Cyperus constanzae là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]

Cyperus constanzae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. constanzae
Danh pháp hai phần
Cyperus constanzae
Urb.

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Cyperus constanzae. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa