Danbury, Connecticut
thành phố thuộc Quận Fairfield, Connecticut, Hoa Kỳ
Danbury là một thành phố tại hạt Fairfield, tiểu bang Connecticut, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng đô thị New York. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 78.736 người, dân số ngày 1 tháng 7 năm 2009 là 79.743 người, diện tích là km². Danbury là thành phố lớn thứ 4 quận Fairfield và là thành phố lớn 7 bang Connecticut. Thành phố được đặt tên theo Danburry, Essex ở Anh. Thành phố có biệt danh Thành phố mũ nón do nó từng là một trung tâm sản xuất mũ nón, có thời điểm chiếm 25% sản lượng nón mũ ở Mỹ[2]. Danbury có bệnh viện Danbury, trường trung học Danbury và Đại học Tiểu bang Tây Connecticut.
Danbury, Connecticut | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tên hiệu: Thành phố mũ nón | |
Vị trí ở quận Fairfield, Connecticut | |
Tọa độ: 41°24′8″B 73°28′16″T / 41,40222°B 73,47111°T | |
Country | United States |
State | Connecticut |
County | Fairfield |
NECTA | Danbury |
Region | Housatonic Valley |
Hợp nhất (town) | 1702 |
Hợp nhất (city) | 1889 |
Consolidated | 1965 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-council |
• Thị trưởng | Mark D. Boughton (R) |
Diện tích | |
• Thành phố | 44,3 mi2 (114,7 km2) |
• Đất liền | 42,1 mi2 (109,1 km2) |
• Mặt nước | 2,2 mi2 (5,7 km2) |
• Đô thị | 1,236 mi2 (320,1 km2) |
Độ cao | 397 ft (121 m) |
Dân số (2009)[1] | |
• Thành phố | 79,743 |
• Mật độ | 1,870/mi2 (722/km2) |
• Vùng đô thị | 163.000 |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông, UTC−5, UTC-4 |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC-4) |
Mã bưu điện | 06810, 06811, 06813 |
Mã điện thoại | 203, 475 |
Thành phố kết nghĩa | Decollatura, Gouveia |
Website | http://www.danbury-ct.gov/ |
Tham khảo
sửa- ^ “Annual Estimates of the Population for All Incorporated Places in Connecticut” (CSV). 2005 Population Estimates. U.S. Census Bureau, Population Division. ngày 21 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2006.
- ^ Danbury Museum and Historical Society. “Timeline” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2011.