Cybianthus longifolius
Cybianthus longifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1]
Cybianthus longifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Cybianthus |
Loài (species) | C. longifolius |
Danh pháp hai phần | |
Cybianthus longifolius Miq. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cybianthus longifolius”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cybianthus longifolius tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cybianthus longifolius tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cybianthus longifolius”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.