Cymbium (chi ốc biển)
(Đổi hướng từ Cymbium (động vật chân bụng))
Cymbium là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[2]
Cymbium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymbiinae |
Chi (genus) | Cymbium Röding, 1798[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Cymba Broderip, 1826 Yetus Gray, 1855 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Cymbium bao gồm:
- Cymbium cucumis Röding, 1798[3]
- Cymbium cymbium (Linnaeus, 1758)[4]
- Cymbium fragile Fittkau & Stürmer, 1985[5]
- Cymbium glans (Gmelin, 1791)[6]
- Cymbium gracile (Broderip, 1830)[7]
- Cymbium indicum (Gmelin, 1790)[8]
- Cymbium marmoratum Link, 1807[9]
- Cymbium olla (Linnaeus, 1758)[10]
- Cymbium pachyus (Pallary, 1930)[11]
- Cymbium patulum (Broderip, 1830)[12]
- Cymbium pepo (Lightfoot, 1786)[13]
- Cymbium senegalensis Marche-Marchad, 1978[14]
- Cymbium souliei Marche-Marchad, 1974[15]
- Cymbium tritonis (Broderip, 1830)[16]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Röding P. F. (1798). Museum Boltenianum sive catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens conchylia sive testacea univalvia, bivalvia & multivalvia. pp. [1-3], [1-8], 1-199. Hamburg.
- ^ a b Cymbium Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium cucumis Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium cymbium (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium fragile Fittkau & Stürmer, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium glans (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium gracile (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium indicum (Gmelin, 1790). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium marmoratum Link, 1807. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium olla (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium pachyus (Pallary, 1930). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium patulum (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium pepo (Lightfoot, 1786). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium senegalensis tháng 3e-Marchad, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium souliei tháng 3e-Marchad, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbium tritonis (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cymbium (chi ốc biển).