Danh sách đô thị Libya

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách 100 điểm định cư đông dân nhất tại Libya. Một số nơi trong danh sách có thể coi là ngoại ô của một số thành phố lớn hơn.

Bản đồ Libya
Tripoli, Thủ đô Libya
Benghazi
Misrata
Darnah
Tobruk
Sirt
Ghadames
Số. Thành phố Dân số
(2006)
1 Tripoli 1.228.187
2 Benghazi 670.797
3 Misrata 507.069
4 Az Zawiyah 318.726
5 Al Bayda 250.000
6 Ajdabiya 108.771
7 Al Khums 103.743
8 Sabha 94.728
9 Darnah 88.317
10 Tobruk 75.893
11 Bani Walid 68.940
12 Zliten 67.820
13 Al Marj 62.894
14 Tajura 60.681
15 Tarhuna 50.715
16 Sirt 48.504
17 Gharyan 46.455
18 Msallata 46.169
19 Kufra 43.504
20 Al Jmail 39.344
21 Al Karama 37.987
22 Sorman 36.707
23 Al Uruba 33.194
24 Al Gseibat 32,559
25 Shahhat 28.818
26 Ubari 27.796
27 Al Asab'a 27.693
28 Zuwarah 27.562
29 Al Jadid 27.503
30 Al Allaghia 26.813
31 Al Abyar 26.600
32 Shatt and Nofliyeen 25.997
33 Regdalin 25.831
34 Gasr Akhyar 25.261
35 Al Qubah 24.631
36 Taworgha 24.223
37 Al Maya 23.222
38 Murzuk 22.395
39 Mersa Brega 21.715
40 Teghsat 21.642
41 Houn 19.816
42 Jalu 18.873
43 Sabratha 18.584
44 Al Ujeilat 18.277
45 Nalut 17.146
46 Suluq 16.999
47 Shuhada' al Buerat 16.282
48 Zaltan 15.801
49 Mizdah 13.809
50 Waddan 13.302
51 Ra's Lanuf 13.130
52 Al Urban 12.600
53 Yifrin 12.372
54 Ar Rayaniya 12.263
55 Umm ar Rizam 12.098
56 Tocra 11.723
57 Brak 11.638
58 Abu Ghlasha 11.179
59 Ad Dawoon 10.909
60 Teji 10.828
61 Qaminis 10.713
62 Al Gatrun 10.650
63 Benina 10.522
64 Kikla 10.350
65 Ar Rheibat 10.080
66 Socna 9.887
67 Massah 9.748
68 Ben Jawad 9.675
69 Umm al Aranib 9.655
70 Jadu 9.653
71 Ghadames 9.558
72 Ar Rabta 9.487
73 Sidi Khalifa 9.368
74 Ghat 9.228
75 Al Abraq 8.861
76 Sidi as Said 8.836
77 Ar Rajban (see Arabic Wikipedia: الرجبان) 8.820
78 Awjilah 8.515
79 Ras al Hamam 8.397
80 Tolmeitha 8.310
81 Zallah 8.202
82 Wadi Utba 8.178
83 Al Barkat 8.130
84 Martuba 8.130
85 Traghen 7.510
86 Al Hashan 7.494
87 El Bayada 7.432
88 El Gaigab 7.297
89 Al Mashashiya 7.255
90 Bu Fakhra 7.142
91 Musaid 7.139
92 Tacnis 7.038
93 Susah 7.038
94 Wadi Zem-Zem 6.799
95 Batta 6.754
96 Tazerbo 6.600
97 Gasr Al Jadid 6.598
98 Farzougha 6.564
99 Qaryat `Umar al Mukhtar 6.521
100 Bir el Ashhab 6.399

Nguồn:Amraja M. el Khajkhaj, "Noumou al Mudon as Sagheera fi Libia", Dar as Saqia, Benghazi-2008, trang. 118-123.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa
  • “Libya: largest cities and towns and statistics of their population”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  • The New work times