Cyathea arborea
loài thực vật
Cyathea arborea là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được L. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1793.[1]
Cyathea arborea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Cyathea |
Phân chi (subgenus) | Cyathea |
Đoạn (section) | Cyathea |
Loài (species) | C. arborea |
Danh pháp hai phần | |
Cyathea arborea (L.) Sm. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polypodium arboreum L. |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cyathea arborea”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cyathea arborea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyathea arborea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyathea arborea”. International Plant Names Index.