Cynodon coursii
loài thực vật
Cynodon coursii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Aimée Antoinette Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1][2]
Cynodon coursii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Cynodon |
Loài (species) | C. coursii |
Danh pháp hai phần | |
Cynodon coursii A.Camus, 1961[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaLoài này là bản địa Madagascar.[3]
Chú thích
sửa- ^ a b Aimée Antoinette Camus, 1961. Espèces et variétés nouvelles du genre Cynodon: Cynodon coursii. Notulae Systematicae. Herbier du Muséum de Paris. Phanérogramie 16: 323.
- ^ The Plant List (2010). “Cynodon coursii”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2022.
- ^ Cynodon coursii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-12-2022.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cynodon coursii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cynodon coursii tại Wikispecies