Love (사랑 만들기)" | Personal Preference | |
"Chaos A.D." | The Fugitive: Plan B | |
"Home Run (홈런)" | Rolling Stars | |
"One Thing" | It’s Okay, Daddy’s Daughter | |
2011 | "Why" | Akuto: Juhanzai Sosahan |
2012 | "Welcome to the School" | School 2013 |
2013 | "Fallin In Love" | Remember me, Princess? |
2015 | "Nightmare" | Yong-pal |
Album video
sửaDVD
sửaTựa đề | Chi tiết | Doanh số |
---|---|---|
Emerald Of 4minute |
| |
VOLUME UP ON/OFF |
Video âm nhạc
sửa4Minute
sửaNăm | Tựa đề | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Hàn | |||
2009 | "Hot Issue" | Không biết | |
"Muzik" | |||
"What a Girl Wants" | |||
2010 | "Huh" | Won Ki Hong | |
"I My Me Mine" | |||
2011 | "Heart to Heart" | ||
"Mirror Mirror" | |||
2012 | "Volume Up" | ||
2013 | "What's Your Name?" | ||
"Is It Poppin'?" | |||
2014 | "Whatcha Doin' Today?" | ||
"Thank You:)" | Không biết | ||
2015 | "Cold Rain" | ||
"Crazy" | |||
"Crazy (Choreography Ver.)" | |||
2016 | "Hate" | ||
Tiếng Nhật | |||
2010 | "Muzik" | Không biết | |
"I My Me Mine" | |||
"First" | |||
2011 | "Why" | Won Ki Hong | |
"Heart to Heart" | Không biết | ||
"Ready Go" | Dance version | ||
2012 | "Love Tension" |
2YOON
sửaNăm | Tựa đề | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2013 | "24/7" | Không biết |
Tham khảo
sửa- ^ a b c d 검색결과 - 포미닛 [Search Results - 4minute]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b c 4Minuteのアルバム売り上げランキング [4minute album sales rankings]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b “G-Music Combo Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “G-Music J-Pop Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
- ^ Cho, Wooyoung (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 첫 정규앨범 발매…더블 타이틀곡 활동 [4minute, first studio album to have double title track]. Nate News (bằng tiếng Hàn). SK Communications. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Gaon Album Chart – 2011 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2014.
- ^ “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service "You Big Tree"]. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011. (subscription only)
- ^ “2010년 가온차트 부문별 Top 100위” [2010 Gaon Chart Top 100 Ranking]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Gaon Album Chart – 2012 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Gaon Album Chart – 2013 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ Gaon Album Chart Monthly cumulative in 2014:
- “Gaon Album Chart - Monthly”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- ^ * “Gaon Album Chart - March”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
- “Only Gained Weight”. ngày 8 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
- “Whatcha Doin' Today”. ngày 26 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Japan Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b “Gaon Download Chart – 2010 Year End”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b “2011년 Download Chart” [2011 year download chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ “2012년 Download Chart” [2012 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ a b “2013년 Download Chart” [2013 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for "Whatcha Doin' Today":
- “Gaon Download Chart – 2014년 3월” [Gaon Download Chart – March 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- “Gaon Download Chart – 2014년 4월” [Gaon Download Chart – April 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- “Gaon Download Chart – 2014년 5월” [Garon Download Chart – May 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for Cold Rain":
- “2015년 06주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. January 24–31, 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
- “2015년 07주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 1–7, 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
- “2015년 08주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 8–14, 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
- “2015 February 15~21 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. ngày 26 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
- ^ “2015년 상반기 총결산 (First half of 2015) Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for Hate":
- “2016년 06주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 07주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 7–13, 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 08주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 14–20, 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 21–27, 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- “2016년 10주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
- “2016년 11주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. March 6–12, 2016. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 2주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 3주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 4주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 3월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014. - ^ “World Cup Song Ft Brown Eyed Girls by 4Minute on Spotify”. Open.spotify.com. ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.