Cyphokentia cerifera
Cyphokentia cerifera là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.E.Moore) Pintaud & W.J.Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[2] Trước đây chúng được xếp là chi đơn loài Moratia.[3]
Cyphokentia cerifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Arecales |
Họ: | Arecaceae |
Chi: | Cyphokentia |
Loài: | C. cerifera
|
Danh pháp hai phần | |
Cyphokentia cerifera (H.E.Moore) Pintaud & W.J.Baker | |
Các đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Amice, R.; Canel, J.; Ugolini, D.; Butin, J.-P.; Fleurot, D.; Garnier, D.; Goxe, J.; Henry, B.; Lespes, A.A.; Letocart, D.; Letocart, I.; Mercier, B.; Tiavouane, J.; Veillon, J.-M.; Warimavute, G. (2017). “Cyphokentia cerifera”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T38612A115777101. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T38612A115777101.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ The Plant List (2010). “Cyphokentia cerifera”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- ^ J. Dransfield & N. W. Uhl (1998). “Palmae”. Trong Klaus Kubitzki (biên tập). Flowering plants, Monocotyledons: Alismatanae and Commelinanae (except Gramineae). The families and genera of vascular plants. 4. Springer. tr. 370. ISBN 978-3-540-64061-5.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cyphokentia cerifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyphokentia cerifera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyphokentia cerifera”. International Plant Names Index.
- Jaffré, T. et al. 1998. Moratia cerifera. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 20 tháng 7 năm 2007.