Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 1966 (Mỹ)
bài viết danh sách Wikimedia
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Đĩa đơn
Album
Simon & Garfunkel
:
The Sound Of Silence
2 Tuần (01.01 và 22.01.1966)
Beatles
:
We Can Work It Out
3 Tuần (8.01 - 15.01 và 29.02)
Petula Clark
:
My Love
2 Tuần (5.02 - 12.02)
Lou Christie
:
Lightnin' Strikes
1 Tuần (19.02)
Nancy Sinatra
:
These Boots Are Made For Walkin'
1 Tuần (26.02)
Barry Sadler
:
The Ballad Of The Green Berets
5 Tuần (5.3 - 2.4)
Righteous Brothers
:
(You're My) Soul And Inspiration
3 Tuần (9.4 - 23.4)
Young Rascals
:
Good Lovin'
1 Tuần (30.4)
Mamas & Papas
:
Monday, Monday
3 Tuần (7.5 - 21.5)
Percy Sledge
:
When A Man Loves A Woman
2 Tuần (28.5 - 4.6)
Rolling Stones
:
Paint It, Black
2 Tuần (11.6 - 18.6)
Beatles
:
Paperback Writer
2 Tuần (25.6 và 9.7)
Frank Sinatra
:
Strangers In The Night
1 Tuần (2.7)
Tommy James & The Shondells
:
Hanky Panky
2 Tuần (16.7 - 23.7)
Troggs
:
Wild Thing
2 Tuần (30.7 - 6.8)
The Lovin’ Spoonful
:
Summer In The City
3 Tuần (13.8 - 27.8)
Donovan
:
Sunshine Superman
1 Tuần (3.9)
Supremes
:
You Can't Hurry Love
2 Tuần (10.9 - 17.9)
The Association
:
Cherish
3 Tuần (24.9 - 8.10)
Four Tops
:
Reach Out I'll Be There
2 Tuần (15.10 - 22.10)
Question Mark & the Mysterians
:
96 Tears
1 Tuần (29.10)
Monkees
:
Last Train To Clarksville
1 Tuần (5.11)
Johnny Rivers
:
Poor Side Of Town
1 Tuần (12.11)
Supremes
:
You Keep Me Hanging On
2 Tuần (19.11 - 26.11)
The New Vaudeville Band
:
Winchester Cathedral
3 Tuần (3.12 và 17.12 - 24.12)
Beach Boys
:
Good Vibrations
1 Tuần (10.12)
Monkees
:
I'm a Believer
7 Tuần (31.12.1966 - 11.01.1967)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
Whipped Cream And Other Delights
6 Tuần (27.11.1965 - 7.01.1966, tổng cộng 8 tuần)
The Beatles
-
Rubber Soul
6 Tuần (8.01 - 18.02)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
Whipped Cream And Other Delights
2 Tuần (19.02 - 4.3, tổng cộng 8 tuần)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
Going Places
1 Tuần (5.3 - 11.3, tổng cộng 6 tuần)
Mamas & Papas
-
If You Can Believe Your Eyes And Ears
1 Tuần (12.3 - 18.3, tổng cộng 2 tuần)
Barry Sadler
-
Ballads of the Green Berets
4 Tuần (19.3 - 15.4)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
Going Places
5 Tuần (16.4 - 20.5, tổng cộng 6 tuần)
Mamas & Papas
-
If You Can Believe Your Eyes and Ears
1 Tuần (21.5 - 27.5, tổng cộng 2 tuần)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
What Now My Love
8 Tuần (28.5 - 22.6, tổng cộng 9 tuần)
Frank Sinatra
-
Strangers In The Night
1 Tuần (23.7 - 29.7)
The Beatles
-
Yesterday And Today
5 Tuần (30.7 - 2.9)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
What Now My Love
1 Tuần (3.9 - 9.9, tổng cộng 9 tuần)
The Beatles
-
Revolver
6 Tuần (10.9 - 21.10)
The Supremes
-
The Supremes A' Go Go
2 Tuần (22.10 - 4.11)
Soundtrack
-
Dr. Zhivago
1 Tuần (5.11 - 11.11)
The Monkees
-
The Monkees
13 Tuần (12.11.1966 - 10.01.1967)
Tham khảo
sửa