Damrongia purpureolineata
loài thực vật
Damrongia purpureolineata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền bắc Thái Lan (Lamphun); được Kerr thiết lập nhưng do Craib công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1] Nó là loài điển hình của chi Damrongia.
Damrongia purpureolineata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Damrongia |
Loài (species) | D. purpureolineata |
Danh pháp hai phần | |
Damrongia purpureolineata Kerr ex Craib, 1918 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Năm 1972, David Wood chuyển nó sang chi Chirita,[2] mà không đưa ra lý do của việc hạ cấp chi Damrongia.[3]
Năm 2011, Weber et al. phục hồi lại chi Damrongia để chuyển một số loài từ chi Chirita theo định nghĩa khi đó sang, trong đó có cả loài điển hình của chi.[3]
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Damrongia purpureolineata”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ The Plant List (2013). “Chirita purpureolineata”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Damrongia purpureolineata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Damrongia purpureolineata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Damrongia purpureolineata”. International Plant Names Index.