Cymbiola excelsior
Cymbiola excelsior là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[2]
Cymbiola excelsior | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Amoriinae |
Chi (genus) | Cymbiola |
Loài (species) | C. excelsior |
Danh pháp hai phần | |
Cymbiola excelsior Bail & Limpus, 1998[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Bail & Limpus (1998). Revision of Cymbiola [book. Evolver, Roma.]. World Register of Marine Species, accessed ngày 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymbiola excelsior Bail & Limpus, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cymbiola excelsior tại Wikispecies