Cymbopetalum fosteri
loài thực vật
Cymbopetalum fosteri là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được N.A.Murray mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]
Cymbopetalum fosteri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Bocageeae |
Chi (genus) | Cymbopetalum |
Loài (species) | C. fosteri |
Danh pháp hai phần | |
Cymbopetalum fosteri N. A. Murray |
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cymbopetalum fosteri”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cymbopetalum fosteri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cymbopetalum fosteri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cymbopetalum fosteri”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.