Cyphoma christahemmenae
Cyphoma christahemmenae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Cyphoma christahemmenae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Cyphoma |
Loài (species) | C. christahemmenae |
Danh pháp hai phần | |
Cyphoma christahemmenae (Fehse, 1997) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cyphoma roamorales Macsotay & Campos Villarroel, 2001 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Cyphoma christahemmenae (Fehse, 1997). WoRMS (2009). Cyphoma christahemmenae (Fehse, 1997). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430875 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cyphoma christahemmenae tại Wikispecies