Cyphoma mcgintyi
Cyphoma mcgintyi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Cyphoma mcgintyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Cyphoma |
Loài (species) | C. mcgintyi |
Danh pháp hai phần | |
Cyphoma mcgintyi Pilsbry, 1939 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cyphoma lindae Petuch, 1987 Cyphoma robstior Bayer, 1941 |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaMôi trường sống
sửaĐộ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0.8 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 90 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Cyphoma mcgintyi Pilsbry, 1939. WoRMS (2010). Cyphoma mcgintyi Pilsbry, 1939. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419729 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cyphoma mcgintyi tại Wikispecies