Cynoglossus là một chi cá trong họ Cynoglossidae.[1]

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Pleuronectiformes
Họ (familia)Cynoglossidae
Chi (genus)Cynoglossus
F. Hamilton, 1822
Loài điển hình
Cynoglossus lingua
F. Hamilton, 1822
Danh pháp đồng nghĩa
  • Arelia Kaup, 1858
  • Areliscus D. S. Jordan & Snyder, 1900
  • Cantoria Kaup, 1858
  • Cantorusia Whitley, 1940
  • Cynoglossoides von Bonde, 1922
  • Cynoglossoides J. L. B. Smith, 1949
  • Dexiourius Chabanaud, 1947
  • Dollfusichthys Chabanaud, 1931
  • Icania Kaup, 1858
  • Notrullus Whitley, 1951
  • Trulla Kaup, 1858

Các loài

sửa

Có cả thảy 62 loài đã được ghi nhận:[1][2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Cynoglossus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
  2. ^ a b Kottelat, M. (2013): Nomenclature and identity of the tongue soles Paraplagusia bilineata, "Cynoglossus bilineatus" and Paraplagusia blochii (Teleostei: Pleuronectiformes). Lưu trữ 2013-09-28 tại Wayback Machine The Raffles Bulletin of Zoology, 61 (2): 763–766.

Tham khảo

sửa