Dacrydium gibbsiae
Dacrydium gibbsiae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được Stapf miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]
Dacrydium gibbsiae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Dacrydium |
Loài (species) | D. gibbsiae |
Danh pháp hai phần | |
Dacrydium gibbsiae Stapf, 1914 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dacrydium gibbsiae”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dacrydium gibbsiae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dacrydium gibbsiae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dacrydium gibbsiae”. International Plant Names Index.