Cyclostrema là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae.[1]

Cyclostrema
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Liotiidae
Phân họ (subfamilia)Liotiinae
Chi (genus)Cyclostrema
Marryat, 1818
Loài điển hình
Cyclostrema cancellatum Marryat, 1818
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Delphinoidea, Brown. 1727

Các loài

sửa

Các loài trong chi Cyclostrema gồm có:

Species brought into synonymy
  • Cyclostrema areolatum Sars, 1878: synonym of Skenea areolata (Sars, 1878)
  • Cyclostrema biporcata A. Adams, 1863: synonym of Pygmaerota biporcata (A. Adams, 1863)
  • Cyclostrema fuscopiperata Turton, 1932: synonym of Peasiella fuscopiperata (Turton, 1932)
  • Cyclostrema iheringi Dautzenberg & H. Fischer, 1897: synonym of Retigyra iheringi (Dautzenberg & H. Fischer, 1897)
  • Cyclostrema messanensis Seguenza, 1876: synonym of Moelleriopsis messanensis (Seguenza, 1876)
  • Cyclostrema normani Dautzenberg & H. Fischer, 1897: synonym of Moelleriopsis normani (Dautzenberg & H. Fischer, 1897)
  • Cyclostrema ponsonbyi Dautzenberg & H. Fischer, 1897: synonym of Skenea ponsonbyi (Dautzenberg & H. Fischer, 1897)
  • Cyclostrema richardi Dautzenberg & H. Fischer, 1896: synonym of Moelleriopsis richardi (Dautzenberg & H. Fischer, 1896)
  • Cyclostrema rugulosa Sars, 1878: synonym of Skenea rugulosa (Sars, 1878)
  • Cyclostrema turgidum Odhner, 1912: synonym of Lissospira turgida (Odhner, 1912)

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Cyclostrema . World Register of Marine Species, truy cập 04/22/10.
  2. ^ Cyclostrema amabile (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Cyclostrema bibi Espinosa, Ortea, Fernandez-Garcés & Moro, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Cyclostrema bushi Dautzenberg & H. Fisher, 1906. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Cyclostrema cancellatum Marryat, 1818. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Cyclostrema cingulatum Philippi, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Cyclostrema cinguliferum A. Adams, 1850. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Cyclostrema exiguum Philippi, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Cyclostrema gravieri Lamy, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Cyclostrema huesonicum (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Cyclostrema micans A. Adams, 1850. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Cyclostrema pentegoniostoma Carpenter, 1856. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Cyclostrema pompholyx (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Cyclostrema tortuganum (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Cyclostrema virginiae Jousseaume, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

sửa