Cyrtonota
Cyrtonota là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Chevrolat in Dejean miêu tả khoa học năm 1837.
Cyrtonota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Cyrtonota Chevrolat in Dejean, 1837 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Cyrtonota bergeali Borowiec & Sassi, 1999
- Cyrtonota botanocharoides Borowiec, 1989
- Cyrtonota bugaensis Borowiec & Sassi, 1999
- Cyrtonota christophori Borowiec, 1998
- Cyrtonota compulsa (Spaeth, 1909)
- Cyrtonota gibbera Borowiec, 1989
- Cyrtonota lateralis (Linnaeus, 1758)
- Cyrtonota machupicchu Borowiec & Sassi, 1999
- Cyrtonota montana Borowiec, 2000
- Cyrtonota nitida Borowiec & Sassi, 1999
- Cyrtonota ricardoi Buzzi, 1998
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cyrtonota tại Wikispecies