Cymbiola chrysostoma
Cymbiola chrysostoma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]
Cymbiola chrysostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Amoriinae |
Chi (genus) | Cymbiola |
Phân chi (subgenus) | Cymbiola |
Loài (species) | C. chrysostoma |
Danh pháp hai phần | |
Cymbiola chrysostoma (Swainson, 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Voluta luteostoma Deshayes in Lamarck, 1844 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Cymbiola chrysostoma (Swainson, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cymbiola chrysostoma tại Wikispecies