Cymophyllus fraserianus
loài thực vật
Cymophyllus fraserianus là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Ker Gawl.) Kartesz & Gandhi mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2]
Cymophyllus fraserianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cymophyllus Mack. ex Britton & A.Br. |
Loài (species) | C. fraserianus |
Danh pháp hai phần | |
Cymophyllus fraserianus (Ker Gawl.) Kartesz & Gandhi | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Cymophyllus fraserianus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cymophyllus fraserianus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cymophyllus fraserianus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cymophyllus fraserianus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.