Cyclophorus horridulum
Cyclophorus horridulum là một loài ốc hô hấp trên cạn cỡ nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống trên cạn thuộc họ Cyclophoridae.
†Cyclophorus horridulum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cyclophoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhóm không chính thức Architaenioglossa |
Họ (familia) | Cyclophoridae |
Chi (genus) | Cyclophorus |
Loài (species) | †C. horridulum |
Danh pháp hai phần | |
†Cyclophorus horridulum (Morelet, 1882) |
Đây là loài đặc hữu của Mayotte. Nó đã tuyệt chủng.
Chú thích
sửa- ^ Bouchet, P.; von Cosel, R. (1996). “Cyclophorus horridulum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T6020A12317112. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T6020A12317112.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cyclophorus horridulum tại Wikispecies